Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

repaired là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ repaired trong tiếng Anh

repaired /rɪˈpɛəd/
- (adj) : đã được sửa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

repaired: Được sửa chữa

Repaired nghĩa là đã được khắc phục hư hỏng.

  • The repaired bridge is now safe to cross. (Cây cầu đã sửa giờ an toàn để đi qua.)
  • The repaired roof stopped the leaks. (Mái nhà sửa xong đã hết dột.)
  • The repaired wall looks new. (Bức tường đã sửa trông như mới.)

Bảng biến thể từ "repaired"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: repair
Phiên âm: /rɪˈpeə/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sửa chữa Ngữ cảnh: Khắc phục lỗi của máy móc, đồ vật He repaired the broken chair.
Anh ấy sửa chiếc ghế bị gãy.
2 Từ: repairs
Phiên âm: /rɪˈpeəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những lần sửa chữa Ngữ cảnh: Dùng cho nhiều hạng mục sửa chữa The car needs several repairs.
Chiếc xe cần vài hạng mục sửa chữa.
3 Từ: repaired
Phiên âm: /rɪˈpeəd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã sửa Ngữ cảnh: Hành động sửa hoàn tất The phone was repaired yesterday.
Điện thoại đã được sửa hôm qua.
4 Từ: repairing
Phiên âm: /rɪˈpeərɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang sửa Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra He is repairing his bike.
Anh ấy đang sửa xe đạp.
5 Từ: repairable
Phiên âm: /rɪˈpeərəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể sửa được Ngữ cảnh: Trạng thái vật có thể sửa chữa The damage is repairable.
Thiệt hại có thể sửa được.
6 Từ: repair
Phiên âm: /rɪˈpeə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc sửa chữa Ngữ cảnh: Danh từ không đếm được The car is still under repair.
Chiếc xe vẫn đang được sửa chữa.

Từ đồng nghĩa "repaired"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "repaired"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!