Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

really là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ really trong tiếng Anh

really /ˈrɪəli/
- (adv) : thực, thực ra, thực sự

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

really: Thực sự

Really là trạng từ chỉ sự xác nhận hoặc làm mạnh thêm điều gì đó là đúng, thật sự.

  • She is really excited about the new opportunity. (Cô ấy thực sự phấn khích về cơ hội mới.)
  • The movie was really interesting from start to finish. (Bộ phim thực sự thú vị từ đầu đến cuối.)
  • He really needs to improve his communication skills. (Anh ấy thực sự cần cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình.)

Bảng biến thể từ "really"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: really
Phiên âm: /ˈrɪəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Thật sự, thực sự Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh ý hoặc cảm xúc It’s really cold today.
Hôm nay trời thật lạnh.
2 Từ: more really
Phiên âm: /mɔː ˈrɪəli/ Loại từ: Trạng từ so sánh hơn Nghĩa: Thật sự hơn, chân thật hơn Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh độ trung thực, mức độ thật He spoke more really than before.
Anh ấy nói thật lòng hơn trước.
3 Từ: most really
Phiên âm: /məʊst ˈrɪəli/ Loại từ: Trạng từ so sánh nhất Nghĩa: Thật sự nhất Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ cao nhất của sự chân thành That’s the most really emotional speech I’ve heard.
Đó là bài phát biểu thật sự cảm động nhất tôi từng nghe.
4 Từ: real
Phiên âm: /rɪəl/ Loại từ: Tính từ gốc Nghĩa: Thật, có thật Ngữ cảnh: Từ gốc tạo nên trạng từ “really” She looks like a real princess.
Cô ấy trông như một nàng công chúa thật sự.
5 Từ: unreally
Phiên âm: /ʌnˈrɪəli/ Loại từ: Trạng từ hiếm Nghĩa: Một cách không thực tế, hão huyền Ngữ cảnh: Dùng trong văn học hoặc miêu tả cảm xúc kỳ ảo The place was almost unreally beautiful.
Nơi đó đẹp đến mức gần như không thật.

Từ đồng nghĩa "really"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "really"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

That's a really good idea.

Đó thực sự là một ý tưởng hay.

Lưu sổ câu

2

It's really hard to find a decent job these days.

Ngày nay, thật sự rất khó để tìm được một công việc tử tế.

Lưu sổ câu

3

It all went really well.

Mọi việc diễn ra rất tốt đẹp.

Lưu sổ câu

4

This is a really nice place.

Đây là một nơi thực sự tốt đẹp.

Lưu sổ câu

5

Things are looking really bad for him.

Mọi thứ đang có vẻ thực sự tồi tệ đối với anh ấy.

Lưu sổ câu

6

It's really important that I speak with her right away.

Điều thực sự quan trọng là tôi phải nói chuyện với cô ấy ngay lập tức.

Lưu sổ câu

7

a really hot fire

một ngọn lửa thực sự nóng

Lưu sổ câu

8

I'm really sorry.

Tôi thực sự xin lỗi.

Lưu sổ câu

9

She was driving really fast.

Cô ấy lái xe rất nhanh.

Lưu sổ câu

10

I really want to go home now.

Tôi thực sự muốn về nhà ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

11

I want to help—I really do.

Tôi muốn giúp

Lưu sổ câu

12

You really need to forget all about her.

Bạn thực sự cần phải quên tất cả về cô ấy.

Lưu sổ câu

13

Now I really must go.

Bây giờ tôi thực sự phải đi.

Lưu sổ câu

14

I really don't mind.

Tôi thực sự không bận tâm.

Lưu sổ câu

15

He really likes you.

Anh ấy thực sự thích bạn.

Lưu sổ câu

16

I really enjoyed the film.

Tôi thực sự thích bộ phim.

Lưu sổ câu

17

I really, really hope you're right.

Tôi thực sự, thực sự hy vọng bạn đúng.

Lưu sổ câu

18

I really and truly am in love this time.

Lần này tôi thực sự yêu.

Lưu sổ câu

19

I really love it here.

Tôi thực sự thích nó ở đây.

Lưu sổ câu

20

I am really looking forward to seeing the film.

Tôi thực sự mong chờ được xem bộ phim.

Lưu sổ câu

21

‘We're going to Japan next month.’ ‘Oh, really?’

"Chúng tôi sẽ đến Nhật Bản vào tháng tới." "Ồ, vậy sao?"

Lưu sổ câu

22

What do you really think about it?

Bạn thực sự nghĩ gì về nó?

Lưu sổ câu

23

Tell me what really happened.

Hãy cho tôi biết điều gì đã thực sự xảy ra.

Lưu sổ câu

24

They are not really my aunt and uncle.

Họ không thực sự là cô và chú của tôi.

Lưu sổ câu

25

I can't believe I am really going to meet the princess.

Tôi không thể tin rằng tôi thực sự sắp được gặp công chúa.

Lưu sổ câu

26

I don't really agree with that.

Tôi không thực sự đồng ý với điều đó.

Lưu sổ câu

27

It doesn't really matter.

Nó không thực sự quan trọng.

Lưu sổ câu

28

I don't really know what to expect.

Tôi thực sự không biết điều gì sẽ xảy ra.

Lưu sổ câu

29

‘Did you enjoy the book?’ ‘Not really’ (= ‘no’ or ‘not very much’).

‘Bạn có thích cuốn sách không?’ ‘Không thực sự’ (= ‘không’ hoặc ‘không thích lắm’).

Lưu sổ câu

30

We’ve done well, really.

Chúng tôi thực sự đã làm rất tốt.

Lưu sổ câu

31

I don't really have a choice.

Tôi thực sự không có sự lựa chọn.

Lưu sổ câu

32

He never really recovered from the scandal.

Anh ấy không bao giờ thực sự hồi phục sau vụ bê bối.

Lưu sổ câu

33

Do you really expect me to believe that?

Bạn có thực sự mong đợi tôi tin điều đó không?

Lưu sổ câu

34

I don't really need to go, do I?

Tôi thực sự không cần phải đi, phải không?

Lưu sổ câu

35

He doesn't really have a clue about what's going on, does he?

Anh ta không thực sự có manh mối về những gì đang xảy ra, phải không?

Lưu sổ câu

36

Is that how you're really going to do it?

Đó có phải là cách bạn thực sự sẽ làm điều đó?

Lưu sổ câu

37

It's really hard to find a decent job these days.

Ngày nay, thật sự rất khó để tìm được một công việc tử tế.

Lưu sổ câu

38

It's really important that I speak with her right away.

Điều thực sự quan trọng là tôi phải nói chuyện với cô ấy ngay lập tức.

Lưu sổ câu

39

I'm really sorry.

Tôi thực sự xin lỗi.

Lưu sổ câu

40

I really don't mind.

Tôi thực sự không bận tâm.

Lưu sổ câu

41

I really, really hope you're right.

Tôi thực sự, thực sự hy vọng bạn đúng.

Lưu sổ câu

42

‘We're going to Japan next month.’ ‘Oh, really?’

"Chúng tôi sẽ đến Nhật Bản vào tháng tới."

Lưu sổ câu

43

‘She's resigned.’ ‘Really? Are you sure?’

‘Cô ấy đã từ chức.’ ‘Thật sao? Bạn có chắc không?'

Lưu sổ câu

44

I can't believe I am really going to meet the princess.

Tôi không thể tin rằng tôi thực sự sắp được gặp công chúa.

Lưu sổ câu

45

I don't really agree with that.

Tôi không thực sự đồng ý với điều đó.

Lưu sổ câu

46

It doesn't really matter.

Nó không thực sự quan trọng.

Lưu sổ câu

47

I don't really know what to expect.

Tôi thực sự không biết điều gì sẽ xảy ra.

Lưu sổ câu

48

I don't really have a choice.

Tôi thực sự không có sự lựa chọn.

Lưu sổ câu

49

I don't really need to go, do I?

Tôi thực sự không cần phải đi, phải không?

Lưu sổ câu

50

He doesn't really have a clue about what's going on, does he?

Anh ta thực sự không có manh mối về những gì đang xảy ra, phải không?

Lưu sổ câu

51

Is that how you're really going to do it?

Đó có phải là cách bạn thực sự sẽ làm điều đó?

Lưu sổ câu

52

Really, you could have told us before.

Thực sự, bạn có thể đã nói với chúng tôi trước đây.

Lưu sổ câu