Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

record là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ record trong tiếng Anh

record /ˈrekɔːd/
- (n) (v) : bản ghi, sự ghi, bản thu, sự thu; thu, ghi chép

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

record: Hồ sơ, kỷ lục

Record có thể là danh từ chỉ hồ sơ, tài liệu ghi chép hoặc kỷ lục, hoặc động từ chỉ hành động ghi lại thông tin.

  • He set a new world record in the 100-meter sprint. (Anh ấy đã lập kỷ lục thế giới mới trong cuộc chạy 100 mét.)
  • Make sure to keep a record of all expenses for the project. (Hãy chắc chắn lưu lại hồ sơ tất cả các chi phí cho dự án.)
  • The meeting was recorded for future reference. (Cuộc họp đã được ghi lại để tham khảo sau này.)

Bảng biến thể từ "record"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: record
Phiên âm: /ˈrekɔːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hồ sơ, kỷ lục, bản ghi Ngữ cảnh: Dùng cho tài liệu, thành tích, âm thanh/video She set a new world record.
Cô ấy lập một kỷ lục thế giới mới.
2 Từ: records
Phiên âm: /ˈrekɔːdz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các hồ sơ, bản ghi Ngữ cảnh: Dùng cho nhiều tài liệu hoặc bản thu Medical records must be kept private.
Hồ sơ y tế phải được bảo mật.
3 Từ: record
Phiên âm: /rɪˈkɔːd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ghi âm, ghi hình, ghi lại Ngữ cảnh: Dùng khi lưu trữ âm thanh/hình ảnh/thông tin I recorded the meeting.
Tôi đã ghi lại cuộc họp.
4 Từ: recorded
Phiên âm: /rɪˈkɔːdɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã ghi lại Ngữ cảnh: Hành động hoàn thành The interview was recorded yesterday.
Buổi phỏng vấn đã được ghi lại hôm qua.
5 Từ: recording
Phiên âm: /rɪˈkɔːdɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Bản ghi âm, việc ghi Ngữ cảnh: Dùng cho file âm thanh/video hoặc hành động ghi This recording is very clear.
Bản ghi âm này rất rõ.
6 Từ: recorder
Phiên âm: /rɪˈkɔːdə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy ghi âm, người ghi âm Ngữ cảnh: Dùng trong nhạc cụ (sáo recorder) hoặc thiết bị ghi âm He bought a digital voice recorder.
Anh ấy mua một máy ghi âm kỹ thuật số.
7 Từ: record-breaking
Phiên âm: /ˈrekɔːd ˌbreɪkɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phá kỷ lục Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thành tích vượt chuẩn It was a record-breaking performance.
Đó là một màn trình diễn phá kỷ lục.

Từ đồng nghĩa "record"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "record"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You should keep a record of your expenses.

Bạn nên ghi chép lại các khoản chi tiêu của mình.

Lưu sổ câu

2

medical/dental records

hồ sơ y tế / nha khoa

Lưu sổ câu

3

It was the worst flood since records began.

Đó là trận lụt tồi tệ nhất kể từ khi các kỷ lục bắt đầu.

Lưu sổ câu

4

According to official records, there were 21 murders in the city that year.

Theo hồ sơ chính thức, có 21 vụ giết người trong thành phố vào năm đó.

Lưu sổ câu

5

Last summer was the wettest on record.

Mùa hè năm ngoái ẩm ướt nhất được ghi nhận.

Lưu sổ câu

6

She holds the world record for the 100 metres.

Cô giữ kỷ lục thế giới về cự ly 100 mét.

Lưu sổ câu

7

to set a new record

lập kỷ lục mới

Lưu sổ câu

8

There was a record number of candidates for the post.

Có số lượng ứng viên kỷ lục cho vị trí này.

Lưu sổ câu

9

I got to work in record time.

Tôi phải làm việc trong thời gian kỷ lục.

Lưu sổ câu

10

The UK's biggest banks made record profits last year.

Các ngân hàng lớn nhất của Vương quốc Anh đã đạt lợi nhuận kỷ lục vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

11

Unemployment has reached a record high (= the highest level ever).

Tỷ lệ thất nghiệp đạt mức cao kỷ lục (= mức cao nhất từ ​​trước đến nay).

Lưu sổ câu

12

The airline has a good safety record.

Hãng hàng không có thành tích an toàn tốt.

Lưu sổ câu

13

The report criticizes the government's record on housing.

Báo cáo chỉ trích hồ sơ của chính phủ về nhà ở.

Lưu sổ câu

14

He has an impressive record of achievement.

Anh ấy có một bảng thành tích ấn tượng.

Lưu sổ câu

15

Fossil records suggest that the region was covered in water until relatively recently.

Các ghi chép về hóa thạch cho thấy khu vực này đã được bao phủ bởi nước cho đến tương đối gần đây.

Lưu sổ câu

16

evidence in the geological record

bằng chứng trong hồ sơ địa chất

Lưu sổ câu

17

This period of barbarian rule is poorly represented in the archaeological record.

Thời kỳ cai trị man rợ này ít được thể hiện trong hồ sơ khảo cổ.

Lưu sổ câu

18

Does he have a record?

Anh ta có hồ sơ không?

Lưu sổ câu

19

teenagers with a criminal record

thanh thiếu niên có tiền án

Lưu sổ câu

20

to play a record

để chơi một kỷ lục

Lưu sổ câu

21

a record collection

một bộ sưu tập kỷ lục

Lưu sổ câu

22

a record company (= one which produces and sells records)

một công ty thu âm (= một công ty sản xuất và bán các bản thu âm)

Lưu sổ câu

23

They released their first record in 1963.

Họ phát hành đĩa hát đầu tiên vào năm 1963.

Lưu sổ câu

24

The band had a hit record in 1973.

Ban nhạc đã có một bản thu âm thành công vào năm 1973.

Lưu sổ câu

25

His new record is available on CD or as a download.

Bản thu âm mới của anh ấy có sẵn trên CD hoặc dưới dạng tải xuống.

Lưu sổ câu

26

Just for the record I would like to clarify something my colleague said earlier.

Chỉ để ghi lại, tôi muốn làm rõ điều gì đó mà đồng nghiệp của tôi đã nói trước đó.

Lưu sổ câu

27

And, for the record, he would be the last person I'd ask.

Và, về kỷ lục, anh ấy sẽ là người cuối cùng tôi hỏi.

Lưu sổ câu

28

Strictly off the record, some members of staff will have to be made redundant.

Nghiêm cấm hồ sơ, một số thành viên của nhân viên sẽ phải được thực hiện dư thừa.

Lưu sổ câu

29

He didn't want to go on the record as either praising or criticizing the proposal.

Anh ấy không muốn ghi lại ca ngợi hay chỉ trích đề xuất.

Lưu sổ câu

30

To put the record straight, I do not support that idea and never have done.

Nói thẳng ra, tôi không ủng hộ ý kiến ​​đó và chưa bao giờ làm.

Lưu sổ câu

31

Do you have a record of how much you spent?

Bạn có ghi lại số tiền bạn đã chi tiêu không?

Lưu sổ câu

32

He has always kept an accurate record of his spending.

Anh ấy luôn ghi chép chính xác việc chi tiêu của mình.

Lưu sổ câu

33

I checked the records but nobody by that name has worked here.

Tôi đã kiểm tra hồ sơ nhưng không ai có tên đó làm việc ở đây.

Lưu sổ câu

34

It was the driest summer on record.

Đó là mùa hè khô hạn nhất được ghi nhận.

Lưu sổ câu

35

Medical records should not be destroyed.

Hồ sơ bệnh án không nên bị hủy.

Lưu sổ câu

36

No formal record of the marriage now survives.

Không có hồ sơ chính thức nào về cuộc hôn nhân này còn tồn tại.

Lưu sổ câu

37

No record exists of a battle on this site.

Không có tài liệu nào về trận chiến trên trang web này.

Lưu sổ câu

38

The records contain the bank details of all employees.

Các hồ sơ chứa thông tin chi tiết về ngân hàng của tất cả nhân viên.

Lưu sổ câu

39

The records showed that the building had not been inspected for ten years.

Các hồ sơ cho thấy tòa nhà đã không được kiểm tra trong mười năm.

Lưu sổ câu

40

The university records go back as far as the 13th century.

Các hồ sơ của trường đại học có từ thế kỷ 13.

Lưu sổ câu

41

There are cell phone records that prove we were not even in the apartment.

Có những hồ sơ điện thoại di động chứng minh rằng chúng tôi thậm chí đã không ở trong căn hộ.

Lưu sổ câu

42

There is no exact record of the number of accidents.

Không có ghi chép chính xác về số vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

43

The court records reveal the timing of the crime.

Hồ sơ tòa án tiết lộ thời gian gây án.

Lưu sổ câu

44

Under the law, every citizen has access to their official records.

Theo luật, mọi công dân đều có quyền truy cập vào hồ sơ chính thức của họ.

Lưu sổ câu

45

We have no record of your conversation with Mr Smith.

Chúng tôi không có hồ sơ nào về cuộc trò chuyện của bạn với Mr Smith.

Lưu sổ câu

46

a verbatim record of the meeting

bản ghi lại nguyên văn cuộc họp

Lưu sổ câu

47

records on children's progress

hồ sơ về sự tiến bộ của trẻ em

Lưu sổ câu

48

Auditors inspected their financial records.

Kiểm toán viên đã kiểm tra hồ sơ tài chính của họ.

Lưu sổ câu

49

I asked them to check their records again.

Tôi yêu cầu họ kiểm tra lại hồ sơ.

Lưu sổ câu

50

No record of the transaction existed.

Không có hồ sơ giao dịch nào tồn tại.

Lưu sổ câu

51

The body was identified from dental records.

Thi thể được xác định từ hồ sơ nha khoa.

Lưu sổ câu

52

The company's records were neither complete nor up-to-date.

Hồ sơ của công ty không đầy đủ cũng như không cập nhật.

Lưu sổ câu

53

The computer automatically updates my records every day.

Máy tính tự động cập nhật hồ sơ của tôi mỗi ngày.

Lưu sổ câu

54

Their records date back to 1846.

Hồ sơ của họ có từ năm 1846.

Lưu sổ câu

55

This seems to be an authentic record of the events around that time.

Đây dường như là một bản ghi xác thực về các sự kiện trong khoảng thời gian đó.

Lưu sổ câu

56

Who has your medical records?

Ai có hồ sơ y tế của bạn?

Lưu sổ câu

57

We keep all sales records for five years.

Chúng tôi lưu giữ tất cả hồ sơ bán hàng trong năm năm.

Lưu sổ câu

58

According to historical records, she was married at the age of eighteen.

Theo ghi chép lịch sử, cô đã kết hôn ở tuổi mười tám.

Lưu sổ câu

59

Electronic records confirmed her purchase.

Hồ sơ điện tử xác nhận việc mua hàng của cô ấy.

Lưu sổ câu

60

You are required to maintain records of your production activities.

Bạn được yêu cầu duy trì hồ sơ về các hoạt động sản xuất của mình.

Lưu sổ câu

61

Modern agriculture could not exist without record keeping.

Nông nghiệp hiện đại không thể tồn tại nếu không có ghi chép.

Lưu sổ câu

62

He hopes to equal the Olympic record.

Anh ấy hy vọng sẽ cân bằng kỷ lục Olympic.

Lưu sổ câu

63

Lewis established a new world record with a time of 9.86 seconds.

Lewis xác lập kỷ lục thế giới mới với thời gian 9,86 giây.

Lưu sổ câu

64

He compiled a lifetime record of 209–161.

Ông đã biên soạn một hồ sơ trọn đời của 209–161.

Lưu sổ câu

65

Bubka rewrote the pole-vault record books during his career.

Bubka đã viết lại các cuốn sách kỷ lục về sào huyệt trong sự nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

66

Bob Beamon's long-standing record for the long jump was eventually broken.

Kỷ lục nhảy xa của Bob Beamon cuối cùng đã bị phá vỡ.

Lưu sổ câu

67

His mile record stood for twelve years.

Kỷ lục số dặm của anh ấy tồn tại trong mười hai năm.

Lưu sổ câu

68

If she continues like this she could beat the record.

Nếu cô ấy tiếp tục như vậy, cô ấy có thể đánh bại kỷ lục.

Lưu sổ câu

69

She has just set a new world record.

Cô ấy vừa lập kỷ lục thế giới mới.

Lưu sổ câu

70

These viewing figures are an all-time record for a single broadcast.

Những con số xem này là kỷ lục mọi thời đại cho một chương trình phát sóng duy nhất.

Lưu sổ câu

71

Who holds the 100 metre sprint record?

Ai là người giữ kỷ lục nước rút 100 mét?

Lưu sổ câu

72

The US saw its trade deficit shrink at a record pace in September.

Hoa Kỳ chứng kiến ​​thâm hụt thương mại của mình giảm với tốc độ kỷ lục trong tháng Chín.

Lưu sổ câu

73

She has broken all previous records.

Cô ấy đã phá vỡ mọi kỷ lục trước đó.

Lưu sổ câu

74

the government's abysmal record on crime

thành tích đáng sợ của chính phủ về tội phạm

Lưu sổ câu

75

When it comes to quality, our record speaks for itself.

Khi nói đến chất lượng, kỷ lục của chúng tôi tự nói lên điều đó.

Lưu sổ câu

76

They have the worst human rights record among member countries.

Họ có hồ sơ nhân quyền tồi tệ nhất trong số các nước thành viên.

Lưu sổ câu

77

They have a good record for recognizing emerging talent.

Họ có thành tích tốt trong việc công nhận các tài năng mới nổi.

Lưu sổ câu

78

The teacher spoke to her about her poor attendance record.

Giáo viên nói chuyện với cô ấy về thành tích đi học kém của cô ấy.

Lưu sổ câu

79

The company has maintained an accident-free record since it started business.

Công ty đã duy trì một kỷ lục không có tai nạn kể từ khi bắt đầu kinh doanh.

Lưu sổ câu

80

The airline's accident record makes it among the safest.

Hồ sơ tai nạn của hãng hàng không khiến nó trở thành một trong những hãng hàng không an toàn nhất.

Lưu sổ câu

81

Apart from a parking ticket ten years before, she had an unblemished driving record.

Ngoài một vé đậu xe mười năm trước, cô ấy còn có một hồ sơ lái xe không dấu vết.

Lưu sổ câu

82

He has a long arrest record.

Anh ta có một hồ sơ bị bắt giữ lâu dài.

Lưu sổ câu

83

He has a brilliant military record.

Ông có một thành tích quân sự xuất sắc.

Lưu sổ câu

84

She has an appalling record for dishonesty.

Cô ấy có một thành tích đáng sợ vì không trung thực.

Lưu sổ câu

85

He has an unenviable record of ill-health.

Anh ta có một hồ sơ sức khỏe kém bất khả kháng.

Lưu sổ câu

86

Her record shows that she is able to compete under great pressure.

Thành tích của cô ấy cho thấy cô ấy có thể thi đấu dưới áp lực rất lớn.

Lưu sổ câu

87

Our record compares favourably with that of any similar-sized company.

Hồ sơ của chúng tôi được so sánh thuận lợi với hồ sơ của bất kỳ công ty có quy mô tương tự nào.

Lưu sổ câu

88

The team lost their unbeaten record after 49 games.

Đội đã đánh mất thành tích bất bại sau 49 trận.

Lưu sổ câu

89

She has a thirty-year record of achievement as a teacher.

Cô ấy có thành tích ba mươi năm với tư cách là một giáo viên.

Lưu sổ câu

90

The album earned him his second gold record.

Album đã mang về cho anh ấy đĩa vàng thứ hai.

Lưu sổ câu

91

Her walls became lined with gold and platinum records.

Các bức tường của cô ấy được lót bằng vàng và bạch kim.

Lưu sổ câu

92

During her career Billie Holiday made over 100 records.

Trong sự nghiệp của mình, Billie Holiday đã thực hiện hơn 100 bản thu âm.

Lưu sổ câu

93

The band signed their first record deal a year after forming.

Ban nhạc ký hợp đồng thu âm đầu tiên một năm sau khi thành lập.

Lưu sổ câu

94

I'll put on one of my favourite records.

Tôi sẽ đưa vào một trong những bản thu yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

95

I'm talking to you off the record

Tôi đang nói chuyện với bạn không cần lưu ý

Lưu sổ câu

96

Off the record, he told the interviewer what he thought of his colleagues.

Anh ấy nói với người phỏng vấn rằng anh ấy nghĩ gì về đồng nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

97

He is the latest public figure to go on (the) record about corruption in politics.

Ông là nhân vật công chúng mới nhất được lập kỷ lục về tham nhũng trong chính trị.

Lưu sổ câu

98

Would you go on (the) record as saying that?

Bạn có tiếp tục ghi lại (bản ghi) nói như vậy không?

Lưu sổ câu

99

She is on record as saying that she once took drugs.

Cô ấy được ghi nhận là đã từng sử dụng ma túy.

Lưu sổ câu

100

She called a press conference to set the record straight about her disappearance.

Cô ấy đã gọi một cuộc họp báo để lập kỷ lục thẳng thắn về sự biến mất của mình.

Lưu sổ câu

101

She welcomed the opportunity to set the record straight.

Cô ấy đón đầu cơ hội lập kỷ lục liên tiếp.

Lưu sổ câu

102

records on children's progress

hồ sơ về sự tiến bộ của trẻ em

Lưu sổ câu

103

The company's records were neither complete nor up-to-date.

Hồ sơ của công ty không đầy đủ cũng như không cập nhật.

Lưu sổ câu

104

Bob Beamon's long-standing record for the long jump was eventually broken.

Kỷ lục nhảy xa của Bob Beamon cuối cùng đã bị phá vỡ.

Lưu sổ câu

105

the government's abysmal record on crime

hồ sơ kinh khủng của chính phủ về tội phạm

Lưu sổ câu

106

The airline's accident record makes it among the safest.

Hồ sơ tai nạn của hãng hàng không khiến nó trở thành một trong những hãng hàng không an toàn nhất.

Lưu sổ câu

107

I'll put on one of my favourite records.

Tôi sẽ đưa vào một trong những bản thu yêu thích của mình.

Lưu sổ câu

108

I'm talking to you off the record

Tôi đang nói chuyện với bạn không cần lưu

Lưu sổ câu

109

Your hospital record shows your medical history.

Hồ sơ của bệnh viện cho biết quá trình điều trị của bạn.

Lưu sổ câu