reader: Người đọc
Reader là người tham gia hoạt động đọc sách, báo, hoặc bất kỳ tài liệu nào khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
reader
|
Phiên âm: /ˈriːdə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đọc, độc giả | Ngữ cảnh: Người đọc sách hoặc tài liệu |
The writer thanked her loyal readers. |
Tác giả cảm ơn những độc giả trung thành của mình. |
| 2 |
Từ:
readers
|
Phiên âm: /ˈriːdəz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Độc giả, người đọc | Ngữ cảnh: Dùng khi nói đến nhóm người đọc |
The magazine has millions of readers. |
Tạp chí có hàng triệu độc giả. |
| 3 |
Từ:
reading
|
Phiên âm: /ˈriːdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc đọc, hành động đọc | Ngữ cảnh: Dạng danh từ liên quan trực tiếp đến “reader” |
Reading helps readers improve vocabulary. |
Việc đọc giúp độc giả cải thiện vốn từ. |
| 4 |
Từ:
e-reader
|
Phiên âm: /ˈiːˌriːdə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy đọc sách điện tử | Ngữ cảnh: Thiết bị dùng để đọc sách kỹ thuật số |
I bought an e-reader for convenience. |
Tôi đã mua một máy đọc sách điện tử cho tiện. |
| 5 |
Từ:
readership
|
Phiên âm: /ˈriːdəʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lượng độc giả, tập thể người đọc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quy mô người đọc của ấn phẩm |
The newspaper’s readership has grown. |
Lượng độc giả của tờ báo đã tăng. |
| 6 |
Từ:
proofreader
|
Phiên âm: /ˈpruːfriːdə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người hiệu đính | Ngữ cảnh: Người đọc và sửa lỗi văn bản |
The proofreader checked the document carefully. |
Người hiệu đính đã kiểm tra tài liệu cẩn thận. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an avid reader of science fiction một người thích đọc khoa học viễn tưởng |
một người thích đọc khoa học viễn tưởng | Lưu sổ câu |
| 2 |
a fast/slow reader trình đọc nhanh / chậm |
trình đọc nhanh / chậm | Lưu sổ câu |
| 3 |
And so, dear reader, our tale comes to its end. Và như vậy, bạn đọc thân mến, câu chuyện của chúng ta đã đến hồi kết. |
Và như vậy, bạn đọc thân mến, câu chuyện của chúng ta đã đến hồi kết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The reader is left to draw his or her own conclusions. Người đọc còn lại để đưa ra kết luận của riêng mình. |
Người đọc còn lại để đưa ra kết luận của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There are many examples to help the reader understand the usefulness of this approach. Có nhiều ví dụ để giúp người đọc hiểu được tính hữu ích của phương pháp này. |
Có nhiều ví dụ để giúp người đọc hiểu được tính hữu ích của phương pháp này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The book invites young readers to examine the issues. Cuốn sách mời độc giả trẻ xem xét các vấn đề. |
Cuốn sách mời độc giả trẻ xem xét các vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 7 |
readers’ letters thư của độc giả |
thư của độc giả | Lưu sổ câu |
| 8 |
Are you a ‘Times’ reader? Bạn có phải là người đọc 'Thời đại' không? |
Bạn có phải là người đọc 'Thời đại' không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
regular readers of this magazine độc giả thường xuyên của tạp chí này |
độc giả thường xuyên của tạp chí này | Lưu sổ câu |
| 10 |
Alert readers may have noticed the misprint in last week's column. Người đọc cảnh báo có thể đã nhận thấy sai sót trong cột của tuần trước. |
Người đọc cảnh báo có thể đã nhận thấy sai sót trong cột của tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The magazine asked readers to nominate their favourite celebrities. Tạp chí yêu cầu độc giả đề cử những nhân vật nổi tiếng mà họ yêu thích. |
Tạp chí yêu cầu độc giả đề cử những nhân vật nổi tiếng mà họ yêu thích. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a series of graded English readers một loạt độc giả tiếng Anh được phân loại |
một loạt độc giả tiếng Anh được phân loại | Lưu sổ câu |
| 13 |
The book is accessible to the interested reader with basic knowledge of the subject. Người đọc quan tâm có thể tiếp cận cuốn sách với kiến thức cơ bản về chủ đề này. |
Người đọc quan tâm có thể tiếp cận cuốn sách với kiến thức cơ bản về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a book that will be too difficult for the general reader một cuốn sách sẽ quá khó đối với độc giả phổ thông |
một cuốn sách sẽ quá khó đối với độc giả phổ thông | Lưu sổ câu |
| 15 |
She allows readers to experience events from a child's perspective. Cô ấy cho phép người đọc trải nghiệm các sự kiện từ góc nhìn của một đứa trẻ. |
Cô ấy cho phép người đọc trải nghiệm các sự kiện từ góc nhìn của một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His insights will undoubtedly encourage the reader to seek out more of Mozart's music. Những hiểu biết sâu sắc của ông chắc chắn sẽ khuyến khích người đọc tìm kiếm nhiều hơn về âm nhạc của Mozart. |
Những hiểu biết sâu sắc của ông chắc chắn sẽ khuyến khích người đọc tìm kiếm nhiều hơn về âm nhạc của Mozart. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She allows readers to experience events from a child's perspective. Cô cho phép người đọc trải nghiệm các sự kiện từ góc nhìn của một đứa trẻ. |
Cô cho phép người đọc trải nghiệm các sự kiện từ góc nhìn của một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
His insights will undoubtedly encourage the reader to seek out more of Mozart's music. Những hiểu biết của ông chắc chắn sẽ khuyến khích người đọc tìm kiếm nhiều hơn về âm nhạc của Mozart. |
Những hiểu biết của ông chắc chắn sẽ khuyến khích người đọc tìm kiếm nhiều hơn về âm nhạc của Mozart. | Lưu sổ câu |