Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

recall là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ recall trong tiếng Anh

recall /rɪˈkɔːl/
- (v) : gọi về, triệu hồi; nhặc lại, gợi lại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

recall: Gọi lại, hồi tưởng

Recall là động từ chỉ hành động nhớ lại hoặc yêu cầu trả lại một sản phẩm.

  • He tried to recall the details of the conversation from last week. (Anh ấy cố gắng nhớ lại chi tiết cuộc trò chuyện từ tuần trước.)
  • The company had to recall a batch of defective products. (Công ty đã phải thu hồi một lô hàng sản phẩm bị lỗi.)
  • She could not recall the name of the person she had met earlier. (Cô ấy không thể nhớ tên của người mà cô ấy đã gặp trước đó.)

Bảng biến thể từ "recall"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: recall
Phiên âm: /rɪˈkɔːl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Ngữ cảnh: Dùng khi nhớ điều gì từ quá khứ I can’t recall his name right now.
Lúc này tôi không nhớ tên anh ấy.
2 Từ: recalls
Phiên âm: /rɪˈkɔːlz/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Nhớ lại Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She recalls the event clearly.
Cô ấy nhớ rõ sự kiện đó.
3 Từ: recalled
Phiên âm: /rɪˈkɔːld/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã nhớ lại, đã triệu hồi Ngữ cảnh: Dùng cho hành động nhớ lại hoặc thu hồi The company recalled the defective products.
Công ty thu hồi các sản phẩm lỗi.
4 Từ: recalling
Phiên âm: /rɪˈkɔːlɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang nhớ lại Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra He is recalling what happened yesterday.
Anh ấy đang nhớ lại những gì xảy ra hôm qua.
5 Từ: recall
Phiên âm: /ˈriːkɔːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nhớ lại, sự thu hồi Ngữ cảnh: Dùng được trong ngữ cảnh ký ức hoặc sản phẩm The recall of unsafe toys was necessary.
Việc thu hồi đồ chơi không an toàn là cần thiết.

Từ đồng nghĩa "recall"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "recall"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She could not recall his name.

Cô không thể nhớ tên anh ta.

Lưu sổ câu

2

Many years later Muir recalled his days at Glasgow University.

Nhiều năm sau Muir nhớ lại những ngày của mình tại Đại học Glasgow.

Lưu sổ câu

3

I cannot recall a time when the country faced such serious problems.

Tôi không thể nhớ lại thời điểm đất nước phải đối mặt với những vấn đề nghiêm trọng như vậy.

Lưu sổ câu

4

‘I may have; I don't recall,’ she said.

‘Tôi có thể có; Tôi không nhớ, 'cô nói.

Lưu sổ câu

5

If I recall correctly, he lives in Luton.

Nếu tôi nhớ không nhầm thì anh ấy sống ở Luton.

Lưu sổ câu

6

I can't recall meeting her before.

Tôi không thể nhớ đã gặp cô ấy trước đây.

Lưu sổ câu

7

I vaguely recall seeing the film.

Tôi mơ hồ nhớ lại đã xem bộ phim.

Lưu sổ câu

8

I seem to recall receiving an email from a reader a while ago.

Tôi nhớ lại mình đã nhận được email từ một độc giả cách đây không lâu.

Lưu sổ câu

9

I seem to recall him mentioning a brother once.

Tôi dường như nhớ lại anh ấy đã từng nhắc đến một người anh em.

Lưu sổ câu

10

He recalled that she always came home late on Wednesdays.

Anh kể lại rằng cô luôn về nhà muộn vào các ngày thứ Tư.

Lưu sổ câu

11

He later recalled that he had met her once.

Sau này anh nhớ lại rằng anh đã gặp cô ấy một lần.

Lưu sổ câu

12

Can you recall exactly what happened?

Bạn có thể nhớ lại chính xác những gì đã xảy ra không?

Lưu sổ câu

13

I can vividly recall where and when I saw them.

Tôi có thể nhớ lại một cách sống động tôi đã nhìn thấy chúng ở đâu và khi nào.

Lưu sổ câu

14

‘It was on a Thursday in March,’ he recalled.

"Đó là vào một ngày thứ Năm trong tháng Ba," ông nhớ lại.

Lưu sổ câu

15

The poem recalls Eliot's ‘The Waste Land’.

Bài thơ nhớ lại "The Waste Land" của Eliot.

Lưu sổ câu

16

Both countries recalled their ambassadors.

Cả hai nước đều triệu tập đại sứ của họ.

Lưu sổ câu

17

He was recalled to military duty.

Anh ta bị triệu hồi đi nghĩa vụ quân sự.

Lưu sổ câu

18

The company has recalled all the faulty hairdryers.

Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.

Lưu sổ câu

19

Becky could still recall that first meeting clearly.

Becky vẫn có thể nhớ lại rõ ràng cuộc gặp gỡ đầu tiên đó.

Lưu sổ câu

20

I am old enough now to wistfully recall moments of my youth.

Bây giờ tôi đã đủ lớn để bâng khuâng nhớ lại những khoảnh khắc thời trẻ của mình.

Lưu sổ câu

21

I couldn't quite recall the date.

Tôi không thể nhớ được ngày tháng.

Lưu sổ câu

22

I recall reading in an interview that he loved to cook.

Tôi nhớ lại đã đọc trong một cuộc phỏng vấn rằng anh ấy rất thích nấu ăn.

Lưu sổ câu

23

I seem to recall that she said she was going away.

Tôi nhớ lại rằng cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đi xa.

Lưu sổ câu

24

I well recall walking the five miles to school every morning.

Tôi nhớ lại mình đã đi bộ năm dặm đến trường vào mỗi buổi sáng.

Lưu sổ câu

25

She could easily recall the smell of the orange groves.

Cô có thể dễ dàng nhớ lại mùi của những lùm cam.

Lưu sổ câu

26

She recalled how she would go for walks along the beach late at night.

Cô ấy nhớ lại cách cô ấy sẽ đi dạo dọc theo bãi biển vào buổi tối muộn.

Lưu sổ câu

27

I couldn't quite recall the date.

Tôi không thể nhớ được ngày tháng.

Lưu sổ câu

28

The automaker recalled 3,000 SUVs because of a brake problem.

Nhà sản xuất xe hơi đã thu hồi 3.000 SUV vì có lỗi ở bộ phận thắng.

Lưu sổ câu