Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

recording là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ recording trong tiếng Anh

recording /rɪˈkɔːdɪŋ/
- (n) : sự ghi, sự thu âm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

recording: Ghi âm

Recording là hành động ghi lại âm thanh, video hoặc các sự kiện nào đó dưới dạng tệp dữ liệu.

  • The recording of the meeting will be available online. (Bản ghi âm cuộc họp sẽ có sẵn trực tuyến.)
  • They are working on the recording of a new album. (Họ đang làm việc với bản ghi âm của một album mới.)
  • The recording of the concert was broadcast on TV. (Bản ghi âm của buổi hòa nhạc đã được phát sóng trên TV.)

Bảng biến thể từ "recording"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: recording
Phiên âm: /rɪˈkɔːdɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bản ghi âm, bản ghi hình Ngữ cảnh: Dùng cho âm thanh, video, phim I listened to the recording again.
Tôi đã nghe lại bản ghi âm.
2 Từ: recordings
Phiên âm: /rɪˈkɔːdɪŋz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bản ghi âm Ngữ cảnh: Dùng khi nói nhiều file/audio The singer released live recordings.
Ca sĩ phát hành các bản ghi âm trực tiếp.
3 Từ: record
Phiên âm: /rɪˈkɔːd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ghi âm, thu Ngữ cảnh: Động từ gốc của “recording” They are recording their new album.
Họ đang thu âm album mới.
4 Từ: recorded
Phiên âm: /rɪˈkɔːdɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã ghi Ngữ cảnh: Liên quan trực tiếp đến bản ghi It was recorded last year.
Nó được ghi lại vào năm ngoái.
5 Từ: recording studio
Phiên âm: /rɪˈkɔːdɪŋ ˈstjuːdiəʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phòng thu âm Ngữ cảnh: Nơi ghi âm chuyên nghiệp The band is in the recording studio.
Ban nhạc đang ở phòng thu.
6 Từ: voice recording
Phiên âm: /vɔɪs rɪˈkɔːdɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ghi âm giọng nói Ngữ cảnh: File âm thanh chứa lời nói The voice recording was unclear.
Bản ghi âm giọng nói không rõ.

Từ đồng nghĩa "recording"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "recording"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an audio recording

bản ghi âm

Lưu sổ câu

2

a sound/live recording

bản ghi âm thanh / trực tiếp

Lưu sổ câu

3

He continued to make recordings with all of these orchestras.

Anh ấy tiếp tục thực hiện các bản thu âm với tất cả các dàn nhạc này.

Lưu sổ câu

4

a video recording of the wedding

video ghi lại đám cưới

Lưu sổ câu

5

recordings by various artists

bản ghi âm của các nghệ sĩ khác nhau

Lưu sổ câu

6

The hijackers can be heard clearly on the recording stating their demands.

Có thể nghe rõ những kẻ không tặc trong đoạn ghi âm nêu rõ yêu cầu của chúng.

Lưu sổ câu

7

during the recording of the show

trong quá trình ghi hình chương trình

Lưu sổ câu

8

recording equipment

thiết bị ghi âm

Lưu sổ câu

9

a recording studio/session/artist

một phòng thu / phiên / nghệ sĩ

Lưu sổ câu

10

the recording industry (= the industry that records and sells music)

ngành công nghiệp ghi âm (= ngành công nghiệp thu âm và bán nhạc)

Lưu sổ câu

11

We'll be entering a London studio to start recording in June.

Chúng tôi sẽ vào một phòng thu ở London để bắt đầu thu âm vào tháng 6.

Lưu sổ câu

12

the recording of financial transactions

ghi chép các giao dịch tài chính

Lưu sổ câu

13

an accurate recording of time

bản ghi chính xác thời gian

Lưu sổ câu

14

a detailed recording of facts

một bản ghi chi tiết các sự kiện

Lưu sổ câu

15

I want to play you a recording of the rehearsal.

Tôi muốn phát cho bạn bản ghi âm của buổi diễn tập.

Lưu sổ câu

16

Make a few test recordings before you start the session in earnest.

Thực hiện một vài bản ghi thử trước khi bạn bắt đầu phiên một cách nghiêm túc.

Lưu sổ câu

17

The recording gives an account of his kidnapping.

Đoạn ghi âm kể lại vụ bắt cóc của anh ta.

Lưu sổ câu

18

The recording sounds just like a live performance.

Bản ghi âm giống như một buổi biểu diễn trực tiếp.

Lưu sổ câu

19

a complete recording of Mozart's piano sonatas

bản ghi âm hoàn chỉnh các bản sonata piano của Mozart

Lưu sổ câu

20

a recording by the Amadeus Quartet

bản ghi âm của Bộ tứ Amadeus

Lưu sổ câu

21

field recordings of folk music from Asia

bản ghi âm nhạc dân gian từ Châu Á

Lưu sổ câu

22

one of the first commercial recordings of the artist

một trong những bản thu âm thương mại đầu tiên của nghệ sĩ

Lưu sổ câu

23

the band's latest recording

bản thu âm mới nhất của ban nhạc

Lưu sổ câu

24

to enhance the quality of the original recording

để nâng cao chất lượng của bản ghi gốc

Lưu sổ câu

25

They've released a recording from the 2006 concert in Hamburg.

Họ đã phát hành bản thu âm từ buổi hòa nhạc năm 2006 ở Hamburg.

Lưu sổ câu

26

We were listening to classic jazz recordings from Ella Fitzgerald.

Chúng tôi đang nghe các bản thu âm nhạc jazz cổ điển của Ella Fitzgerald.

Lưu sổ câu

27

a recording of English music for clarinet and orchestra

bản ghi âm nhạc tiếng Anh cho kèn clarinet và dàn nhạc

Lưu sổ câu

28

The clarinet player has launched her recording career.

Người chơi kèn clarinet đã bắt đầu sự nghiệp thu âm của mình.

Lưu sổ câu

29

The principles of magnetic recording have been around for a long time.

Các nguyên tắc ghi từ tính đã có từ rất lâu.

Lưu sổ câu

30

a state-of-the-art digital recording facility

một phương tiện ghi âm kỹ thuật số hiện đại

Lưu sổ câu

31

before the invention of sound recording

trước khi phát minh ra bản ghi âm

Lưu sổ câu

32

a complete recording of Mozart's piano sonatas

bản thu âm hoàn chỉnh các bản sonata piano của Mozart

Lưu sổ câu

33

the band's latest recording

bản thu âm mới nhất của ban nhạc

Lưu sổ câu

34

They've released a recording from the 2006 concert in Hamburg.

Họ đã phát hành một bản thu âm từ buổi hòa nhạc năm 2006 ở Hamburg.

Lưu sổ câu