Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ready là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ready trong tiếng Anh

ready /ˈredi/
- (adj) : sẵn sàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ready: Sẵn sàng

Ready là tính từ chỉ trạng thái chuẩn bị sẵn sàng cho một việc gì đó.

  • Are you ready for the exam tomorrow? (Bạn đã sẵn sàng cho kỳ thi ngày mai chưa?)
  • The team is ready to start the project. (Đội ngũ sẵn sàng bắt đầu dự án.)
  • She is ready to face the challenges ahead. (Cô ấy sẵn sàng đối mặt với những thử thách phía trước.)

Bảng biến thể từ "ready"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ready
Phiên âm: /ˈredi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sẵn sàng Ngữ cảnh: Dùng khi chuẩn bị đầy đủ để làm việc gì She’s ready to start her new job.
Cô ấy đã sẵn sàng bắt đầu công việc mới.
2 Từ: readily
Phiên âm: /ˈredɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách sẵn sàng, dễ dàng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự đồng ý hoặc khả năng nhanh chóng She readily agreed to help.
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ ngay.
3 Từ: readiness
Phiên âm: /ˈredinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự sẵn sàng Ngữ cảnh: Trạng thái đã chuẩn bị sẵn His readiness to learn impressed the teacher.
Sự sẵn sàng học hỏi của anh ấy khiến giáo viên ấn tượng.
4 Từ: get ready
Phiên âm: /ɡet ˈredi/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Chuẩn bị Ngữ cảnh: Dùng khi chuẩn bị cho sự kiện hoặc hành động Get ready for the exam!
Hãy chuẩn bị cho kỳ thi!
5 Từ: ready-made
Phiên âm: /ˌredi ˈmeɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Làm sẵn, có sẵn Ngữ cảnh: Dùng cho đồ vật được sản xuất trước We bought ready-made curtains.
Chúng tôi mua rèm làm sẵn.
6 Từ: unready
Phiên âm: /ʌnˈredi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chưa sẵn sàng Ngữ cảnh: Dùng cho người/vật chưa chuẩn bị He was caught unready for the question.
Anh ấy bị hỏi khi chưa kịp chuẩn bị.

Từ đồng nghĩa "ready"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ready"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Just a minute—I'm almost ready.

Chỉ một phút thôi

Lưu sổ câu

2

Are you nearly ready?

Bạn gần sẵn sàng chưa?

Lưu sổ câu

3

‘Shall we go?’ ‘I'm ready when you are!’

"Chúng ta sẽ đi chứ?" "Tôi sẵn sàng khi bạn sẵn sàng!"

Lưu sổ câu

4

I'm just getting the kids ready for school.

Tôi chỉ chuẩn bị cho bọn trẻ đi học.

Lưu sổ câu

5

Right, we're ready to go.

Đúng vậy, chúng tôi đã sẵn sàng.

Lưu sổ câu

6

We were getting ready to go out.

Chúng tôi đã sẵn sàng ra ngoài.

Lưu sổ câu

7

She's always ready to help.

Cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ.

Lưu sổ câu

8

Volunteers were ready and waiting to pack the food in boxes.

Các tình nguyện viên đã sẵn sàng và chờ đóng gói thực phẩm vào hộp.

Lưu sổ câu

9

Her husband wants to start a family, but she isn't ready.

Chồng cô ấy muốn thành lập một gia đình, nhưng cô ấy chưa sẵn sàng.

Lưu sổ câu

10

I’m not sure if Karen is ready for marriage yet.

Tôi không chắc Karen đã sẵn sàng cho cuộc sống hôn nhân chưa.

Lưu sổ câu

11

I was twenty years old and ready for anything.

Tôi hai mươi tuổi và sẵn sàng cho bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

12

He is clearly not ready to take on such an important role.

Anh ấy rõ ràng là chưa sẵn sàng để đảm nhận một vai trò quan trọng như vậy.

Lưu sổ câu

13

Come on, dinner's ready!

Nào, bữa tối đã sẵn sàng!

Lưu sổ câu

14

The new building should be ready by 2020.

Tòa nhà mới sẽ sẵn sàng vào năm 2020.

Lưu sổ câu

15

Can you help me get everything ready for the party?

Bạn có thể giúp tôi chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng cho bữa tiệc được không?

Lưu sổ câu

16

The contract will be ready to sign in two weeks.

Hợp đồng sẽ sẵn sàng ký sau hai tuần.

Lưu sổ câu

17

All the relevant records are ready to hand.

Tất cả các hồ sơ liên quan đã sẵn sàng để chuyển giao.

Lưu sổ câu

18

a ready supply of wood

nguồn cung cấp gỗ sẵn sàng

Lưu sổ câu

19

a ready source of income

một nguồn thu nhập sẵn sàng

Lưu sổ câu

20

I was very angry and ready for a fight.

Tôi rất tức giận và sẵn sàng chiến đấu.

Lưu sổ câu

21

She's always ready with advice.

Cô ấy luôn sẵn sàng với lời khuyên.

Lưu sổ câu

22

He's always ready and willing to help.

Anh ấy luôn sẵn sàng và sẵn lòng giúp đỡ.

Lưu sổ câu

23

Don't be so ready to believe the worst about people.

Đừng sẵn sàng tin những điều tồi tệ nhất về con người.

Lưu sổ câu

24

She looked ready to collapse at any minute.

Cô ấy trông có vẻ sẵn sàng gục ngã bất cứ lúc nào.

Lưu sổ câu

25

Right, I'm ready for bed.

Được rồi, tôi đã sẵn sàng đi ngủ.

Lưu sổ câu

26

After the long walk, we were all ready for a drink.

Sau khi đi bộ dài, tất cả chúng tôi đã sẵn sàng cho một thức uống.

Lưu sổ câu

27

She has great charm and a ready wit.

Cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời và sự hóm hỉnh sẵn sàng.

Lưu sổ câu

28

to make ready for the President’s visit

để sẵn sàng cho chuyến thăm của Tổng thống

Lưu sổ câu

29

The show is just about ready to roll.

Chương trình sắp phát sóng.

Lưu sổ câu

30

He's always ready with a quick answer.

Anh ấy luôn sẵn sàng trả lời nhanh.

Lưu sổ câu

31

I think we're just about ready to start.

Tôi nghĩ chúng ta sắp bắt đầu.

Lưu sổ câu

32

I was all ready to leave when the phone rang.

Tất cả tôi đã sẵn sàng rời đi khi chuông điện thoại reo.

Lưu sổ câu

33

I'm trying to get the children ready to leave.

Tôi đang cố gắng để bọn trẻ sẵn sàng rời đi.

Lưu sổ câu

34

Our troops keep training all the time to remain ready.

Quân đội của chúng tôi liên tục huấn luyện để luôn sẵn sàng.

Lưu sổ câu

35

We're definitely ready for the show tonight.

Chúng tôi chắc chắn đã sẵn sàng cho buổi biểu diễn tối nay.

Lưu sổ câu

36

He didn't feel quite ready for marriage.

Anh ấy cảm thấy chưa sẵn sàng cho việc kết hôn.

Lưu sổ câu

37

I feel ready for anything!

Tôi cảm thấy sẵn sàng cho mọi thứ!

Lưu sổ câu

38

I've left everything ready in the kitchen.

Tôi đã để mọi thứ sẵn sàng trong bếp.

Lưu sổ câu

39

I'll get all the boxes ready.

Tôi sẽ chuẩn bị sẵn tất cả các hộp.

Lưu sổ câu

40

The cases are ready for delivery.

Các hộp đã sẵn sàng để giao hàng.

Lưu sổ câu

41

The suitcases were standing ready by the front door.

Những chiếc vali đã sẵn sàng ở cửa trước.

Lưu sổ câu

42

The plane was refuelled and declared ready for service again.

Máy bay được tiếp nhiên liệu và tuyên bố sẵn sàng hoạt động trở lại.

Lưu sổ câu

43

Please have your tickets ready for inspection.

Vui lòng chuẩn bị sẵn vé để kiểm tra.

Lưu sổ câu

44

He held his gun ready.

Anh ta cầm súng sẵn sàng.

Lưu sổ câu

45

The warships were soon made ready.

Các tàu chiến đã sớm được chuẩn bị sẵn sàng.

Lưu sổ câu

46

She was only too ready to believe the worst of him.

Cô chỉ quá sẵn sàng để tin vào điều tồi tệ nhất của anh.

Lưu sổ câu

47

Connors was more than ready to oblige.

Connors đã sẵn sàng để bắt buộc.

Lưu sổ câu

48

He's always ready to help his friends.

Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè của mình.

Lưu sổ câu

49

He's always ready with a quick answer.

Anh ấy luôn sẵn sàng với một câu trả lời nhanh.

Lưu sổ câu

50

I think we're just about ready to start.

Tôi nghĩ chúng ta sắp bắt đầu.

Lưu sổ câu

51

I'm trying to get the children ready to leave.

Tôi đang cố gắng để bọn trẻ sẵn sàng rời đi.

Lưu sổ câu

52

We're definitely ready for the show tonight.

Chúng tôi chắc chắn đã sẵn sàng cho buổi biểu diễn tối nay.

Lưu sổ câu

53

He didn't feel quite ready for marriage.

Anh ấy cảm thấy chưa sẵn sàng cho việc kết hôn.

Lưu sổ câu

54

I've left everything ready in the kitchen.

Tôi đã để mọi thứ sẵn sàng trong bếp.

Lưu sổ câu

55

I'll get all the boxes ready.

Tôi sẽ chuẩn bị sẵn sàng tất cả các hộp.

Lưu sổ câu

56

He's always ready to help his friends.

Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè của mình.

Lưu sổ câu