ready: Sẵn sàng
Ready là tính từ chỉ trạng thái chuẩn bị sẵn sàng cho một việc gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ready
|
Phiên âm: /ˈredi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sẵn sàng | Ngữ cảnh: Dùng khi chuẩn bị đầy đủ để làm việc gì |
She’s ready to start her new job. |
Cô ấy đã sẵn sàng bắt đầu công việc mới. |
| 2 |
Từ:
readily
|
Phiên âm: /ˈredɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách sẵn sàng, dễ dàng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự đồng ý hoặc khả năng nhanh chóng |
She readily agreed to help. |
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ ngay. |
| 3 |
Từ:
readiness
|
Phiên âm: /ˈredinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự sẵn sàng | Ngữ cảnh: Trạng thái đã chuẩn bị sẵn |
His readiness to learn impressed the teacher. |
Sự sẵn sàng học hỏi của anh ấy khiến giáo viên ấn tượng. |
| 4 |
Từ:
get ready
|
Phiên âm: /ɡet ˈredi/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Chuẩn bị | Ngữ cảnh: Dùng khi chuẩn bị cho sự kiện hoặc hành động |
Get ready for the exam! |
Hãy chuẩn bị cho kỳ thi! |
| 5 |
Từ:
ready-made
|
Phiên âm: /ˌredi ˈmeɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Làm sẵn, có sẵn | Ngữ cảnh: Dùng cho đồ vật được sản xuất trước |
We bought ready-made curtains. |
Chúng tôi mua rèm làm sẵn. |
| 6 |
Từ:
unready
|
Phiên âm: /ʌnˈredi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chưa sẵn sàng | Ngữ cảnh: Dùng cho người/vật chưa chuẩn bị |
He was caught unready for the question. |
Anh ấy bị hỏi khi chưa kịp chuẩn bị. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Just a minute—I'm almost ready. Chỉ một phút thôi |
Chỉ một phút thôi | Lưu sổ câu |
| 2 |
Are you nearly ready? Bạn gần sẵn sàng chưa? |
Bạn gần sẵn sàng chưa? | Lưu sổ câu |
| 3 |
‘Shall we go?’ ‘I'm ready when you are!’ "Chúng ta sẽ đi chứ?" "Tôi sẵn sàng khi bạn sẵn sàng!" |
"Chúng ta sẽ đi chứ?" "Tôi sẵn sàng khi bạn sẵn sàng!" | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'm just getting the kids ready for school. Tôi chỉ chuẩn bị cho bọn trẻ đi học. |
Tôi chỉ chuẩn bị cho bọn trẻ đi học. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Right, we're ready to go. Đúng vậy, chúng tôi đã sẵn sàng. |
Đúng vậy, chúng tôi đã sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We were getting ready to go out. Chúng tôi đã sẵn sàng ra ngoài. |
Chúng tôi đã sẵn sàng ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She's always ready to help. Cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ. |
Cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Volunteers were ready and waiting to pack the food in boxes. Các tình nguyện viên đã sẵn sàng và chờ đóng gói thực phẩm vào hộp. |
Các tình nguyện viên đã sẵn sàng và chờ đóng gói thực phẩm vào hộp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her husband wants to start a family, but she isn't ready. Chồng cô ấy muốn thành lập một gia đình, nhưng cô ấy chưa sẵn sàng. |
Chồng cô ấy muốn thành lập một gia đình, nhưng cô ấy chưa sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I’m not sure if Karen is ready for marriage yet. Tôi không chắc Karen đã sẵn sàng cho cuộc sống hôn nhân chưa. |
Tôi không chắc Karen đã sẵn sàng cho cuộc sống hôn nhân chưa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I was twenty years old and ready for anything. Tôi hai mươi tuổi và sẵn sàng cho bất cứ điều gì. |
Tôi hai mươi tuổi và sẵn sàng cho bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He is clearly not ready to take on such an important role. Anh ấy rõ ràng là chưa sẵn sàng để đảm nhận một vai trò quan trọng như vậy. |
Anh ấy rõ ràng là chưa sẵn sàng để đảm nhận một vai trò quan trọng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Come on, dinner's ready! Nào, bữa tối đã sẵn sàng! |
Nào, bữa tối đã sẵn sàng! | Lưu sổ câu |
| 14 |
The new building should be ready by 2020. Tòa nhà mới sẽ sẵn sàng vào năm 2020. |
Tòa nhà mới sẽ sẵn sàng vào năm 2020. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Can you help me get everything ready for the party? Bạn có thể giúp tôi chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng cho bữa tiệc được không? |
Bạn có thể giúp tôi chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng cho bữa tiệc được không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
The contract will be ready to sign in two weeks. Hợp đồng sẽ sẵn sàng ký sau hai tuần. |
Hợp đồng sẽ sẵn sàng ký sau hai tuần. | Lưu sổ câu |
| 17 |
All the relevant records are ready to hand. Tất cả các hồ sơ liên quan đã sẵn sàng để chuyển giao. |
Tất cả các hồ sơ liên quan đã sẵn sàng để chuyển giao. | Lưu sổ câu |
| 18 |
a ready supply of wood nguồn cung cấp gỗ sẵn sàng |
nguồn cung cấp gỗ sẵn sàng | Lưu sổ câu |
| 19 |
a ready source of income một nguồn thu nhập sẵn sàng |
một nguồn thu nhập sẵn sàng | Lưu sổ câu |
| 20 |
I was very angry and ready for a fight. Tôi rất tức giận và sẵn sàng chiến đấu. |
Tôi rất tức giận và sẵn sàng chiến đấu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She's always ready with advice. Cô ấy luôn sẵn sàng với lời khuyên. |
Cô ấy luôn sẵn sàng với lời khuyên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He's always ready and willing to help. Anh ấy luôn sẵn sàng và sẵn lòng giúp đỡ. |
Anh ấy luôn sẵn sàng và sẵn lòng giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Don't be so ready to believe the worst about people. Đừng sẵn sàng tin những điều tồi tệ nhất về con người. |
Đừng sẵn sàng tin những điều tồi tệ nhất về con người. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She looked ready to collapse at any minute. Cô ấy trông có vẻ sẵn sàng gục ngã bất cứ lúc nào. |
Cô ấy trông có vẻ sẵn sàng gục ngã bất cứ lúc nào. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Right, I'm ready for bed. Được rồi, tôi đã sẵn sàng đi ngủ. |
Được rồi, tôi đã sẵn sàng đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
After the long walk, we were all ready for a drink. Sau khi đi bộ dài, tất cả chúng tôi đã sẵn sàng cho một thức uống. |
Sau khi đi bộ dài, tất cả chúng tôi đã sẵn sàng cho một thức uống. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She has great charm and a ready wit. Cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời và sự hóm hỉnh sẵn sàng. |
Cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời và sự hóm hỉnh sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
to make ready for the President’s visit để sẵn sàng cho chuyến thăm của Tổng thống |
để sẵn sàng cho chuyến thăm của Tổng thống | Lưu sổ câu |
| 29 |
The show is just about ready to roll. Chương trình sắp phát sóng. |
Chương trình sắp phát sóng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He's always ready with a quick answer. Anh ấy luôn sẵn sàng trả lời nhanh. |
Anh ấy luôn sẵn sàng trả lời nhanh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I think we're just about ready to start. Tôi nghĩ chúng ta sắp bắt đầu. |
Tôi nghĩ chúng ta sắp bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I was all ready to leave when the phone rang. Tất cả tôi đã sẵn sàng rời đi khi chuông điện thoại reo. |
Tất cả tôi đã sẵn sàng rời đi khi chuông điện thoại reo. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I'm trying to get the children ready to leave. Tôi đang cố gắng để bọn trẻ sẵn sàng rời đi. |
Tôi đang cố gắng để bọn trẻ sẵn sàng rời đi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Our troops keep training all the time to remain ready. Quân đội của chúng tôi liên tục huấn luyện để luôn sẵn sàng. |
Quân đội của chúng tôi liên tục huấn luyện để luôn sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We're definitely ready for the show tonight. Chúng tôi chắc chắn đã sẵn sàng cho buổi biểu diễn tối nay. |
Chúng tôi chắc chắn đã sẵn sàng cho buổi biểu diễn tối nay. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He didn't feel quite ready for marriage. Anh ấy cảm thấy chưa sẵn sàng cho việc kết hôn. |
Anh ấy cảm thấy chưa sẵn sàng cho việc kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I feel ready for anything! Tôi cảm thấy sẵn sàng cho mọi thứ! |
Tôi cảm thấy sẵn sàng cho mọi thứ! | Lưu sổ câu |
| 38 |
I've left everything ready in the kitchen. Tôi đã để mọi thứ sẵn sàng trong bếp. |
Tôi đã để mọi thứ sẵn sàng trong bếp. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I'll get all the boxes ready. Tôi sẽ chuẩn bị sẵn tất cả các hộp. |
Tôi sẽ chuẩn bị sẵn tất cả các hộp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The cases are ready for delivery. Các hộp đã sẵn sàng để giao hàng. |
Các hộp đã sẵn sàng để giao hàng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The suitcases were standing ready by the front door. Những chiếc vali đã sẵn sàng ở cửa trước. |
Những chiếc vali đã sẵn sàng ở cửa trước. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The plane was refuelled and declared ready for service again. Máy bay được tiếp nhiên liệu và tuyên bố sẵn sàng hoạt động trở lại. |
Máy bay được tiếp nhiên liệu và tuyên bố sẵn sàng hoạt động trở lại. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Please have your tickets ready for inspection. Vui lòng chuẩn bị sẵn vé để kiểm tra. |
Vui lòng chuẩn bị sẵn vé để kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He held his gun ready. Anh ta cầm súng sẵn sàng. |
Anh ta cầm súng sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The warships were soon made ready. Các tàu chiến đã sớm được chuẩn bị sẵn sàng. |
Các tàu chiến đã sớm được chuẩn bị sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She was only too ready to believe the worst of him. Cô chỉ quá sẵn sàng để tin vào điều tồi tệ nhất của anh. |
Cô chỉ quá sẵn sàng để tin vào điều tồi tệ nhất của anh. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Connors was more than ready to oblige. Connors đã sẵn sàng để bắt buộc. |
Connors đã sẵn sàng để bắt buộc. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He's always ready to help his friends. Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè của mình. |
Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè của mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He's always ready with a quick answer. Anh ấy luôn sẵn sàng với một câu trả lời nhanh. |
Anh ấy luôn sẵn sàng với một câu trả lời nhanh. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I think we're just about ready to start. Tôi nghĩ chúng ta sắp bắt đầu. |
Tôi nghĩ chúng ta sắp bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I'm trying to get the children ready to leave. Tôi đang cố gắng để bọn trẻ sẵn sàng rời đi. |
Tôi đang cố gắng để bọn trẻ sẵn sàng rời đi. | Lưu sổ câu |
| 52 |
We're definitely ready for the show tonight. Chúng tôi chắc chắn đã sẵn sàng cho buổi biểu diễn tối nay. |
Chúng tôi chắc chắn đã sẵn sàng cho buổi biểu diễn tối nay. | Lưu sổ câu |
| 53 |
He didn't feel quite ready for marriage. Anh ấy cảm thấy chưa sẵn sàng cho việc kết hôn. |
Anh ấy cảm thấy chưa sẵn sàng cho việc kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I've left everything ready in the kitchen. Tôi đã để mọi thứ sẵn sàng trong bếp. |
Tôi đã để mọi thứ sẵn sàng trong bếp. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I'll get all the boxes ready. Tôi sẽ chuẩn bị sẵn sàng tất cả các hộp. |
Tôi sẽ chuẩn bị sẵn sàng tất cả các hộp. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He's always ready to help his friends. Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè của mình. |
Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè của mình. | Lưu sổ câu |