recently: Gần đây
Recently là trạng từ chỉ điều gì đó đã xảy ra trong thời gian gần đây.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
recently
|
Phiên âm: /ˈriːsəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Gần đây | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động xảy ra trong thời gian gần |
She recently moved to a new apartment. |
Cô ấy mới chuyển đến căn hộ mới. |
| 2 |
Từ:
more recently
|
Phiên âm: /mɔː ˈriːsəntli/ | Loại từ: Trạng từ so sánh | Nghĩa: Gần đây hơn | Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh hai hành động gần đây |
He has traveled more recently than I have. |
Anh ấy đi du lịch gần đây hơn tôi. |
| 3 |
Từ:
most recently
|
Phiên âm: /məʊst ˈriːsəntli/ | Loại từ: Trạng từ so sánh nhất | Nghĩa: Gần đây nhất | Ngữ cảnh: Dùng cho sự kiện mới nhất |
She visited us most recently in June. |
Lần gần nhất cô ấy đến thăm là vào tháng 6. |
| 4 |
Từ:
recent
|
Phiên âm: /ˈriːsənt/ | Loại từ: Tính từ gốc | Nghĩa: Gần đây | Ngữ cảnh: Tính từ tạo nên trạng từ "recently" |
The recent changes were helpful. |
Những thay đổi gần đây rất hữu ích. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a recently published book một cuốn sách được xuất bản gần đây |
một cuốn sách được xuất bản gần đây | Lưu sổ câu |
| 2 |
a recently released report một báo cáo được phát hành gần đây |
một báo cáo được phát hành gần đây | Lưu sổ câu |
| 3 |
The company recently announced plans to lay off one-fifth of its workforce. Công ty gần đây đã công bố kế hoạch sa thải 1/5 lực lượng lao động. |
Công ty gần đây đã công bố kế hoạch sa thải 1/5 lực lượng lao động. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She recently completed a follow-up study of participants. Gần đây cô ấy đã hoàn thành một nghiên cứu tiếp theo về những người tham gia. |
Gần đây cô ấy đã hoàn thành một nghiên cứu tiếp theo về những người tham gia. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We received a letter from him recently. Gần đây, chúng tôi nhận được một lá thư từ anh ấy. |
Gần đây, chúng tôi nhận được một lá thư từ anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Until recently they were living in York. Cho đến gần đây họ đang sống ở York. |
Cho đến gần đây họ đang sống ở York. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I haven't seen them recently (= it is some time since I saw them). Tôi đã không nhìn thấy chúng gần đây (= đã lâu rồi tôi không nhìn thấy chúng). |
Tôi đã không nhìn thấy chúng gần đây (= đã lâu rồi tôi không nhìn thấy chúng). | Lưu sổ câu |
| 8 |
Have you used it recently (= in the recent past)? Bạn có sử dụng nó gần đây (= trong quá khứ gần đây) không? |
Bạn có sử dụng nó gần đây (= trong quá khứ gần đây) không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
It's only recently that it's become a problem. Chỉ gần đây nó mới trở thành một vấn đề. |
Chỉ gần đây nó mới trở thành một vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her father died recently at age 79. Cha cô vừa qua đời ở tuổi 79. |
Cha cô vừa qua đời ở tuổi 79. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Public meetings were held recently to discuss the proposals. Các cuộc họp công khai đã được tổ chức gần đây để thảo luận về các đề xuất. |
Các cuộc họp công khai đã được tổ chức gần đây để thảo luận về các đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The company has recently signed a deal with a major bank. Công ty gần đây đã ký một thỏa thuận với một ngân hàng lớn. |
Công ty gần đây đã ký một thỏa thuận với một ngân hàng lớn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It's only recently that it's become a problem. Chỉ gần đây nó mới trở thành một vấn đề. |
Chỉ gần đây nó mới trở thành một vấn đề. | Lưu sổ câu |