Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

remove là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ remove trong tiếng Anh

remove /rɪˈmuːv/
- (v) : dời đi, di chuyển

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

remove: Loại bỏ

Remove là động từ chỉ hành động lấy đi hoặc loại bỏ một cái gì đó khỏi một vị trí.

  • She removed the lid from the pot before serving the soup. (Cô ấy đã lấy nắp khỏi nồi trước khi dọn súp.)
  • He asked the cleaner to remove the stain from the carpet. (Anh ấy yêu cầu người dọn dẹp loại bỏ vết bẩn khỏi thảm.)
  • They removed the old equipment from the office. (Họ đã loại bỏ các thiết bị cũ khỏi văn phòng.)

Bảng biến thể từ "remove"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: remove
Phiên âm: /rɪˈmuːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Loại bỏ, dỡ bỏ Ngữ cảnh: Dùng khi loại cái gì khỏi vị trí Please remove the sticker.
Hãy gỡ nhãn dán ra.
2 Từ: removes
Phiên âm: /rɪˈmuːvz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Loại bỏ Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it This product removes stains easily.
Sản phẩm này tẩy vết bẩn dễ dàng.
3 Từ: removed
Phiên âm: /rɪˈmuːvd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã loại bỏ Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra They removed the old furniture.
Họ đã dọn bỏ đồ cũ.
4 Từ: removing
Phiên âm: /rɪˈmuːvɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang loại bỏ Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra He is removing the paint.
Anh ấy đang tẩy lớp sơn.
5 Từ: removable
Phiên âm: /rɪˈmuːvəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể tháo rời Ngữ cảnh: Dùng miêu tả vật có thể gỡ ra The cover is removable.
Nắp có thể tháo rời.

Từ đồng nghĩa "remove"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "remove"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Illegally parked vehicles will be removed.

Các phương tiện đậu trái phép sẽ bị loại bỏ.

Lưu sổ câu

2

He removed his hand from her shoulder.

Anh rời tay khỏi vai cô.

Lưu sổ câu

3

Three children were removed from the school for persistent bad behaviour.

Ba đứa trẻ bị đuổi khỏi trường vì những hành vi xấu dai dẳng.

Lưu sổ câu

4

She removed her glasses and rubbed her eyes.

Cô ấy bỏ kính và dụi mắt.

Lưu sổ câu

5

Passengers no longer have to remove their shoes during security checks.

Hành khách không còn phải cởi giày khi kiểm tra an ninh.

Lưu sổ câu

6

She has had the tumour removed.

Cô ấy đã được cắt bỏ khối u.

Lưu sổ câu

7

She had surgery to remove the two tumours.

Cô được phẫu thuật cắt bỏ hai khối u.

Lưu sổ câu

8

to remove problems/obstacles/objections

để loại bỏ các vấn đề / trở ngại / phản đối

Lưu sổ câu

9

The news removed any doubts about the company's future.

Tin tức đã xóa bỏ mọi nghi ngờ về tương lai của công ty.

Lưu sổ câu

10

This comment has been removed by a moderator.

Người kiểm duyệt đã xóa nhận xét này.

Lưu sổ câu

11

The police instructed the author to remove the offending material from the website.

Cảnh sát đã hướng dẫn tác giả xóa tài liệu vi phạm khỏi trang web.

Lưu sổ câu

12

She asked for her name to be removed from the list of candidates.

Cô ấy yêu cầu xóa tên mình khỏi danh sách ứng cử viên.

Lưu sổ câu

13

It was impossible to remove the stain from the tablecloth.

Không thể tẩy vết bẩn trên khăn trải bàn.

Lưu sổ câu

14

The elections removed the government from power.

Các cuộc bầu cử loại bỏ chính phủ khỏi quyền lực.

Lưu sổ câu

15

Many of these books are far removed from the reality of the children's lives.

Nhiều cuốn sách trong số này xa rời thực tế cuộc sống của trẻ em.

Lưu sổ câu

16

He's my cousin's son so he's my first cousin once removed.

Anh ấy là con trai của anh họ tôi nên anh ấy là anh họ đầu tiên của tôi đã từng bị loại bỏ.

Lưu sổ câu

17

Fittings should be completely removed for cleaning.

Các phụ kiện phải được tháo ra hoàn toàn để làm sạch.

Lưu sổ câu

18

She removed the dirty dishes from the table.

Cô ấy dọn đĩa bẩn ra khỏi bàn.

Lưu sổ câu

19

The old cladding can be easily removed using a claw hammer.

Vỏ cũ có thể dễ dàng tháo ra bằng búa vuốt.

Lưu sổ câu

20

people who have been forcibly removed from their homes

những người bị cưỡng bức rời khỏi nhà của họ

Lưu sổ câu

21

the best way to remove stains

cách tốt nhất để loại bỏ vết bẩn

Lưu sổ câu

22

These stains can be difficult to remove.

Những vết bẩn này có thể khó loại bỏ.

Lưu sổ câu

23

Unsightly moles can be removed surgically.

Những nốt ruồi khó coi có thể được loại bỏ bằng phẫu thuật.

Lưu sổ câu

24

Bee stings should be removed with tweezers.

Nên loại bỏ các vết ong đốt bằng nhíp.

Lưu sổ câu

25

The proposed law would remove at a stroke the long-cherished right to trial by jury.

Luật được đề xuất sẽ xóa bỏ một cách đột ngột quyền xét xử của bồi thẩm đoàn được ấp ủ từ lâu.

Lưu sổ câu

26

Translation software should effectively remove all barriers to communication between people.

Phần mềm dịch thuật sẽ loại bỏ mọi rào cản trong giao tiếp giữa mọi người một cách hiệu quả.

Lưu sổ câu

27

A subsequent agreement removed the major obstacles to negotiations.

Một thỏa thuận sau đó đã loại bỏ những trở ngại lớn cho các cuộc đàm phán.

Lưu sổ câu

28

After his arrest on corruption charges, he was immediately removed as party president.

Sau khi bị bắt vì cáo buộc tham nhũng, ông ngay lập tức bị cách chức chủ tịch đảng.

Lưu sổ câu

29

Only the college's governing body can remove him from office.

Chỉ có cơ quan quản lý của trường đại học mới có thể cách chức anh ta.

Lưu sổ câu

30

The shareholders of a company have the power to remove the board.

Các cổ đông của một công ty có quyền loại bỏ hội đồng quản trị.

Lưu sổ câu

31

Only the college's governing body can remove him from office.

Chỉ có cơ quan quản lý của trường đại học mới có thể cách chức ông ta.

Lưu sổ câu