Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

removal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ removal trong tiếng Anh

removal /rɪˈmuːvl/
- (n) : viêc di chuyển, việc dọn nhà, dời đi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

removal: Sự loại bỏ

Removal là danh từ chỉ hành động loại bỏ hoặc tẩy bỏ một cái gì đó.

  • The removal of the old furniture made the room look bigger. (Việc loại bỏ đồ nội thất cũ đã làm căn phòng trông rộng hơn.)
  • They are discussing the removal of the damaged trees from the park. (Họ đang thảo luận về việc loại bỏ những cây bị hư hại khỏi công viên.)
  • The removal of the barriers improved traffic flow. (Việc loại bỏ các rào cản đã cải thiện dòng giao thông.)

Bảng biến thể từ "removal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: removal
Phiên âm: /rɪˈmuːvəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự dời đi, sự loại bỏ Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý, y khoa, đời sống The removal of the statue caused controversy.
Việc dời bức tượng gây tranh cãi.
2 Từ: removals
Phiên âm: /rɪˈmuːvəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Dịch vụ chuyển nhà Ngữ cảnh: Dùng ở Anh (British English) We hired a removals company.
Chúng tôi thuê công ty chuyển nhà.
3 Từ: removal of
Phiên âm: /rɪˈmuːvəl əv/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Việc loại bỏ… Ngữ cảnh: Dùng cho vật, quyền, chất The removal of the restrictions helped.
Việc gỡ bỏ các hạn chế đã giúp ích.

Từ đồng nghĩa "removal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "removal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Clearance of the site required the removal of a number of trees.

Giải phóng mặt bằng yêu cầu di dời một số cây xanh.

Lưu sổ câu

2

the removal of a tumour

loại bỏ khối u

Lưu sổ câu

3

Allegations of abuse led to the removal of several children from their families.

Các cáo buộc lạm dụng dẫn đến việc loại bỏ một số trẻ em khỏi gia đình của chúng.

Lưu sổ câu

4

stain removal

loại bỏ vết bẩn

Lưu sổ câu

5

the removal of trade barriers

dỡ bỏ các rào cản thương mại

Lưu sổ câu

6

events leading to the removal of the president from office

các sự kiện dẫn đến việc loại bỏ tổng thống khỏi chức vụ

Lưu sổ câu

7

house removals

dọn nhà

Lưu sổ câu

8

a removal company/firm

một công ty / công ty loại bỏ

Lưu sổ câu

9

When are the removal men coming?

Khi nào thì những người di dời sẽ đến?

Lưu sổ câu

10

the collection's temporary removal to storage

việc tạm thời chuyển bộ sưu tập vào kho lưu trữ

Lưu sổ câu

11

His condition required the removal of a kidney.

Tình trạng của anh ta đòi hỏi phải cắt bỏ một quả thận.

Lưu sổ câu

12

In a symbolic move, the new government ordered the removal of the dictator's statue.

Trong một động thái mang tính biểu tượng, chính phủ mới đã ra lệnh dỡ bỏ bức tượng của nhà độc tài.

Lưu sổ câu

13

The law does not allow the removal of sand from the beach.

Luật không cho phép lấy cát ra khỏi bãi biển.

Lưu sổ câu

14

the forcible removal of the protesters' barricades

cưỡng chế dỡ bỏ các chướng ngại vật của người biểu tình

Lưu sổ câu

15

the process of laser hair removal

quy trình tẩy lông bằng laser

Lưu sổ câu

16

to arrange for the removal and disposal of waste

sắp xếp việc loại bỏ và xử lý chất thải

Lưu sổ câu

17

The programme required the removal of government subsidies.

Chương trình yêu cầu loại bỏ các khoản trợ cấp của chính phủ.

Lưu sổ câu

18

a liquid for the easy removal of coffee stains

chất lỏng giúp loại bỏ vết cà phê dễ dàng

Lưu sổ câu

19

They demanded her removal from office.

Họ yêu cầu cô bị cách chức.

Lưu sổ câu

20

his immediate removal from power

ngay lập tức bị loại khỏi quyền lực

Lưu sổ câu

21

In a symbolic move, the new government ordered the removal of the dictator's statue.

Trong một động thái mang tính biểu tượng, chính phủ mới đã ra lệnh dỡ bỏ bức tượng của nhà độc tài.

Lưu sổ câu

22

the forcible removal of the protesters' barricades

việc cưỡng chế dỡ bỏ các rào cản của những người biểu tình

Lưu sổ câu