Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reader là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reader trong tiếng Anh

reader /ˈriːdə/
- (n) : người đọc, độc giả

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

reader: Người đọc

Reader là người tham gia hoạt động đọc sách, báo, hoặc bất kỳ tài liệu nào khác.

  • He is an avid reader of mystery novels. (Anh ấy là một người đọc nhiệt huyết các tiểu thuyết trinh thám.)
  • The readers of the magazine were impressed by the article. (Người đọc tạp chí ấn tượng với bài viết này.)
  • The book is aimed at young readers aged 10 to 12. (Cuốn sách nhắm đến đối tượng độc giả trẻ từ 10 đến 12 tuổi.)

Bảng biến thể từ "reader"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: reader
Phiên âm: /ˈriːdə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đọc, độc giả Ngữ cảnh: Người đọc sách hoặc tài liệu The writer thanked her loyal readers.
Tác giả cảm ơn những độc giả trung thành của mình.
2 Từ: readers
Phiên âm: /ˈriːdəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Độc giả, người đọc Ngữ cảnh: Dùng khi nói đến nhóm người đọc The magazine has millions of readers.
Tạp chí có hàng triệu độc giả.
3 Từ: reading
Phiên âm: /ˈriːdɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc đọc, hành động đọc Ngữ cảnh: Dạng danh từ liên quan trực tiếp đến “reader” Reading helps readers improve vocabulary.
Việc đọc giúp độc giả cải thiện vốn từ.
4 Từ: e-reader
Phiên âm: /ˈiːˌriːdə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy đọc sách điện tử Ngữ cảnh: Thiết bị dùng để đọc sách kỹ thuật số I bought an e-reader for convenience.
Tôi đã mua một máy đọc sách điện tử cho tiện.
5 Từ: readership
Phiên âm: /ˈriːdəʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lượng độc giả, tập thể người đọc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quy mô người đọc của ấn phẩm The newspaper’s readership has grown.
Lượng độc giả của tờ báo đã tăng.
6 Từ: proofreader
Phiên âm: /ˈpruːfriːdə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hiệu đính Ngữ cảnh: Người đọc và sửa lỗi văn bản The proofreader checked the document carefully.
Người hiệu đính đã kiểm tra tài liệu cẩn thận.

Từ đồng nghĩa "reader"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reader"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an avid reader of science fiction

một người thích đọc khoa học viễn tưởng

Lưu sổ câu

2

a fast/slow reader

trình đọc nhanh / chậm

Lưu sổ câu

3

And so, dear reader, our tale comes to its end.

Và như vậy, bạn đọc thân mến, câu chuyện của chúng ta đã đến hồi kết.

Lưu sổ câu

4

The reader is left to draw his or her own conclusions.

Người đọc còn lại để đưa ra kết luận của riêng mình.

Lưu sổ câu

5

There are many examples to help the reader understand the usefulness of this approach.

Có nhiều ví dụ để giúp người đọc hiểu được tính hữu ích của phương pháp này.

Lưu sổ câu

6

The book invites young readers to examine the issues.

Cuốn sách mời độc giả trẻ xem xét các vấn đề.

Lưu sổ câu

7

readers’ letters

thư của độc giả

Lưu sổ câu

8

Are you a ‘Times’ reader?

Bạn có phải là người đọc 'Thời đại' không?

Lưu sổ câu

9

regular readers of this magazine

độc giả thường xuyên của tạp chí này

Lưu sổ câu

10

Alert readers may have noticed the misprint in last week's column.

Người đọc cảnh báo có thể đã nhận thấy sai sót trong cột của tuần trước.

Lưu sổ câu

11

The magazine asked readers to nominate their favourite celebrities.

Tạp chí yêu cầu độc giả đề cử những nhân vật nổi tiếng mà họ yêu thích.

Lưu sổ câu

12

a series of graded English readers

một loạt độc giả tiếng Anh được phân loại

Lưu sổ câu

13

The book is accessible to the interested reader with basic knowledge of the subject.

Người đọc quan tâm có thể tiếp cận cuốn sách với kiến ​​thức cơ bản về chủ đề này.

Lưu sổ câu

14

a book that will be too difficult for the general reader

một cuốn sách sẽ quá khó đối với độc giả phổ thông

Lưu sổ câu

15

She allows readers to experience events from a child's perspective.

Cô ấy cho phép người đọc trải nghiệm các sự kiện từ góc nhìn của một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

16

His insights will undoubtedly encourage the reader to seek out more of Mozart's music.

Những hiểu biết sâu sắc của ông chắc chắn sẽ khuyến khích người đọc tìm kiếm nhiều hơn về âm nhạc của Mozart.

Lưu sổ câu

17

She allows readers to experience events from a child's perspective.

Cô cho phép người đọc trải nghiệm các sự kiện từ góc nhìn của một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

18

His insights will undoubtedly encourage the reader to seek out more of Mozart's music.

Những hiểu biết của ông chắc chắn sẽ khuyến khích người đọc tìm kiếm nhiều hơn về âm nhạc của Mozart.

Lưu sổ câu