Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

region là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ region trong tiếng Anh

region /ˈriːdʒən/
- (n) : vùng, miền

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

region: Khu vực

Region là một khu vực địa lý, có thể là một phần của quốc gia, hoặc một khu vực trong môi trường tự nhiên hoặc xã hội.

  • He travels to different regions for business meetings. (Anh ấy đi đến các khu vực khác nhau cho các cuộc họp công việc.)
  • The region is known for its rich culture and history. (Khu vực này nổi tiếng với văn hóa và lịch sử phong phú.)
  • The weather in this region is typically hot and dry. (Thời tiết ở khu vực này thường nóng và khô.)

Bảng biến thể từ "region"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: region
Phiên âm: /ˈriːdʒən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khu vực, vùng Ngữ cảnh: Dùng nói về địa lý, lãnh thổ This region is famous for its mountains.
Khu vực này nổi tiếng với núi non.
2 Từ: regions
Phiên âm: /ˈriːdʒənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các vùng Ngữ cảnh: Dùng khi nói nhiều khu vực Different regions have different climates.
Các vùng khác nhau có khí hậu khác nhau.
3 Từ: regional
Phiên âm: /ˈriːdʒənəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc vùng, mang tính khu vực Ngữ cảnh: Dùng cho sự kiện, văn hóa, phát triển kinh tế A regional festival is held every year.
Lễ hội khu vực được tổ chức hàng năm.
4 Từ: regionally
Phiên âm: /ˈriːdʒənəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Theo vùng Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh hoặc mô tả ở cấp khu vực Prices vary regionally.
Giá cả thay đổi tùy theo từng vùng.
5 Từ: subregion
Phiên âm: /ˈsʌbriːdʒən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiểu vùng Ngữ cảnh: Một phần nhỏ thuộc một vùng lớn hơn This subregion is known for its lakes.
Tiểu vùng này nổi tiếng với các hồ.
6 Từ: regionalism
Phiên âm: /ˈriːdʒənəlɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nghĩa khu vực, đặc trưng vùng Ngữ cảnh: Dùng trong văn hóa, chính trị Regionalism influences local traditions.
Chủ nghĩa khu vực ảnh hưởng đến truyền thống địa phương.

Từ đồng nghĩa "region"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "region"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

mountainous/coastal regions

miền núi / vùng ven biển

Lưu sổ câu

2

the northern/southern/central, etc. region

khu vực miền bắc / miền nam / miền trung, v.v.

Lưu sổ câu

3

This is one of the most densely populated regions of North America.

Đây là một trong những khu vực đông dân cư nhất của Bắc Mỹ.

Lưu sổ câu

4

There are more than two million people living in the region.

Có hơn hai triệu người sống trong khu vực.

Lưu sổ câu

5

Many new species have been discovered in the Amazon region.

Nhiều loài mới đã được phát hiện ở vùng Amazon.

Lưu sổ câu

6

Businesses across the region are supporting the project.

Các doanh nghiệp trên toàn khu vực đang hỗ trợ dự án.

Lưu sổ câu

7

The plant is found throughout the western region of the country.

Loại cây này được tìm thấy ở khắp khu vực phía Tây của đất nước.

Lưu sổ câu

8

Bilbao is the largest city in the Basque region in northern Spain.

Bilbao là thành phố lớn nhất ở vùng Basque ở phía bắc Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

9

The country is divided into 17 autonomous regions.

Đất nước được chia thành 17 khu tự trị.

Lưu sổ câu

10

pains in the abdominal region

đau ở vùng bụng

Lưu sổ câu

11

He earns somewhere in the region of €50 000.

Anh ấy kiếm được đâu đó trong khu vực 50.000 €.

Lưu sổ câu

12

Italy's richest region

Khu vực giàu có nhất của Ý

Lưu sổ câu

13

Nomads have inhabited this region for thousands of years.

Những người du mục đã sinh sống ở khu vực này trong hàng nghìn năm.

Lưu sổ câu

14

Sanitary facilities varied widely from region to region.

Các công trình vệ sinh rất đa dạng giữa các vùng.

Lưu sổ câu

15

Sports events across the region have been affected by the weather.

Các sự kiện thể thao trên toàn khu vực đã bị ảnh hưởng bởi thời tiết.

Lưu sổ câu

16

The animal is found in the northern regions of Sweden.

Con vật được tìm thấy ở các vùng phía bắc của Thụy Điển.

Lưu sổ câu

17

The champagne-producing region covers 34 500 hectares.

Vùng sản xuất rượu sâm panh có diện tích 34 500 ha.

Lưu sổ câu

18

This bird is largely confined to the southern regions of the country.

Loài chim này chủ yếu sống ở các vùng phía nam của đất nước.

Lưu sổ câu

19

This tropical forest region is characterized by frequent heavy rainfall.

Vùng rừng nhiệt đới này được đặc trưng bởi lượng mưa lớn thường xuyên.

Lưu sổ câu

20

Twenty participants from the Asia-Pacific region will be invited to the seminar.

20 đại biểu từ khu vực Châu Á

Lưu sổ câu

21

a sparsely populated region

một vùng dân cư thưa thớt

Lưu sổ câu

22

an attempt to bring peace and stability to a troubled region

nỗ lực mang lại hòa bình và ổn định cho một khu vực đang gặp khó khăn

Lưu sổ câu

23

oil exploration in remote regions of the Russian Far East

thăm dò dầu ở các vùng xa xôi thuộc Viễn Đông Nga

Lưu sổ câu

24

the poorer regions of the continent

các vùng nghèo hơn của lục địa này

Lưu sổ câu

25

Soil erosion is particularly serious in dry tropical regions.

Xói mòn đất đặc biệt nghiêm trọng ở các vùng nhiệt đới khô hạn.

Lưu sổ câu

26

cells in a particular region of the brain

tế bào trong một vùng cụ thể của não

Lưu sổ câu

27

tissue from the mouth region

mô từ vùng miệng

Lưu sổ câu

28

Italy's richest region

Khu vực giàu có nhất của Ý

Lưu sổ câu