Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reminded là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reminded trong tiếng Anh

reminded /rɪˈmaɪndɪd/
- Động từ quá khứ/PP : Đã nhắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "reminded"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: remind
Phiên âm: /rɪˈmaɪnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhắc nhở Ngữ cảnh: Khi ai đó khiến bạn nhớ điều gì Please remind me tomorrow.
Hãy nhắc tôi vào ngày mai.
2 Từ: reminds
Phiên âm: /rɪˈmaɪndz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Nhắc nhở Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She reminds us to study.
Cô ấy nhắc chúng tôi học tập.
3 Từ: reminded
Phiên âm: /rɪˈmaɪndɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã nhắc Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He reminded me about the meeting.
Anh ấy nhắc tôi về cuộc họp.
4 Từ: reminding
Phiên âm: /rɪˈmaɪndɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang nhắc nhở Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra She is reminding him now.
Cô ấy đang nhắc anh ấy bây giờ.
5 Từ: reminder
Phiên âm: /rɪˈmaɪndə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lời nhắc, vật nhắc Ngữ cảnh: Dùng cho thông báo, tín hiệu I set a reminder on my phone.
Tôi đặt lời nhắc trên điện thoại.

Từ đồng nghĩa "reminded"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reminded"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!