Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

republic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ republic trong tiếng Anh

republic /rɪˈpʌblɪk/
- adverb : cộng hòa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

republic: Cộng hòa

Republic là danh từ chỉ một hình thức chính phủ mà ở đó quyền lực tối cao thuộc về người dân và đại diện được bầu.

  • France is a republic with a president as head of state. (Pháp là một nước cộng hòa với tổng thống là nguyên thủ quốc gia.)
  • The new republic was established after the revolution. (Nước cộng hòa mới được thành lập sau cuộc cách mạng.)
  • The Republic of Korea is another name for South Korea. (Cộng hòa Hàn Quốc là tên gọi khác của Hàn Quốc.)

Bảng biến thể từ "republic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: Republican
Phiên âm: /rɪˈpʌblɪkən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thành viên Đảng Cộng hòa (Mỹ) Ngữ cảnh: Người thuộc Đảng Cộng hòa She is a Republican senator.
Bà ấy là thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa.
2 Từ: Republicans
Phiên âm: /rɪˈpʌblɪkənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các thành viên Đảng Cộng hòa Ngữ cảnh: Nhóm người thuộc GOP The Republicans opposed the bill.
Đảng Cộng hòa phản đối dự luật.
3 Từ: Republican
Phiên âm: /rɪˈpʌblɪkən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc Đảng Cộng hòa Ngữ cảnh: Mô tả chính sách hoặc quan điểm Republican leaders met today.
Các lãnh đạo Đảng Cộng hòa họp hôm nay.
4 Từ: republic
Phiên âm: /rɪˈpʌblɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nước cộng hòa Ngữ cảnh: Quốc gia mà người dân bầu lãnh đạo Vietnam is a republic.
Việt Nam là một nước cộng hòa.
5 Từ: republicanism
Phiên âm: /rɪˈpʌblɪkənɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nghĩa cộng hòa Ngữ cảnh: Hệ tư tưởng về hình thức nhà nước cộng hòa They support republicanism.
Họ ủng hộ chủ nghĩa cộng hòa.

Từ đồng nghĩa "republic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "republic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

newly independent republics

các nước cộng hòa mới độc lập

Lưu sổ câu

2

They have declared themselves an independent democratic republic.

Họ đã tuyên bố mình là một nước cộng hòa dân chủ độc lập.

Lưu sổ câu

3

a constitutional republic based on the principles of democracy

một nước cộng hòa lập hiến dựa trên các nguyên tắc dân chủ

Lưu sổ câu

4

the breakaway republics of the former Soviet empire

các nước cộng hòa ly khai của đế chế Liên Xô cũ

Lưu sổ câu

5

the former Yugoslav republics

các nước cộng hòa Nam Tư cũ

Lưu sổ câu

6

the year that Guyana became a socialist republic

năm Guyana trở thành một nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa

Lưu sổ câu

7

There have been protests in the former Soviet republic of Georgia.

Đã có các cuộc biểu tình ở nước cộng hòa Georgia thuộc Liên Xô cũ.

Lưu sổ câu

8

There were several small autonomous republics within the Russian Federation.

Có một số nước cộng hòa tự trị nhỏ trong Liên bang Nga.

Lưu sổ câu

9

They have declared themselves an independent democratic republic.

Họ đã tuyên bố mình là một nước cộng hòa dân chủ độc lập.

Lưu sổ câu

10

the People's Republic of China

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Lưu sổ câu

11

There will be elections in the Czech Republic next month.

Sẽ có cuộc bầu cử ở Cộng hòa Séc vào tháng tới.

Lưu sổ câu