refrigerator: Tủ lạnh
Refrigerator là thiết bị điện lạnh dùng để bảo quản thực phẩm, giữ chúng tươi lâu hơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
refrigerator
|
Phiên âm: /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tủ lạnh | Ngữ cảnh: Thiết bị giữ lạnh thức ăn |
The refrigerator is full of food. |
Tủ lạnh đầy thức ăn. |
| 2 |
Từ:
refrigerators
|
Phiên âm: /rɪˈfrɪdʒəreɪtəz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các tủ lạnh | Ngữ cảnh: Dùng khi nói nhiều thiết bị |
Modern refrigerators use less energy. |
Các tủ lạnh hiện đại dùng ít năng lượng hơn. |
| 3 |
Từ:
fridge
|
Phiên âm: /frɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tủ lạnh (thông dụng) | Ngữ cảnh: Từ rút gọn của refrigerator |
Put the milk in the fridge. |
Bỏ sữa vào tủ lạnh. |
| 4 |
Từ:
refrigerate
|
Phiên âm: /rɪˈfrɪdʒəreɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm lạnh, ướp lạnh | Ngữ cảnh: Hành động làm mát/giữ lạnh |
Refrigerate the leftovers. |
Hãy cho đồ ăn thừa vào tủ lạnh. |
| 5 |
Từ:
refrigeration
|
Phiên âm: /rɪˌfrɪdʒəˈreɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự làm lạnh, công nghệ làm lạnh | Ngữ cảnh: Dùng trong công nghệ, thực phẩm |
Refrigeration is essential for food safety. |
Công nghệ làm lạnh rất quan trọng cho an toàn thực phẩm. |
| 6 |
Từ:
refrigerated
|
Phiên âm: /rɪˈfrɪdʒəreɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đã được làm lạnh | Ngữ cảnh: Dùng mô tả thực phẩm/xe tải lạnh |
The goods were delivered in refrigerated trucks. |
Hàng hóa được vận chuyển bằng xe tải lạnh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This dessert can be served straight from the refrigerator. Món tráng miệng này có thể được phục vụ ngay từ tủ lạnh. |
Món tráng miệng này có thể được phục vụ ngay từ tủ lạnh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I opened the refrigerator to take out some orange juice. Tôi mở tủ lạnh để lấy ra một ít nước cam. |
Tôi mở tủ lạnh để lấy ra một ít nước cam. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I stocked the refrigerator with fruit. Tôi dự trữ trái cây trong tủ lạnh. |
Tôi dự trữ trái cây trong tủ lạnh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'll raid your refrigerator while we talk. Tôi sẽ đột kích tủ lạnh của bạn trong khi chúng ta nói chuyện. |
Tôi sẽ đột kích tủ lạnh của bạn trong khi chúng ta nói chuyện. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Place the dough in the refrigerator overnight. Đặt bột trong tủ lạnh qua đêm. |
Đặt bột trong tủ lạnh qua đêm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The refrigerator was humming in the corner. Tủ lạnh kêu ồn ào trong góc. |
Tủ lạnh kêu ồn ào trong góc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a refrigerator stocked with food tủ lạnh chứa thực phẩm |
tủ lạnh chứa thực phẩm | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'll raid your refrigerator while we talk. Tôi sẽ đột kích tủ lạnh của bạn trong khi chúng ta nói chuyện. |
Tôi sẽ đột kích tủ lạnh của bạn trong khi chúng ta nói chuyện. | Lưu sổ câu |