real: Thật, thực tế
Real là tính từ chỉ cái gì đó là thực, không phải giả hoặc tưởng tượng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
real
|
Phiên âm: /rɪəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thật, có thật | Ngữ cảnh: Dùng để nói về thứ tồn tại thật sự, không phải giả |
Is this diamond real or fake? |
Viên kim cương này thật hay giả? |
| 2 |
Từ:
reality
|
Phiên âm: /riˈæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thực tế, hiện thực | Ngữ cảnh: Dùng để nói về tình huống hoặc sự thật thực tế |
The reality is that success takes time. |
Thực tế là thành công cần thời gian. |
| 3 |
Từ:
realize
|
Phiên âm: /ˈrɪəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhận ra, nhận thức được | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó nhận ra điều gì |
She didn’t realize her mistake. |
Cô ấy đã không nhận ra lỗi của mình. |
| 4 |
Từ:
realistic
|
Phiên âm: /ˌrɪəˈlɪstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thực tế, có tính thực tiễn | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả kỳ vọng hoặc cách nhìn đúng đắn |
We need a realistic plan. |
Chúng ta cần một kế hoạch thực tế. |
| 5 |
Từ:
realism
|
Phiên âm: /ˈrɪəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa hiện thực | Ngữ cảnh: Dùng trong nghệ thuật, văn học, triết học |
The novel reflects social realism. |
Cuốn tiểu thuyết phản ánh chủ nghĩa hiện thực xã hội. |
| 6 |
Từ:
really
|
Phiên âm: /ˈrɪəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thực sự, thật sự | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh cảm xúc hoặc sự thật |
I really like this song. |
Tôi thật sự thích bài hát này. |
| 7 |
Từ:
unreal
|
Phiên âm: /ʌnˈrɪəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thực tế, hão huyền | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả thứ không có thật hoặc kỳ ảo |
The view from the mountain was unreal. |
Cảnh nhìn từ trên núi thật như mơ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a real danger/risk/threat/concern một mối nguy hiểm / rủi ro / mối đe dọa / mối quan tâm thực sự |
một mối nguy hiểm / rủi ro / mối đe dọa / mối quan tâm thực sự | Lưu sổ câu |
| 2 |
All the characters are based on real people. Tất cả các nhân vật đều dựa trên người thật. |
Tất cả các nhân vật đều dựa trên người thật. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It wasn't a ghost; it was a real person. Đó không phải là một bóng ma; đó là một người thật. |
Đó không phải là một bóng ma; đó là một người thật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
pictures of animals, both real and mythological hình ảnh động vật, cả thực và thần thoại |
hình ảnh động vật, cả thực và thần thoại | Lưu sổ câu |
| 5 |
In the movies guns kill people instantly, but it's not like that in real life. Trong phim súng giết người ngay lập tức, nhưng ngoài đời thì không như vậy. |
Trong phim súng giết người ngay lập tức, nhưng ngoài đời thì không như vậy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Politicians seem to be out of touch with the real world. Các chính trị gia dường như mất liên lạc với thế giới thực. |
Các chính trị gia dường như mất liên lạc với thế giới thực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The growth of violent crime is a very real problem. Sự gia tăng của tội phạm bạo lực là một vấn đề rất thực tế. |
Sự gia tăng của tội phạm bạo lực là một vấn đề rất thực tế. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There's no real possibility of them changing their minds. Không có khả năng thực sự họ thay đổi ý định. |
Không có khả năng thực sự họ thay đổi ý định. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We have a real chance of success. Chúng ta có cơ hội thành công thực sự. |
Chúng ta có cơ hội thành công thực sự. | Lưu sổ câu |
| 10 |
By the end of it I had a real sense of achievement. Cuối cùng, tôi có cảm giác thực sự đã đạt được thành tựu. |
Cuối cùng, tôi có cảm giác thực sự đã đạt được thành tựu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Are those real flowers? Đó có phải là những bông hoa thật không? |
Đó có phải là những bông hoa thật không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
real leather da thật |
da thật | Lưu sổ câu |
| 13 |
Pinocchio wanted to be a real live boy. Pinocchio muốn trở thành một cậu bé thực sự. |
Pinocchio muốn trở thành một cậu bé thực sự. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Tell me the real reason. Hãy cho tôi biết lý do thực sự. |
Hãy cho tôi biết lý do thực sự. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The real story is even more amazing. Câu chuyện thực còn tuyệt vời hơn. |
Câu chuyện thực còn tuyệt vời hơn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Judy Garland's real name was Frances Ethel Gumm. Judy Garland tên thật là Frances Ethel Gumm. |
Judy Garland tên thật là Frances Ethel Gumm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The real problem is a lack of investment in infrastructure. Vấn đề thực sự là thiếu đầu tư vào cơ sở hạ tầng. |
Vấn đề thực sự là thiếu đầu tư vào cơ sở hạ tầng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The real issue was whether the accused knew the goods were stolen. Vấn đề thực sự là liệu bị cáo có biết hàng đã bị đánh cắp hay không. |
Vấn đề thực sự là liệu bị cáo có biết hàng đã bị đánh cắp hay không. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The real question here is how he is going to accomplish this. Câu hỏi thực sự ở đây là làm thế nào anh ta sẽ đạt được điều này. |
Câu hỏi thực sự ở đây là làm thế nào anh ta sẽ đạt được điều này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
See the real Africa on one of our walking safaris. Ngắm nhìn Châu Phi thực sự trong một trong những chuyến đi bộ của chúng tôi. |
Ngắm nhìn Châu Phi thực sự trong một trong những chuyến đi bộ của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I couldn't resist the opportunity to meet a real live celebrity. Tôi không thể cưỡng lại cơ hội gặp gỡ một người nổi tiếng thực sự. |
Tôi không thể cưỡng lại cơ hội gặp gỡ một người nổi tiếng thực sự. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I do my best to hide my real feelings from others. Tôi cố gắng hết sức để che giấu cảm xúc thực của mình với người khác. |
Tôi cố gắng hết sức để che giấu cảm xúc thực của mình với người khác. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She never had any real friends at school. Cô ấy chưa bao giờ có bất kỳ người bạn thực sự nào ở trường. |
Cô ấy chưa bao giờ có bất kỳ người bạn thực sự nào ở trường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
his first real kiss nụ hôn thực sự đầu tiên của anh ấy |
nụ hôn thực sự đầu tiên của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 25 |
I had no real interest in politics. Tôi không thực sự quan tâm đến chính trị. |
Tôi không thực sự quan tâm đến chính trị. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He was making a real effort to be nice to her. Anh ấy đã rất cố gắng để đối xử tốt với cô ấy. |
Anh ấy đã rất cố gắng để đối xử tốt với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
These measures have made a real difference to people's lives. Những biện pháp này đã tạo ra sự khác biệt thực sự cho cuộc sống của con người. |
Những biện pháp này đã tạo ra sự khác biệt thực sự cho cuộc sống của con người. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She has not shown any real regret for what she did. Cô ấy không hề tỏ ra hối hận về những gì mình đã làm. |
Cô ấy không hề tỏ ra hối hận về những gì mình đã làm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He looks a real idiot. Anh ấy trông là một tên ngốc thực sự. |
Anh ấy trông là một tên ngốc thực sự. | Lưu sổ câu |
| 30 |
This accident could have produced a real tragedy. Tai nạn này có thể tạo ra một thảm kịch thực sự. |
Tai nạn này có thể tạo ra một thảm kịch thực sự. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Her next play was a real contrast. Vở kịch tiếp theo của cô là một sự tương phản thực sự. |
Vở kịch tiếp theo của cô là một sự tương phản thực sự. | Lưu sổ câu |
| 32 |
This is a real privilege. Đây là một đặc ân thực sự. |
Đây là một đặc ân thực sự. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It's been a real challenge, but we're determined to succeed. Đó là một thử thách thực sự, nhưng chúng tôi quyết tâm thành công. |
Đó là một thử thách thực sự, nhưng chúng tôi quyết tâm thành công. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He made a real cock-up of it. Anh ấy đã thực sự chứng minh điều đó. |
Anh ấy đã thực sự chứng minh điều đó. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The real value of the country's exports has grown little since the 1970s. Giá trị thực của hàng xuất khẩu của đất nước đã tăng rất ít kể từ những năm 1970. |
Giá trị thực của hàng xuất khẩu của đất nước đã tăng rất ít kể từ những năm 1970. | Lưu sổ câu |
| 36 |
This represents a reduction of 5 per cent in real terms. Điều này thể hiện mức giảm 5% theo giá trị thực. |
Điều này thể hiện mức giảm 5% theo giá trị thực. | Lưu sổ câu |
| 37 |
This is not a fire drill—it's for real. Đây không phải là một cuộc diễn tập chữa cháy |
Đây không phải là một cuộc diễn tập chữa cháy | Lưu sổ câu |
| 38 |
He managed to convince voters that he was for real. Anh ấy thuyết phục được cử tri rằng anh ấy là thật. |
Anh ấy thuyết phục được cử tri rằng anh ấy là thật. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I don’t think her tears were for real. Tôi không nghĩ những giọt nước mắt của cô ấy là thật. |
Tôi không nghĩ những giọt nước mắt của cô ấy là thật. | Lưu sổ câu |
| 40 |
His assistant was thought to be the real power behind the throne. Trợ lý của ông được cho là người có quyền lực thực sự đằng sau ngai vàng. |
Trợ lý của ông được cho là người có quyền lực thực sự đằng sau ngai vàng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
It's an American flying jacket, the real McCoy. Đó là một chiếc áo khoác bay của Mỹ, McCoy thật. |
Đó là một chiếc áo khoác bay của Mỹ, McCoy thật. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Are you sure it's the real thing (= love), not just infatuation? Bạn có chắc đó là thứ thật (= tình yêu), không chỉ là sự mê đắm? |
Bạn có chắc đó là thứ thật (= tình yêu), không chỉ là sự mê đắm? | Lưu sổ câu |
| 43 |
That world no longer seemed real to her. Thế giới đó dường như không còn có thật đối với cô ấy nữa. |
Thế giới đó dường như không còn có thật đối với cô ấy nữa. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The possibility of being arrested was frighteningly real. Khả năng bị bắt là có thật một cách đáng sợ. |
Khả năng bị bắt là có thật một cách đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
real or imagined threats to national security các mối đe dọa thực sự hoặc tưởng tượng đối với an ninh quốc gia |
các mối đe dọa thực sự hoặc tưởng tượng đối với an ninh quốc gia | Lưu sổ câu |
| 46 |
the very real danger of war nguy cơ chiến tranh thực sự |
nguy cơ chiến tranh thực sự | Lưu sổ câu |
| 47 |
The pearls looked real enough. Những viên ngọc trai trông giống thật. |
Những viên ngọc trai trông giống thật. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Real silk is very expensive. Tơ thực rất đắt. |
Tơ thực rất đắt. | Lưu sổ câu |