repeated: Lặp lại
Repeated là tính từ chỉ điều gì đó xảy ra nhiều lần, lặp đi lặp lại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
repeated
|
Phiên âm: /rɪˈpiːtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lặp đi lặp lại | Ngữ cảnh: Xảy ra nhiều lần |
There were repeated calls during the night. |
Có những cuộc gọi lặp lại suốt đêm. |
| 2 |
Từ:
repeat
|
Phiên âm: /rɪˈpiːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lặp lại | Ngữ cảnh: Dùng khi nói làm điều gì hai lần trở lên |
Please repeat your question. |
Xin hãy lặp lại câu hỏi của bạn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
repeated absences from work nghỉ làm nhiều lần |
nghỉ làm nhiều lần | Lưu sổ câu |
| 2 |
She did not respond to repeated requests for interviews. Cô ấy đã không trả lời các yêu cầu phỏng vấn lặp đi lặp lại. |
Cô ấy đã không trả lời các yêu cầu phỏng vấn lặp đi lặp lại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The marriage failed despite repeated attempts to save it. Cuộc hôn nhân thất bại mặc dù nhiều lần cố gắng cứu vãn. |
Cuộc hôn nhân thất bại mặc dù nhiều lần cố gắng cứu vãn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Each year we issue repeated warnings of the dangers from fireworks. Mỗi năm, chúng tôi đưa ra cảnh báo lặp đi lặp lại về sự nguy hiểm từ pháo hoa. |
Mỗi năm, chúng tôi đưa ra cảnh báo lặp đi lặp lại về sự nguy hiểm từ pháo hoa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He has faced repeated calls for his resignation. Ông đã phải đối mặt với nhiều lần kêu gọi từ chức. |
Ông đã phải đối mặt với nhiều lần kêu gọi từ chức. | Lưu sổ câu |