Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

remote là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ remote trong tiếng Anh

remote /rɪˈməʊt/
- (adj) : xa, xa xôi, xa cách

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

remote: Xa xôi, điều khiển từ xa

Remote có thể chỉ khoảng cách xa hoặc thiết bị điều khiển từ xa.

  • They live in a remote village in the mountains. (Họ sống ở một ngôi làng xa xôi trên núi.)
  • The remote control stopped working after the batteries died. (Điều khiển từ xa không còn hoạt động sau khi pin hết.)
  • There is a remote chance of rain tomorrow. (Có khả năng mưa rất nhỏ vào ngày mai.)

Bảng biến thể từ "remote"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: remote
Phiên âm: /rɪˈməʊt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Xa xôi, hẻo lánh Ngữ cảnh: Nói về khoảng cách địa lý xa They live in a remote village.
Họ sống ở một ngôi làng xa xôi.
2 Từ: remote
Phiên âm: /rɪˈməʊt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ít khả năng Ngữ cảnh: Dùng cho khả năng thấp There is a remote chance of success.
Có rất ít khả năng thành công.
3 Từ: remotely
Phiên âm: /rɪˈməʊtli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Từ xa Ngữ cảnh: Dùng trong làm việc, điều khiển She works remotely from home.
Cô ấy làm việc từ xa tại nhà.
4 Từ: remoteness
Phiên âm: /rɪˈməʊtnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự xa xôi Ngữ cảnh: Chỉ đặc điểm địa lý hoặc mức độ xa cách The remoteness of the area made travel difficult.
Sự xa xôi của khu vực khiến việc di chuyển khó khăn.
5 Từ: remote control
Phiên âm: /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điều khiển từ xa Ngữ cảnh: Dùng cho TV, thiết bị điện tử I can’t find the remote control.
Tôi không tìm thấy điều khiển TV.

Từ đồng nghĩa "remote"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "remote"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a remote village/island/location/region

một ngôi làng / hòn đảo / vị trí / vùng hẻo lánh

Lưu sổ câu

2

a remote community

một cộng đồng xa xôi

Lưu sổ câu

3

a remote part of the country

một vùng xa xôi của đất nước

Lưu sổ câu

4

a remote beach

một bãi biển xa

Lưu sổ câu

5

one of the remotest areas of the world

một trong những khu vực xa xôi nhất trên thế giới

Lưu sổ câu

6

The area is remote, mountainous, and roadless.

Vùng sâu, vùng xa và không có đường giao thông.

Lưu sổ câu

7

The site is remote from major population centres.

Địa điểm cách xa các trung tâm dân cư lớn.

Lưu sổ câu

8

The farmhouse is remote from any other buildings.

Trang trại cách xa bất kỳ tòa nhà nào khác.

Lưu sổ câu

9

in the remote past/future

trong quá khứ / tương lai xa xôi

Lưu sổ câu

10

a remote ancestor (= who lived a long time ago)

một tổ tiên từ xa (= người sống cách đây rất lâu)

Lưu sổ câu

11

a remote cousin

một người anh em họ xa

Lưu sổ câu

12

a remote terminal/database/server

một thiết bị đầu cuối / cơ sở dữ liệu / máy chủ từ xa

Lưu sổ câu

13

His theories are somewhat remote from reality.

Các lý thuyết của ông hơi xa rời thực tế.

Lưu sổ câu

14

A novel should not be too remote from the experiences of its readers.

Một cuốn tiểu thuyết không nên quá xa vời với trải nghiệm của độc giả.

Lưu sổ câu

15

Jane felt remote from what was going on around her.

Jane cảm thấy xa rời những gì đang diễn ra xung quanh mình.

Lưu sổ câu

16

When he spoke, his voice was cold and remote.

Khi anh ấy nói, giọng anh ấy lạnh lùng và xa cách.

Lưu sổ câu

17

He somehow remains a remote figure.

Bằng cách nào đó, anh ta vẫn là một nhân vật hẻo lánh.

Lưu sổ câu

18

There is still a remote chance that they will find her alive.

Vẫn còn một cơ hội xa vời rằng họ sẽ tìm thấy cô ấy còn sống.

Lưu sổ câu

19

I don't have the remotest idea what you're talking about.

Tôi không biết bạn đang nói gì từ xa.

Lưu sổ câu

20

At that time, a new school building was just a remote dream.

Vào thời điểm đó, một ngôi trường mới chỉ là một giấc mơ xa vời.

Lưu sổ câu

21

a fairly remote possibility

một khả năng khá xa vời

Lưu sổ câu

22

geographically remote areas

các khu vực xa xôi về mặt địa lý

Lưu sổ câu

23

rural areas that are relatively remote

các vùng nông thôn tương đối xa

Lưu sổ câu

24

I don't have the remotest idea what you're talking about.

Tôi không biết bạn đang nói gì từ xa.

Lưu sổ câu

25

You don’t see many people at this station because it's so remote.

Bạn không thấy nhiều người tại sân ga này vì nó quá hẻo lánh.

Lưu sổ câu