recording: Ghi âm
Recording là hành động ghi lại âm thanh, video hoặc các sự kiện nào đó dưới dạng tệp dữ liệu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
recording
|
Phiên âm: /rɪˈkɔːdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bản ghi âm, bản ghi hình | Ngữ cảnh: Dùng cho âm thanh, video, phim |
I listened to the recording again. |
Tôi đã nghe lại bản ghi âm. |
| 2 |
Từ:
recordings
|
Phiên âm: /rɪˈkɔːdɪŋz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các bản ghi âm | Ngữ cảnh: Dùng khi nói nhiều file/audio |
The singer released live recordings. |
Ca sĩ phát hành các bản ghi âm trực tiếp. |
| 3 |
Từ:
record
|
Phiên âm: /rɪˈkɔːd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ghi âm, thu | Ngữ cảnh: Động từ gốc của “recording” |
They are recording their new album. |
Họ đang thu âm album mới. |
| 4 |
Từ:
recorded
|
Phiên âm: /rɪˈkɔːdɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã ghi | Ngữ cảnh: Liên quan trực tiếp đến bản ghi |
It was recorded last year. |
Nó được ghi lại vào năm ngoái. |
| 5 |
Từ:
recording studio
|
Phiên âm: /rɪˈkɔːdɪŋ ˈstjuːdiəʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phòng thu âm | Ngữ cảnh: Nơi ghi âm chuyên nghiệp |
The band is in the recording studio. |
Ban nhạc đang ở phòng thu. |
| 6 |
Từ:
voice recording
|
Phiên âm: /vɔɪs rɪˈkɔːdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ghi âm giọng nói | Ngữ cảnh: File âm thanh chứa lời nói |
The voice recording was unclear. |
Bản ghi âm giọng nói không rõ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an audio recording bản ghi âm |
bản ghi âm | Lưu sổ câu |
| 2 |
a sound/live recording bản ghi âm thanh / trực tiếp |
bản ghi âm thanh / trực tiếp | Lưu sổ câu |
| 3 |
He continued to make recordings with all of these orchestras. Anh ấy tiếp tục thực hiện các bản thu âm với tất cả các dàn nhạc này. |
Anh ấy tiếp tục thực hiện các bản thu âm với tất cả các dàn nhạc này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a video recording of the wedding video ghi lại đám cưới |
video ghi lại đám cưới | Lưu sổ câu |
| 5 |
recordings by various artists bản ghi âm của các nghệ sĩ khác nhau |
bản ghi âm của các nghệ sĩ khác nhau | Lưu sổ câu |
| 6 |
The hijackers can be heard clearly on the recording stating their demands. Có thể nghe rõ những kẻ không tặc trong đoạn ghi âm nêu rõ yêu cầu của chúng. |
Có thể nghe rõ những kẻ không tặc trong đoạn ghi âm nêu rõ yêu cầu của chúng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
during the recording of the show trong quá trình ghi hình chương trình |
trong quá trình ghi hình chương trình | Lưu sổ câu |
| 8 |
recording equipment thiết bị ghi âm |
thiết bị ghi âm | Lưu sổ câu |
| 9 |
a recording studio/session/artist một phòng thu / phiên / nghệ sĩ |
một phòng thu / phiên / nghệ sĩ | Lưu sổ câu |
| 10 |
the recording industry (= the industry that records and sells music) ngành công nghiệp ghi âm (= ngành công nghiệp thu âm và bán nhạc) |
ngành công nghiệp ghi âm (= ngành công nghiệp thu âm và bán nhạc) | Lưu sổ câu |
| 11 |
We'll be entering a London studio to start recording in June. Chúng tôi sẽ vào một phòng thu ở London để bắt đầu thu âm vào tháng 6. |
Chúng tôi sẽ vào một phòng thu ở London để bắt đầu thu âm vào tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the recording of financial transactions ghi chép các giao dịch tài chính |
ghi chép các giao dịch tài chính | Lưu sổ câu |
| 13 |
an accurate recording of time bản ghi chính xác thời gian |
bản ghi chính xác thời gian | Lưu sổ câu |
| 14 |
a detailed recording of facts một bản ghi chi tiết các sự kiện |
một bản ghi chi tiết các sự kiện | Lưu sổ câu |
| 15 |
I want to play you a recording of the rehearsal. Tôi muốn phát cho bạn bản ghi âm của buổi diễn tập. |
Tôi muốn phát cho bạn bản ghi âm của buổi diễn tập. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Make a few test recordings before you start the session in earnest. Thực hiện một vài bản ghi thử trước khi bạn bắt đầu phiên một cách nghiêm túc. |
Thực hiện một vài bản ghi thử trước khi bạn bắt đầu phiên một cách nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The recording gives an account of his kidnapping. Đoạn ghi âm kể lại vụ bắt cóc của anh ta. |
Đoạn ghi âm kể lại vụ bắt cóc của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The recording sounds just like a live performance. Bản ghi âm giống như một buổi biểu diễn trực tiếp. |
Bản ghi âm giống như một buổi biểu diễn trực tiếp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a complete recording of Mozart's piano sonatas bản ghi âm hoàn chỉnh các bản sonata piano của Mozart |
bản ghi âm hoàn chỉnh các bản sonata piano của Mozart | Lưu sổ câu |
| 20 |
a recording by the Amadeus Quartet bản ghi âm của Bộ tứ Amadeus |
bản ghi âm của Bộ tứ Amadeus | Lưu sổ câu |
| 21 |
field recordings of folk music from Asia bản ghi âm nhạc dân gian từ Châu Á |
bản ghi âm nhạc dân gian từ Châu Á | Lưu sổ câu |
| 22 |
one of the first commercial recordings of the artist một trong những bản thu âm thương mại đầu tiên của nghệ sĩ |
một trong những bản thu âm thương mại đầu tiên của nghệ sĩ | Lưu sổ câu |
| 23 |
the band's latest recording bản thu âm mới nhất của ban nhạc |
bản thu âm mới nhất của ban nhạc | Lưu sổ câu |
| 24 |
to enhance the quality of the original recording để nâng cao chất lượng của bản ghi gốc |
để nâng cao chất lượng của bản ghi gốc | Lưu sổ câu |
| 25 |
They've released a recording from the 2006 concert in Hamburg. Họ đã phát hành bản thu âm từ buổi hòa nhạc năm 2006 ở Hamburg. |
Họ đã phát hành bản thu âm từ buổi hòa nhạc năm 2006 ở Hamburg. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We were listening to classic jazz recordings from Ella Fitzgerald. Chúng tôi đang nghe các bản thu âm nhạc jazz cổ điển của Ella Fitzgerald. |
Chúng tôi đang nghe các bản thu âm nhạc jazz cổ điển của Ella Fitzgerald. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a recording of English music for clarinet and orchestra bản ghi âm nhạc tiếng Anh cho kèn clarinet và dàn nhạc |
bản ghi âm nhạc tiếng Anh cho kèn clarinet và dàn nhạc | Lưu sổ câu |
| 28 |
The clarinet player has launched her recording career. Người chơi kèn clarinet đã bắt đầu sự nghiệp thu âm của mình. |
Người chơi kèn clarinet đã bắt đầu sự nghiệp thu âm của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The principles of magnetic recording have been around for a long time. Các nguyên tắc ghi từ tính đã có từ rất lâu. |
Các nguyên tắc ghi từ tính đã có từ rất lâu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a state-of-the-art digital recording facility một phương tiện ghi âm kỹ thuật số hiện đại |
một phương tiện ghi âm kỹ thuật số hiện đại | Lưu sổ câu |
| 31 |
before the invention of sound recording trước khi phát minh ra bản ghi âm |
trước khi phát minh ra bản ghi âm | Lưu sổ câu |
| 32 |
a complete recording of Mozart's piano sonatas bản thu âm hoàn chỉnh các bản sonata piano của Mozart |
bản thu âm hoàn chỉnh các bản sonata piano của Mozart | Lưu sổ câu |
| 33 |
the band's latest recording bản thu âm mới nhất của ban nhạc |
bản thu âm mới nhất của ban nhạc | Lưu sổ câu |
| 34 |
They've released a recording from the 2006 concert in Hamburg. Họ đã phát hành một bản thu âm từ buổi hòa nhạc năm 2006 ở Hamburg. |
Họ đã phát hành một bản thu âm từ buổi hòa nhạc năm 2006 ở Hamburg. | Lưu sổ câu |