region: Khu vực
Region là một khu vực địa lý, có thể là một phần của quốc gia, hoặc một khu vực trong môi trường tự nhiên hoặc xã hội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
region
|
Phiên âm: /ˈriːdʒən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khu vực, vùng | Ngữ cảnh: Dùng nói về địa lý, lãnh thổ |
This region is famous for its mountains. |
Khu vực này nổi tiếng với núi non. |
| 2 |
Từ:
regions
|
Phiên âm: /ˈriːdʒənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các vùng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói nhiều khu vực |
Different regions have different climates. |
Các vùng khác nhau có khí hậu khác nhau. |
| 3 |
Từ:
regional
|
Phiên âm: /ˈriːdʒənəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc vùng, mang tính khu vực | Ngữ cảnh: Dùng cho sự kiện, văn hóa, phát triển kinh tế |
A regional festival is held every year. |
Lễ hội khu vực được tổ chức hàng năm. |
| 4 |
Từ:
regionally
|
Phiên âm: /ˈriːdʒənəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Theo vùng | Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh hoặc mô tả ở cấp khu vực |
Prices vary regionally. |
Giá cả thay đổi tùy theo từng vùng. |
| 5 |
Từ:
subregion
|
Phiên âm: /ˈsʌbriːdʒən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiểu vùng | Ngữ cảnh: Một phần nhỏ thuộc một vùng lớn hơn |
This subregion is known for its lakes. |
Tiểu vùng này nổi tiếng với các hồ. |
| 6 |
Từ:
regionalism
|
Phiên âm: /ˈriːdʒənəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa khu vực, đặc trưng vùng | Ngữ cảnh: Dùng trong văn hóa, chính trị |
Regionalism influences local traditions. |
Chủ nghĩa khu vực ảnh hưởng đến truyền thống địa phương. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
mountainous/coastal regions miền núi / vùng ven biển |
miền núi / vùng ven biển | Lưu sổ câu |
| 2 |
the northern/southern/central, etc. region khu vực miền bắc / miền nam / miền trung, v.v. |
khu vực miền bắc / miền nam / miền trung, v.v. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This is one of the most densely populated regions of North America. Đây là một trong những khu vực đông dân cư nhất của Bắc Mỹ. |
Đây là một trong những khu vực đông dân cư nhất của Bắc Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There are more than two million people living in the region. Có hơn hai triệu người sống trong khu vực. |
Có hơn hai triệu người sống trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Many new species have been discovered in the Amazon region. Nhiều loài mới đã được phát hiện ở vùng Amazon. |
Nhiều loài mới đã được phát hiện ở vùng Amazon. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Businesses across the region are supporting the project. Các doanh nghiệp trên toàn khu vực đang hỗ trợ dự án. |
Các doanh nghiệp trên toàn khu vực đang hỗ trợ dự án. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The plant is found throughout the western region of the country. Loại cây này được tìm thấy ở khắp khu vực phía Tây của đất nước. |
Loại cây này được tìm thấy ở khắp khu vực phía Tây của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Bilbao is the largest city in the Basque region in northern Spain. Bilbao là thành phố lớn nhất ở vùng Basque ở phía bắc Tây Ban Nha. |
Bilbao là thành phố lớn nhất ở vùng Basque ở phía bắc Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The country is divided into 17 autonomous regions. Đất nước được chia thành 17 khu tự trị. |
Đất nước được chia thành 17 khu tự trị. | Lưu sổ câu |
| 10 |
pains in the abdominal region đau ở vùng bụng |
đau ở vùng bụng | Lưu sổ câu |
| 11 |
He earns somewhere in the region of €50 000. Anh ấy kiếm được đâu đó trong khu vực 50.000 €. |
Anh ấy kiếm được đâu đó trong khu vực 50.000 €. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Italy's richest region Khu vực giàu có nhất của Ý |
Khu vực giàu có nhất của Ý | Lưu sổ câu |
| 13 |
Nomads have inhabited this region for thousands of years. Những người du mục đã sinh sống ở khu vực này trong hàng nghìn năm. |
Những người du mục đã sinh sống ở khu vực này trong hàng nghìn năm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Sanitary facilities varied widely from region to region. Các công trình vệ sinh rất đa dạng giữa các vùng. |
Các công trình vệ sinh rất đa dạng giữa các vùng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Sports events across the region have been affected by the weather. Các sự kiện thể thao trên toàn khu vực đã bị ảnh hưởng bởi thời tiết. |
Các sự kiện thể thao trên toàn khu vực đã bị ảnh hưởng bởi thời tiết. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The animal is found in the northern regions of Sweden. Con vật được tìm thấy ở các vùng phía bắc của Thụy Điển. |
Con vật được tìm thấy ở các vùng phía bắc của Thụy Điển. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The champagne-producing region covers 34 500 hectares. Vùng sản xuất rượu sâm panh có diện tích 34 500 ha. |
Vùng sản xuất rượu sâm panh có diện tích 34 500 ha. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This bird is largely confined to the southern regions of the country. Loài chim này chủ yếu sống ở các vùng phía nam của đất nước. |
Loài chim này chủ yếu sống ở các vùng phía nam của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 19 |
This tropical forest region is characterized by frequent heavy rainfall. Vùng rừng nhiệt đới này được đặc trưng bởi lượng mưa lớn thường xuyên. |
Vùng rừng nhiệt đới này được đặc trưng bởi lượng mưa lớn thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Twenty participants from the Asia-Pacific region will be invited to the seminar. 20 đại biểu từ khu vực Châu Á |
20 đại biểu từ khu vực Châu Á | Lưu sổ câu |
| 21 |
a sparsely populated region một vùng dân cư thưa thớt |
một vùng dân cư thưa thớt | Lưu sổ câu |
| 22 |
an attempt to bring peace and stability to a troubled region nỗ lực mang lại hòa bình và ổn định cho một khu vực đang gặp khó khăn |
nỗ lực mang lại hòa bình và ổn định cho một khu vực đang gặp khó khăn | Lưu sổ câu |
| 23 |
oil exploration in remote regions of the Russian Far East thăm dò dầu ở các vùng xa xôi thuộc Viễn Đông Nga |
thăm dò dầu ở các vùng xa xôi thuộc Viễn Đông Nga | Lưu sổ câu |
| 24 |
the poorer regions of the continent các vùng nghèo hơn của lục địa này |
các vùng nghèo hơn của lục địa này | Lưu sổ câu |
| 25 |
Soil erosion is particularly serious in dry tropical regions. Xói mòn đất đặc biệt nghiêm trọng ở các vùng nhiệt đới khô hạn. |
Xói mòn đất đặc biệt nghiêm trọng ở các vùng nhiệt đới khô hạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
cells in a particular region of the brain tế bào trong một vùng cụ thể của não |
tế bào trong một vùng cụ thể của não | Lưu sổ câu |
| 27 |
tissue from the mouth region mô từ vùng miệng |
mô từ vùng miệng | Lưu sổ câu |
| 28 |
Italy's richest region Khu vực giàu có nhất của Ý |
Khu vực giàu có nhất của Ý | Lưu sổ câu |