replacement: Sự thay thế; người/vật thay thế
Replacement là danh từ chỉ hành động thay thế hoặc người/vật thay thế cho cái khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
replace
|
Phiên âm: /rɪˈpleɪs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thay thế | Ngữ cảnh: Đổi cái cũ sang cái khác tốt hơn/khác hơn |
We need to replace the old batteries. |
Chúng ta cần thay pin cũ. |
| 2 |
Từ:
replaces
|
Phiên âm: /rɪˈpleɪsɪz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Thay thế | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
This machine replaces three workers. |
Máy này thay thế ba công nhân. |
| 3 |
Từ:
replaced
|
Phiên âm: /rɪˈpleɪst/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã thay thế | Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn tất |
They replaced the broken window. |
Họ đã thay cửa kính bị vỡ. |
| 4 |
Từ:
replacing
|
Phiên âm: /rɪˈpleɪsɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang thay thế | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
They are replacing the old system. |
Họ đang thay hệ thống cũ. |
| 5 |
Từ:
replacement
|
Phiên âm: /rɪˈpleɪsmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thay thế; vật thay thế | Ngữ cảnh: Vật/người dùng để thay cái cũ |
We ordered a replacement part. |
Chúng tôi đã đặt một bộ phận thay thế. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the replacement of worn car parts thay thế các bộ phận ô tô bị mòn |
thay thế các bộ phận ô tô bị mòn | Lưu sổ câu |
| 2 |
She had a hip replacement six years ago. Cô được thay khớp háng sáu năm trước. |
Cô được thay khớp háng sáu năm trước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
If your passport is stolen you should apply for a replacement immediately. Nếu hộ chiếu của bạn bị đánh cắp, bạn nên xin cấp lại ngay lập tức. |
Nếu hộ chiếu của bạn bị đánh cắp, bạn nên xin cấp lại ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 4 |
replacement windows các cửa sổ thay thế |
các cửa sổ thay thế | Lưu sổ câu |
| 5 |
We need to find a replacement for Sue. Chúng tôi cần tìm người thay thế Sue. |
Chúng tôi cần tìm người thay thế Sue. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Do you know where I can get the replacement part? Bạn có biết tôi có thể lấy linh kiện thay thế ở đâu không? |
Bạn có biết tôi có thể lấy linh kiện thay thế ở đâu không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
Rare instruments are usually insured for their full replacement value. Các dụng cụ quý hiếm thường được bảo hiểm cho toàn bộ giá trị thay thế của chúng. |
Các dụng cụ quý hiếm thường được bảo hiểm cho toàn bộ giá trị thay thế của chúng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The original furnishings are now in need of replacement. Đồ nội thất ban đầu hiện cần được thay thế. |
Đồ nội thất ban đầu hiện cần được thay thế. | Lưu sổ câu |
| 9 |
the president's temporary replacement by the Chief of Staff Tổng thống thay thế tạm thời bởi Tham mưu trưởng |
Tổng thống thay thế tạm thời bởi Tham mưu trưởng | Lưu sổ câu |
| 10 |
Complete replacement of the roof tiles would be very expensive. Việc thay thế hoàn toàn mái ngói sẽ rất tốn kém. |
Việc thay thế hoàn toàn mái ngói sẽ rất tốn kém. | Lưu sổ câu |
| 11 |
low-calorie meal replacements thay thế bữa ăn ít calo |
thay thế bữa ăn ít calo | Lưu sổ câu |
| 12 |
Trams are now often preferred as replacements for buses. Xe điện hiện nay thường được ưu tiên thay thế cho xe buýt. |
Xe điện hiện nay thường được ưu tiên thay thế cho xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The series III gearbox is a direct replacement for a series II. Hộp số sê |
Hộp số sê | Lưu sổ câu |
| 14 |
He came on as a replacement for the injured player. Anh vào sân thay cho cầu thủ bị chấn thương. |
Anh vào sân thay cho cầu thủ bị chấn thương. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He is the most likely replacement for the captain. Nhiều khả năng anh ấy là người thay thế đội trưởng. |
Nhiều khả năng anh ấy là người thay thế đội trưởng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She served as a last-minute replacement for the woman originally selected. Cô ấy là người thay thế vào phút cuối cho người phụ nữ được chọn ban đầu. |
Cô ấy là người thay thế vào phút cuối cho người phụ nữ được chọn ban đầu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She was named as a possible replacement for the cabinet minister. Bà được mệnh danh là người có thể thay thế cho chức Bộ trưởng Nội các. |
Bà được mệnh danh là người có thể thay thế cho chức Bộ trưởng Nội các. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Rare instruments are usually insured for their full replacement value. Các dụng cụ quý hiếm thường được bảo hiểm cho toàn bộ giá trị thay thế của chúng. |
Các dụng cụ quý hiếm thường được bảo hiểm cho toàn bộ giá trị thay thế của chúng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
the president's temporary replacement by the Chief of Staff Tổng thống thay thế tạm thời bởi Tham mưu trưởng |
Tổng thống thay thế tạm thời bởi Tham mưu trưởng | Lưu sổ câu |