rehearse: Diễn tập, tập dượt
Rehearse là động từ chỉ việc luyện tập trước buổi biểu diễn hoặc sự kiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We need to rehearse more because we still haven't got it quite right. Chúng ta cần diễn tập nhiều hơn bởi vì chúng ta vẫn chưa diễn đúng lắm. |
Chúng ta cần diễn tập nhiều hơn bởi vì chúng ta vẫn chưa diễn đúng lắm. | Lưu sổ câu |