Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

recognition là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ recognition trong tiếng Anh

recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/
- (n) : sự công nhận, sự thừa nhận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

recognition: Sự công nhận

Recognition là sự công nhận hoặc đánh giá cao về thành tích, công lao hoặc phẩm chất của ai đó.

  • She received recognition for her outstanding performance at work. (Cô ấy nhận được sự công nhận vì thành tích xuất sắc trong công việc.)
  • The recognition of his contributions to science was long overdue. (Việc công nhận đóng góp của anh ấy cho khoa học đã quá muộn.)
  • They received recognition for their efforts to improve the community. (Họ nhận được sự công nhận vì nỗ lực cải thiện cộng đồng.)

Bảng biến thể từ "recognition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: recognition
Phiên âm: /ˌrekəɡˈnɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự công nhận, sự nhận ra Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó/điều gì được thừa nhận hoặc được nhận diện She received recognition for her hard work.
Cô ấy được công nhận vì làm việc chăm chỉ.
2 Từ: recognize
Phiên âm: /ˈrekəɡnaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhận ra, công nhận Ngữ cảnh: Động từ gốc của “recognition” I didn’t recognize him at first.
Ban đầu tôi không nhận ra anh ấy.
3 Từ: recognizable
Phiên âm: /ˈrekəɡnaɪzəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể nhận ra Ngữ cảnh: Dùng khi nói về vật/người dễ nhận diện Her voice is easily recognizable.
Giọng của cô ấy rất dễ nhận ra.

Từ đồng nghĩa "recognition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "recognition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He glanced briefly towards her but there was no sign of recognition.

Anh thoáng nhìn về phía cô nhưng không có dấu hiệu nhận ra.

Lưu sổ câu

2

the automatic recognition of handwriting and printed text by computer

tự động nhận dạng chữ viết tay và văn bản in bằng máy tính

Lưu sổ câu

3

a growing recognition that older people have potential too

sự công nhận ngày càng tăng rằng những người lớn tuổi cũng có tiềm năng

Lưu sổ câu

4

There is a general recognition of the urgent need for reform.

Có sự thừa nhận chung về nhu cầu cải cách cấp bách.

Lưu sổ câu

5

to seek international/official/formal recognition as a sovereign state

tìm kiếm sự công nhận quốc tế / chính thức / chính thức như một quốc gia có chủ quyền

Lưu sổ câu

6

The government granted full diplomatic recognition to the republics.

Chính phủ công nhận toàn diện về mặt ngoại giao cho các nước cộng hòa.

Lưu sổ câu

7

She gained only minimal recognition for her work.

Cô ấy chỉ đạt được sự công nhận tối thiểu cho công việc của mình.

Lưu sổ câu

8

He received the award in recognition of his success over the past year.

Anh ấy nhận được giải thưởng để ghi nhận thành công của mình trong năm qua.

Lưu sổ câu

9

The town has changed beyond recognition since I was last here.

Thị trấn đã thay đổi không thể công nhận kể từ lần cuối tôi đến đây.

Lưu sổ câu

10

Capitalism has been reformed almost out of all recognition.

Chủ nghĩa tư bản đã được cải cách gần như không được công nhận.

Lưu sổ câu

11

He looked up, glanced at them without recognition, and went on his way.

Anh ta nhìn lên, liếc nhìn họ mà không nhận ra, và tiếp tục đi.

Lưu sổ câu

12

He pulled the hood of his cloak over his head to avoid recognition.

Anh ta kéo mũ áo choàng qua đầu để tránh bị nhận ra.

Lưu sổ câu

13

One of the main goals of marketing is name recognition.

Một trong những mục tiêu chính của tiếp thị là nhận diện tên tuổi.

Lưu sổ câu

14

She stared directly at the witness but he did not show a flicker of recognition.

Cô nhìn thẳng vào nhân chứng nhưng anh ta không hề có chút nhận ra.

Lưu sổ câu

15

The monitoring system allows recognition of pollution hot spots.

Hệ thống giám sát cho phép ghi nhận các điểm nóng về ô nhiễm.

Lưu sổ câu

16

There was no recognition in his eyes.

Không có sự công nhận trong mắt anh ta.

Lưu sổ câu

17

a test of children's word recognition

một bài kiểm tra khả năng nhận dạng từ của trẻ em

Lưu sổ câu

18

the early recognition of a disease

sự nhận biết sớm của một căn bệnh

Lưu sổ câu

19

a country that has long sought recognition as a major power

một quốc gia từ lâu đã tìm kiếm sự công nhận là một cường quốc

Lưu sổ câu

20

to qualify for UN recognition as an International Biosphere Reserve

đủ điều kiện để được Liên hợp quốc công nhận là Khu dự trữ sinh quyển quốc tế

Lưu sổ câu

21

Twelve states have accorded de facto recognition to the new regime.

Mười hai bang đã công nhận chế độ mới trên thực tế.

Lưu sổ câu

22

equal recognition for the work women do

sự công nhận bình đẳng đối với những công việc mà phụ nữ làm

Lưu sổ câu

23

There needs to be a greater recognition of corporate crime as a social problem.

Cần phải có sự nhìn nhận sâu sắc hơn về tội phạm doanh nghiệp như một vấn đề xã hội.

Lưu sổ câu

24

Official recognition of the change came fast.

Sự công nhận chính thức về sự thay đổi diễn ra nhanh chóng.

Lưu sổ câu

25

personal recognition for your achievements

sự công nhận cá nhân cho những thành tựu của bạn

Lưu sổ câu

26

recognition by his superiors of the service he had performed

được cấp trên công nhận về dịch vụ mà anh ấy đã thực hiện

Lưu sổ câu

27

an award in recognition of his outstanding work

một giải thưởng để ghi nhận công việc xuất sắc của anh ấy

Lưu sổ câu

28

They received recognition for their 20-year commitment to safety at sea.

Họ nhận được sự công nhận vì cam kết 20 năm về an toàn trên biển.

Lưu sổ câu

29

The judges selected three projects for special recognition.

Ban giám khảo đã chọn ba dự án để được công nhận đặc biệt.

Lưu sổ câu

30

She has worked actively but without recognition.

Cô ấy đã làm việc tích cực nhưng không được công nhận.

Lưu sổ câu

31

The award is being made in belated recognition of her services to the industry.

Giải thưởng đang được đưa ra để công nhận những dịch vụ của cô ấy đối với ngành.

Lưu sổ câu

32

His recitals have earned him recognition as a talented performer.

Những buổi độc tấu của anh ấy đã giúp anh ấy được công nhận là một nghệ sĩ biểu diễn tài năng.

Lưu sổ câu

33

The young talent at the club deserves wider recognition.

Tài năng trẻ của câu lạc bộ xứng đáng được công nhận rộng rãi hơn.

Lưu sổ câu

34

The equipment and methods of production have improved out of all recognition.

Thiết bị và phương pháp sản xuất đã được cải thiện vượt trội so với mọi sự công nhận.

Lưu sổ câu

35

Recognition slowly dawned, ‘Oh, it's you Mrs Foster!’

Sự công nhận dần dần hé lộ, "Ồ, chính là bà, bà Foster!"

Lưu sổ câu

36

Recognition slowly dawned, and I remembered her from my college days.

Sự công nhận dần dần hé lộ, và tôi nhớ đến cô ấy từ những ngày còn học đại học.

Lưu sổ câu

37

a test of children's word recognition

một bài kiểm tra khả năng nhận dạng từ của trẻ em

Lưu sổ câu

38

Recognition of his talent was long overdue.

Sự công nhận tài năng của ông đã quá hạn từ lâu.

Lưu sổ câu