readily: Sẵn sàng; dễ dàng
Readily là trạng từ chỉ sự sẵn lòng làm việc gì hoặc mô tả điều gì có thể thực hiện dễ dàng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
All ingredients are readily available from your local store. Tất cả các thành phần đều có sẵn từ cửa hàng địa phương của bạn. |
Tất cả các thành phần đều có sẵn từ cửa hàng địa phương của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Most people readily accept the need for laws. Hầu hết mọi người sẵn sàng chấp nhận sự cần thiết của luật pháp. |
Hầu hết mọi người sẵn sàng chấp nhận sự cần thiết của luật pháp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Most people readily accept the need for laws. Hầu hết mọi người đều sẵn sàng chấp nhận sự cần thiết của luật pháp. |
Hầu hết mọi người đều sẵn sàng chấp nhận sự cần thiết của luật pháp. | Lưu sổ câu |