reject: Từ chối
Reject là động từ chỉ hành động không chấp nhận hoặc từ chối một yêu cầu, lời mời hoặc sự đề nghị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
reject
|
Phiên âm: /rɪˈdʒekt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Từ chối, loại bỏ | Ngữ cảnh: Dùng khi không chấp nhận đề nghị, ý kiến, đơn từ |
They rejected my application. |
Họ từ chối đơn của tôi. |
| 2 |
Từ:
rejects
|
Phiên âm: /ˈriːdʒekts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Đồ bị loại, người bị loại | Ngữ cảnh: Vật/phẩm không đạt tiêu chuẩn |
The factory sells rejects at a low price. |
Nhà máy bán hàng lỗi với giá thấp. |
| 3 |
Từ:
rejected
|
Phiên âm: /rɪˈdʒektɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị từ chối | Ngữ cảnh: Miêu tả cảm xúc hoặc trạng thái bị loại bỏ |
He felt rejected by his friends. |
Anh ấy cảm thấy bị bạn bè xa lánh. |
| 4 |
Từ:
rejecting
|
Phiên âm: /rɪˈdʒektɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Việc từ chối, đang từ chối | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đang diễn ra |
She is rejecting all requests. |
Cô ấy đang từ chối tất cả yêu cầu. |
| 5 |
Từ:
rejection
|
Phiên âm: /rɪˈdʒekʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự từ chối | Ngữ cảnh: Dùng cho đơn từ, lời mời, tình cảm |
Rejection can be painful. |
Bị từ chối có thể rất đau buồn. |
| 6 |
Từ:
rejecter
|
Phiên âm: /rɪˈdʒektə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người từ chối | Ngữ cảnh: Ít dùng, nghĩa trang trọng |
She was a firm rejecter of violence. |
Cô ấy kiên quyết phản đối bạo lực. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to reject an argument/a hypothesis/a notion/a plan bác bỏ một lập luận / một giả thuyết / một khái niệm / một kế hoạch |
bác bỏ một lập luận / một giả thuyết / một khái niệm / một kế hoạch | Lưu sổ câu |
| 2 |
to reject a claim/an offer/a request/an application từ chối một yêu cầu / một đề nghị / một yêu cầu / một ứng dụng |
từ chối một yêu cầu / một đề nghị / một yêu cầu / một ứng dụng | Lưu sổ câu |
| 3 |
The bank has the option of accepting or rejecting this offer. Ngân hàng có tùy chọn chấp nhận hoặc từ chối đề nghị này. |
Ngân hàng có tùy chọn chấp nhận hoặc từ chối đề nghị này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The prime minister rejected any idea of reforming the system. Thủ tướng bác bỏ mọi ý tưởng cải tổ hệ thống. |
Thủ tướng bác bỏ mọi ý tưởng cải tổ hệ thống. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The proposal was firmly rejected. Đề xuất kiên quyết bị từ chối. |
Đề xuất kiên quyết bị từ chối. | Lưu sổ câu |
| 6 |
School officials flatly rejected the proposal. Các quan chức của trường thẳng thừng từ chối đề xuất. |
Các quan chức của trường thẳng thừng từ chối đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
All our suggestions were rejected out of hand. Tất cả các đề xuất của chúng tôi đều bị từ chối. |
Tất cả các đề xuất của chúng tôi đều bị từ chối. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The Government rejected calls for an inquiry. Chính phủ từ chối lời kêu gọi điều tra. |
Chính phủ từ chối lời kêu gọi điều tra. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Please reject the following candidates… Vui lòng từ chối các ứng cử viên sau… |
Vui lòng từ chối các ứng cử viên sau… | Lưu sổ câu |
| 10 |
I've been rejected by all the universities I applied to. Tôi đã bị từ chối bởi tất cả các trường đại học mà tôi đăng ký. |
Tôi đã bị từ chối bởi tất cả các trường đại học mà tôi đăng ký. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Some applicants were rejected outright. Một số ứng viên đã bị từ chối hoàn toàn. |
Một số ứng viên đã bị từ chối hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We considered offering him the job, but finally rejected him. Chúng tôi đã cân nhắc đề nghị công việc cho anh ấy, nhưng cuối cùng đã từ chối anh ấy. |
Chúng tôi đã cân nhắc đề nghị công việc cho anh ấy, nhưng cuối cùng đã từ chối anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Imperfect articles are rejected by our quality control. Các bài báo không hoàn hảo bị bộ phận kiểm soát chất lượng của chúng tôi từ chối. |
Các bài báo không hoàn hảo bị bộ phận kiểm soát chất lượng của chúng tôi từ chối. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The book was at first rejected by publishers. Cuốn sách lúc đầu bị các nhà xuất bản từ chối. |
Cuốn sách lúc đầu bị các nhà xuất bản từ chối. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Her body has already rejected two kidneys. Cơ thể cô ấy đã từ chối hai quả thận. |
Cơ thể cô ấy đã từ chối hai quả thận. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The lioness rejected the smallest cub, which died. Sư tử cái từ chối đàn con nhỏ nhất, nó đã chết. |
Sư tử cái từ chối đàn con nhỏ nhất, nó đã chết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
When her husband left home she felt rejected and useless. Khi chồng cô bỏ nhà đi, cô cảm thấy bị từ chối và vô dụng. |
Khi chồng cô bỏ nhà đi, cô cảm thấy bị từ chối và vô dụng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Don't just reject their suggestions out of hand. Đừng chỉ từ chối những đề xuất của họ. |
Đừng chỉ từ chối những đề xuất của họ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He urged the committee to reject the plans. Ông thúc giục ủy ban từ chối các kế hoạch. |
Ông thúc giục ủy ban từ chối các kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It was a badly researched product that consumers rightly rejected. Đó là một sản phẩm được nghiên cứu tồi mà người tiêu dùng đã từ chối một cách chính đáng. |
Đó là một sản phẩm được nghiên cứu tồi mà người tiêu dùng đã từ chối một cách chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She firmly rejected the suggestion that she had lied to Parliament. Cô kiên quyết bác bỏ đề nghị rằng cô đã nói dối Quốc hội. |
Cô kiên quyết bác bỏ đề nghị rằng cô đã nói dối Quốc hội. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The paper expressly rejected charges that it had invented the story. Tờ báo bác bỏ rõ ràng những cáo buộc rằng nó đã bịa ra câu chuyện. |
Tờ báo bác bỏ rõ ràng những cáo buộc rằng nó đã bịa ra câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The paper indignantly rejected charges that it had invented the story to boost sales. Tờ báo bác bỏ một cách phẫn nộ những cáo buộc rằng nó đã bịa ra câu chuyện để thúc đẩy doanh số bán hàng. |
Tờ báo bác bỏ một cách phẫn nộ những cáo buộc rằng nó đã bịa ra câu chuyện để thúc đẩy doanh số bán hàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The plan was rejected on economic grounds. Kế hoạch bị bác bỏ vì lý do kinh tế. |
Kế hoạch bị bác bỏ vì lý do kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The proposal was rejected as too costly. Đề xuất bị từ chối vì quá tốn kém. |
Đề xuất bị từ chối vì quá tốn kém. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Their design was rejected in favour of one by a rival company. Thiết kế của họ bị một công ty đối thủ từ chối. |
Thiết kế của họ bị một công ty đối thủ từ chối. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Voters emphatically rejected the proposals. Các cử tri đã bác bỏ dứt khoát các đề xuất. |
Các cử tri đã bác bỏ dứt khoát các đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Voters narrowly rejected the plan. Các cử tri đã bác bỏ kế hoạch này một cách sít sao. |
Các cử tri đã bác bỏ kế hoạch này một cách sít sao. | Lưu sổ câu |
| 29 |
No one knows why a foetus is not automatically rejected by the mother's immune system. Không ai biết tại sao một bào thai không bị hệ thống miễn dịch của người mẹ tự động từ chối. |
Không ai biết tại sao một bào thai không bị hệ thống miễn dịch của người mẹ tự động từ chối. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The organs are automatically rejected by the immune system. Các cơ quan tự động bị hệ thống miễn dịch từ chối. |
Các cơ quan tự động bị hệ thống miễn dịch từ chối. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He was only three when his father left and I think he still feels rejected. Anh ấy mới lên ba khi cha anh ấy bỏ đi và tôi nghĩ anh ấy vẫn cảm thấy bị từ chối. |
Anh ấy mới lên ba khi cha anh ấy bỏ đi và tôi nghĩ anh ấy vẫn cảm thấy bị từ chối. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was rejected by her family and moved to another town. Cô bị gia đình từ chối và chuyển đến một thị trấn khác. |
Cô bị gia đình từ chối và chuyển đến một thị trấn khác. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Don't just reject their suggestions out of hand. Đừng chỉ từ chối các đề xuất của họ. |
Đừng chỉ từ chối các đề xuất của họ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
No one knows why a foetus is not automatically rejected by the mother's immune system. Không ai biết tại sao một bào thai không tự động bị hệ thống miễn dịch của người mẹ từ chối. |
Không ai biết tại sao một bào thai không tự động bị hệ thống miễn dịch của người mẹ từ chối. | Lưu sổ câu |
| 35 |
His application was rejected because he doesn’t have a college degree. Đơn xin việc của anh ấy bị bác bỏ vì anh ấy không có bằng đại học. |
Đơn xin việc của anh ấy bị bác bỏ vì anh ấy không có bằng đại học. | Lưu sổ câu |