regulatory: Thuộc về quy định; quản lý
Regulatory là tính từ mô tả các hoạt động, luật lệ hoặc cơ quan có chức năng giám sát, điều chỉnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
regulatory bodies/authorities/agencies cơ quan quản lý / chính quyền / cơ quan |
cơ quan quản lý / chính quyền / cơ quan | Lưu sổ câu |
| 2 |
regulatory procedures thủ tục quy định |
thủ tục quy định | Lưu sổ câu |
| 3 |
regulatory bodies/authorities/agencies cơ quan quản lý / chính quyền / cơ quan |
cơ quan quản lý / chính quyền / cơ quan | Lưu sổ câu |
| 4 |
regulatory procedures thủ tục quy định |
thủ tục quy định | Lưu sổ câu |