Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reject là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reject trong tiếng Anh

reject /rɪˈdʒɛkt/
- (v) : không chấp nhận, loại bỏ, bác bỏ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

reject: Từ chối

Reject là động từ chỉ hành động không chấp nhận hoặc từ chối một yêu cầu, lời mời hoặc sự đề nghị.

  • He rejected the offer because the terms were not favorable. (Anh ấy từ chối lời đề nghị vì các điều khoản không thuận lợi.)
  • She rejected his apology and walked away. (Cô ấy từ chối lời xin lỗi của anh ấy và bỏ đi.)
  • The company rejected the proposal due to its high costs. (Công ty đã từ chối đề xuất vì chi phí quá cao.)

Bảng biến thể từ "reject"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: reject
Phiên âm: /rɪˈdʒekt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Từ chối, loại bỏ Ngữ cảnh: Dùng khi không chấp nhận đề nghị, ý kiến, đơn từ They rejected my application.
Họ từ chối đơn của tôi.
2 Từ: rejects
Phiên âm: /ˈriːdʒekts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Đồ bị loại, người bị loại Ngữ cảnh: Vật/phẩm không đạt tiêu chuẩn The factory sells rejects at a low price.
Nhà máy bán hàng lỗi với giá thấp.
3 Từ: rejected
Phiên âm: /rɪˈdʒektɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị từ chối Ngữ cảnh: Miêu tả cảm xúc hoặc trạng thái bị loại bỏ He felt rejected by his friends.
Anh ấy cảm thấy bị bạn bè xa lánh.
4 Từ: rejecting
Phiên âm: /rɪˈdʒektɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Việc từ chối, đang từ chối Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đang diễn ra She is rejecting all requests.
Cô ấy đang từ chối tất cả yêu cầu.
5 Từ: rejection
Phiên âm: /rɪˈdʒekʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự từ chối Ngữ cảnh: Dùng cho đơn từ, lời mời, tình cảm Rejection can be painful.
Bị từ chối có thể rất đau buồn.
6 Từ: rejecter
Phiên âm: /rɪˈdʒektə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người từ chối Ngữ cảnh: Ít dùng, nghĩa trang trọng She was a firm rejecter of violence.
Cô ấy kiên quyết phản đối bạo lực.

Từ đồng nghĩa "reject"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reject"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to reject an argument/a hypothesis/a notion/a plan

bác bỏ một lập luận / một giả thuyết / một khái niệm / một kế hoạch

Lưu sổ câu

2

to reject a claim/an offer/a request/an application

từ chối một yêu cầu / một đề nghị / một yêu cầu / một ứng dụng

Lưu sổ câu

3

The bank has the option of accepting or rejecting this offer.

Ngân hàng có tùy chọn chấp nhận hoặc từ chối đề nghị này.

Lưu sổ câu

4

The prime minister rejected any idea of reforming the system.

Thủ tướng bác bỏ mọi ý tưởng cải tổ hệ thống.

Lưu sổ câu

5

The proposal was firmly rejected.

Đề xuất kiên quyết bị từ chối.

Lưu sổ câu

6

School officials flatly rejected the proposal.

Các quan chức của trường thẳng thừng từ chối đề xuất.

Lưu sổ câu

7

All our suggestions were rejected out of hand.

Tất cả các đề xuất của chúng tôi đều bị từ chối.

Lưu sổ câu

8

The Government rejected calls for an inquiry.

Chính phủ từ chối lời kêu gọi điều tra.

Lưu sổ câu

9

Please reject the following candidates…

Vui lòng từ chối các ứng cử viên sau…

Lưu sổ câu

10

I've been rejected by all the universities I applied to.

Tôi đã bị từ chối bởi tất cả các trường đại học mà tôi đăng ký.

Lưu sổ câu

11

Some applicants were rejected outright.

Một số ứng viên đã bị từ chối hoàn toàn.

Lưu sổ câu

12

We considered offering him the job, but finally rejected him.

Chúng tôi đã cân nhắc đề nghị công việc cho anh ấy, nhưng cuối cùng đã từ chối anh ấy.

Lưu sổ câu

13

Imperfect articles are rejected by our quality control.

Các bài báo không hoàn hảo bị bộ phận kiểm soát chất lượng của chúng tôi từ chối.

Lưu sổ câu

14

The book was at first rejected by publishers.

Cuốn sách lúc đầu bị các nhà xuất bản từ chối.

Lưu sổ câu

15

Her body has already rejected two kidneys.

Cơ thể cô ấy đã từ chối hai quả thận.

Lưu sổ câu

16

The lioness rejected the smallest cub, which died.

Sư tử cái từ chối đàn con nhỏ nhất, nó đã chết.

Lưu sổ câu

17

When her husband left home she felt rejected and useless.

Khi chồng cô bỏ nhà đi, cô cảm thấy bị từ chối và vô dụng.

Lưu sổ câu

18

Don't just reject their suggestions out of hand.

Đừng chỉ từ chối những đề xuất của họ.

Lưu sổ câu

19

He urged the committee to reject the plans.

Ông thúc giục ủy ban từ chối các kế hoạch.

Lưu sổ câu

20

It was a badly researched product that consumers rightly rejected.

Đó là một sản phẩm được nghiên cứu tồi mà người tiêu dùng đã từ chối một cách chính đáng.

Lưu sổ câu

21

She firmly rejected the suggestion that she had lied to Parliament.

Cô kiên quyết bác bỏ đề nghị rằng cô đã nói dối Quốc hội.

Lưu sổ câu

22

The paper expressly rejected charges that it had invented the story.

Tờ báo bác bỏ rõ ràng những cáo buộc rằng nó đã bịa ra câu chuyện.

Lưu sổ câu

23

The paper indignantly rejected charges that it had invented the story to boost sales.

Tờ báo bác bỏ một cách phẫn nộ những cáo buộc rằng nó đã bịa ra câu chuyện để thúc đẩy doanh số bán hàng.

Lưu sổ câu

24

The plan was rejected on economic grounds.

Kế hoạch bị bác bỏ vì lý do kinh tế.

Lưu sổ câu

25

The proposal was rejected as too costly.

Đề xuất bị từ chối vì quá tốn kém.

Lưu sổ câu

26

Their design was rejected in favour of one by a rival company.

Thiết kế của họ bị một công ty đối thủ từ chối.

Lưu sổ câu

27

Voters emphatically rejected the proposals.

Các cử tri đã bác bỏ dứt khoát các đề xuất.

Lưu sổ câu

28

Voters narrowly rejected the plan.

Các cử tri đã bác bỏ kế hoạch này một cách sít sao.

Lưu sổ câu

29

No one knows why a foetus is not automatically rejected by the mother's immune system.

Không ai biết tại sao một bào thai không bị hệ thống miễn dịch của người mẹ tự động từ chối.

Lưu sổ câu

30

The organs are automatically rejected by the immune system.

Các cơ quan tự động bị hệ thống miễn dịch từ chối.

Lưu sổ câu

31

He was only three when his father left and I think he still feels rejected.

Anh ấy mới lên ba khi cha anh ấy bỏ đi và tôi nghĩ anh ấy vẫn cảm thấy bị từ chối.

Lưu sổ câu

32

She was rejected by her family and moved to another town.

Cô bị gia đình từ chối và chuyển đến một thị trấn khác.

Lưu sổ câu

33

Don't just reject their suggestions out of hand.

Đừng chỉ từ chối các đề xuất của họ.

Lưu sổ câu

34

No one knows why a foetus is not automatically rejected by the mother's immune system.

Không ai biết tại sao một bào thai không tự động bị hệ thống miễn dịch của người mẹ từ chối.

Lưu sổ câu

35

His application was rejected because he doesn’t have a college degree.

Đơn xin việc của anh ấy bị bác bỏ vì anh ấy không có bằng đại học.

Lưu sổ câu