Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

recently là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ recently trong tiếng Anh

recently /ˈriːsntli/
- (adv) : gần đây, mới đây

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

recently: Gần đây

Recently là trạng từ chỉ điều gì đó đã xảy ra trong thời gian gần đây.

  • He recently moved to a new city for work. (Anh ấy gần đây đã chuyển đến một thành phố mới để làm việc.)
  • We recently went on a vacation to the mountains. (Chúng tôi gần đây đã đi nghỉ ở vùng núi.)
  • She recently started a new hobby: painting. (Cô ấy gần đây đã bắt đầu một sở thích mới: vẽ tranh.)

Bảng biến thể từ "recently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: recently
Phiên âm: /ˈriːsəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Gần đây Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động xảy ra trong thời gian gần She recently moved to a new apartment.
Cô ấy mới chuyển đến căn hộ mới.
2 Từ: more recently
Phiên âm: /mɔː ˈriːsəntli/ Loại từ: Trạng từ so sánh Nghĩa: Gần đây hơn Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh hai hành động gần đây He has traveled more recently than I have.
Anh ấy đi du lịch gần đây hơn tôi.
3 Từ: most recently
Phiên âm: /məʊst ˈriːsəntli/ Loại từ: Trạng từ so sánh nhất Nghĩa: Gần đây nhất Ngữ cảnh: Dùng cho sự kiện mới nhất She visited us most recently in June.
Lần gần nhất cô ấy đến thăm là vào tháng 6.
4 Từ: recent
Phiên âm: /ˈriːsənt/ Loại từ: Tính từ gốc Nghĩa: Gần đây Ngữ cảnh: Tính từ tạo nên trạng từ "recently" The recent changes were helpful.
Những thay đổi gần đây rất hữu ích.

Từ đồng nghĩa "recently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "recently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a recently published book

một cuốn sách được xuất bản gần đây

Lưu sổ câu

2

a recently released report

một báo cáo được phát hành gần đây

Lưu sổ câu

3

The company recently announced plans to lay off one-fifth of its workforce.

Công ty gần đây đã công bố kế hoạch sa thải 1/5 lực lượng lao động.

Lưu sổ câu

4

She recently completed a follow-up study of participants.

Gần đây cô ấy đã hoàn thành một nghiên cứu tiếp theo về những người tham gia.

Lưu sổ câu

5

We received a letter from him recently.

Gần đây, chúng tôi nhận được một lá thư từ anh ấy.

Lưu sổ câu

6

Until recently they were living in York.

Cho đến gần đây họ đang sống ở York.

Lưu sổ câu

7

I haven't seen them recently (= it is some time since I saw them).

Tôi đã không nhìn thấy chúng gần đây (= đã lâu rồi tôi không nhìn thấy chúng).

Lưu sổ câu

8

Have you used it recently (= in the recent past)?

Bạn có sử dụng nó gần đây (= trong quá khứ gần đây) không?

Lưu sổ câu

9

It's only recently that it's become a problem.

Chỉ gần đây nó mới trở thành một vấn đề.

Lưu sổ câu

10

Her father died recently at age 79.

Cha cô vừa qua đời ở tuổi 79.

Lưu sổ câu

11

Public meetings were held recently to discuss the proposals.

Các cuộc họp công khai đã được tổ chức gần đây để thảo luận về các đề xuất.

Lưu sổ câu

12

The company has recently signed a deal with a major bank.

Công ty gần đây đã ký một thỏa thuận với một ngân hàng lớn.

Lưu sổ câu

13

It's only recently that it's become a problem.

Chỉ gần đây nó mới trở thành một vấn đề.

Lưu sổ câu