Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fridge là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fridge trong tiếng Anh

fridge /frɪdʒ/
- (n) : tủ lạnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fridge: Tủ lạnh

Fridge là thiết bị điện dùng để giữ thực phẩm lạnh hoặc bảo quản đồ ăn.

  • She put the leftovers in the fridge to keep them fresh. (Cô ấy cho thức ăn thừa vào tủ lạnh để giữ chúng tươi.)
  • The fridge is full of vegetables and fruits from the market. (Tủ lạnh đầy ắp rau củ và trái cây từ chợ.)
  • Make sure to clean the fridge regularly to avoid unpleasant smells. (Hãy chắc chắn làm sạch tủ lạnh thường xuyên để tránh mùi khó chịu.)

Bảng biến thể từ "fridge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fridge
Phiên âm: /frɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tủ lạnh Ngữ cảnh: Thiết bị dùng để bảo quản thực phẩm lạnh The milk is in the fridge.
Sữa ở trong tủ lạnh.
2 Từ: refrigerators
Phiên âm: /rɪˈfrɪdʒəreɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tủ lạnh (dạng đầy đủ, trang trọng) Ngữ cảnh: Từ đồng nghĩa đầy đủ của “fridge”, thường dùng trong văn bản chính thức The new refrigerator is energy efficient.
Chiếc tủ lạnh mới tiết kiệm năng lượng.
3 Từ: refrigerate
Phiên âm: /rɪˈfrɪdʒəreɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm lạnh, ướp lạnh Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc bảo quản thực phẩm trong điều kiện lạnh Please refrigerate the juice after opening.
Vui lòng cho nước trái cây vào tủ lạnh sau khi mở.
4 Từ: refrigeration
Phiên âm: /rɪˌfrɪdʒəˈreɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự làm lạnh, công nghệ làm lạnh Ngữ cảnh: Dùng trong ngành thực phẩm, kỹ thuật bảo quản Refrigeration is essential for food safety.
Công nghệ làm lạnh rất cần thiết cho an toàn thực phẩm.
5 Từ: refrigerated
Phiên âm: /rɪˈfrɪdʒəreɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được làm lạnh, bảo quản lạnh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sản phẩm được giữ lạnh The refrigerated truck carried fresh fish.
Xe tải đông lạnh chở cá tươi.
6 Từ: refrigerant
Phiên âm: /rɪˈfrɪdʒərənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chất làm lạnh Ngữ cảnh: Hóa chất dùng trong hệ thống làm lạnh The technician refilled the refrigerant.
Kỹ thuật viên đã nạp lại chất làm lạnh.

Từ đồng nghĩa "fridge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fridge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The butter will soften out of the fridge.

Bơ sẽ mềm khi lấy ra khỏi tủ lạnh.

Lưu sổ câu

2

I've put the beer in the fridge to chill.

Tôi đã để bia vào tủ lạnh để làm lạnh.

Lưu sổ câu

3

There's some ice in the fridge.

Có một ít đá trong tủ lạnh.

Lưu sổ câu

4

He tottered to the fridge, got a beer and slumped at the table.

Anh ta lảo đảo đi đến tủ lạnh, lấy một cốc bia và ngồi sụp xuống bàn.

Lưu sổ câu

5

The brown mush in the fridge is some veg soup left over.

Phần bột màu nâu trong tủ lạnh là một ít súp rau củ còn sót lại.

Lưu sổ câu

6

The kids tend to raid the fridge when they get home from school.

Bọn trẻ có xu hướng đột kích tủ lạnh khi chúng đi học về.

Lưu sổ câu

7

Put it in the fridge to keep it fresh.

Cho vào tủ lạnh để giữ tươi.

Lưu sổ câu

8

Put the jelly in the fridge to set.

Cho thạch vào tủ lạnh để đông.

Lưu sổ câu

9

We had no fridge, cooker, cutlery or crockery.

Chúng tôi không có tủ lạnh, nồi cơm điện, dao kéo hay đồ sành sứ.

Lưu sổ câu

10

Their spartan lifestyle prohibits a fridge or a phone.

Lối sống spartan của họ cấm tủ lạnh hoặc điện thoại.

Lưu sổ câu

11

She can mend the fridge by herself.

Cô ấy có thể tự sửa tủ lạnh.

Lưu sổ câu

12

The fridge was stocked with food and drink.

Tủ lạnh chứa đầy thức ăn và đồ uống.

Lưu sổ câu

13

There's nothing much in the fridge.

Không có gì nhiều trong tủ lạnh.

Lưu sổ câu

14

Peter went into the kitchen to raid the fridge.

Peter vào bếp để đột kích tủ lạnh.

Lưu sổ câu

15

Milk keeps much longer in a fridge.

Sữa giữ được lâu hơn trong tủ lạnh.

Lưu sổ câu

16

There's no food left in the fridge.

Không còn thức ăn trong tủ lạnh.

Lưu sổ câu

17

The children raided the fridge for a midnight feast.

Bọn trẻ đột kích tủ lạnh để ăn tiệc lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

18

Fruit will keep longer in the fridge.

Trái cây sẽ giữ được lâu hơn trong tủ lạnh.

Lưu sổ câu

19

I opened the fridge and rummaged about.

Tôi mở tủ lạnh và lục lọi.

Lưu sổ câu

20

The fridge was completely bare.

Tủ lạnh hoàn toàn trống rỗng.

Lưu sổ câu

21

Leave the jelly in the fridge to set.

Để thạch trong tủ lạnh cho đông lại.

Lưu sổ câu

22

The fridge was sent back to the manufacturers.

Tủ lạnh đã được gửi lại cho các nhà sản xuất.

Lưu sổ câu

23

The fridge is stuffed to bursting.

Tủ lạnh bị nhồi đến phát nổ.

Lưu sổ câu

24

The fridge was carefully stocked up with food.

Tủ lạnh được dự trữ cẩn thận với thực phẩm.

Lưu sổ câu

25

The fridge had three shelves.

Tủ lạnh có ba ngăn.

Lưu sổ câu

26

'Do we need more milk?' 'No(), there's plenty in the fridge.'

'Chúng ta có cần thêm sữa không?' 'Không (Senturedict.com), có rất nhiều trong tủ lạnh.'

Lưu sổ câu

27

Please get me an ice cube out of the fridge.

Làm ơn lấy cho tôi một cục đá trong tủ lạnh.

Lưu sổ câu

28

The kids tend to raid the fridge when they get home from school.

Bọn trẻ có xu hướng đột kích tủ lạnh khi chúng đi học về.

Lưu sổ câu

29

There's no food in the fridge!

Không có thức ăn trong tủ lạnh!

Lưu sổ câu

30

Place the dough in the fridge overnight.

Để bột vào tủ lạnh qua đêm.

Lưu sổ câu

31

The fridge was stocked with food and drink.

Tủ lạnh chứa đầy đồ ăn thức uống.

Lưu sổ câu

32

This dessert can be served straight from the fridge.

Món tráng miệng này có thể được phục vụ ngay từ tủ lạnh.

Lưu sổ câu

33

There's no food in the fridge!

Không có thức ăn trong tủ lạnh!

Lưu sổ câu