Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

read là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ read trong tiếng Anh

read /riːd/
- (v) : đọc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

read: Đọc

Read là động từ chỉ hành động đọc hoặc tiếp nhận thông tin từ sách, báo, tài liệu, v.v.

  • She reads a book every night before bed. (Cô ấy đọc một cuốn sách mỗi tối trước khi đi ngủ.)
  • He loves to read about history and culture. (Anh ấy thích đọc về lịch sử và văn hóa.)
  • I need to read the instructions carefully before starting the project. (Tôi cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi bắt đầu dự án.)

Bảng biến thể từ "read"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: read
Phiên âm: /riːd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đọc Ngữ cảnh: Dùng khi xem và hiểu văn bản, sách, ký hiệu... She reads a lot of novels.
Cô ấy đọc rất nhiều tiểu thuyết.
2 Từ: reads
Phiên âm: /riːdz/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Đọc Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He reads the newspaper every morning.
Anh ấy đọc báo mỗi sáng.
3 Từ: read
Phiên âm: /red/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã đọc Ngữ cảnh: Hình thức bất quy tắc, phát âm khác I read that book yesterday.
Tôi đã đọc cuốn sách đó hôm qua.
4 Từ: reading
Phiên âm: /ˈriːdɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Việc đọc, khả năng đọc Ngữ cảnh: Dùng cho hoạt động hoặc kỹ năng đọc Reading helps you expand your vocabulary.
Đọc giúp bạn mở rộng vốn từ vựng.
5 Từ: reader
Phiên âm: /ˈriːdə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đọc, độc giả Ngữ cảnh: Người đang đọc hoặc thường đọc sách The author thanked her readers for their support.
Tác giả cảm ơn độc giả vì sự ủng hộ.
6 Từ: readable
Phiên âm: /ˈriːdəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ đọc, thú vị Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả văn bản dễ hiểu, hấp dẫn The report is clear and readable.
Báo cáo rõ ràng và dễ đọc.
7 Từ: reading comprehension
Phiên âm: /ˈriːdɪŋ ˌkɒmprɪˈhenʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kỹ năng đọc hiểu Ngữ cảnh: Kỹ năng hiểu văn bản Reading comprehension is essential for language learning.
Kỹ năng đọc hiểu rất quan trọng trong việc học ngôn ngữ.
8 Từ: misread
Phiên âm: /ˌmɪsˈriːd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đọc sai, hiểu sai Ngữ cảnh: Dùng khi hiểu sai nội dung hoặc ý nghĩa He completely misread her intentions.
Anh ấy hoàn toàn hiểu sai ý định của cô ấy.

Từ đồng nghĩa "read"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "read"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's still learning to read.

Cô ấy vẫn đang học đọc.

Lưu sổ câu

2

Some children can read and write before they go to school.

Một số trẻ em có thể đọc và viết trước khi đến trường.

Lưu sổ câu

3

I can't read your writing.

Tôi không thể đọc bài viết của bạn.

Lưu sổ câu

4

Can you read music?

Bạn có thể đọc nhạc không?

Lưu sổ câu

5

I'm trying to read the map.

Tôi đang cố đọc bản đồ.

Lưu sổ câu

6

I'm going to go to bed and read.

Tôi đi ngủ và đọc.

Lưu sổ câu

7

The book is very easy to read.

Cuốn sách rất dễ đọc.

Lưu sổ câu

8

He liked reading to his grandchildren.

Ông ấy thích đọc sách cho các cháu của mình.

Lưu sổ câu

9

to read a book/magazine/newspaper

đọc sách / tạp chí / báo

Lưu sổ câu

10

to read an article/a report/a letter/a blog/a review

để đọc một bài báo / một báo cáo / một bức thư / một blog / một bài đánh giá

Lưu sổ câu

11

Have you read any Steinbeck (= novels by him)?

Bạn đã đọc Steinbeck (= tiểu thuyết của anh ấy) chưa?

Lưu sổ câu

12

one of the most widely read books in the world

một trong những cuốn sách được đọc nhiều nhất trên thế giới

Lưu sổ câu

13

I have read every single post in this entire thread.

Tôi đã đọc từng bài đăng trong toàn bộ chủ đề này.

Lưu sổ câu

14

I didn't have time to read the novel.

Tôi không có thời gian để đọc cuốn tiểu thuyết.

Lưu sổ câu

15

I just finished reading your recent article.

Tôi vừa đọc xong bài viết gần đây của bạn.

Lưu sổ câu

16

He read the poem aloud.

Anh ấy đọc to bài thơ.

Lưu sổ câu

17

Go on—read it to us.

Tiếp tục — hãy đọc nó cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

18

Statements were read to the court from police officers.

Các tuyên bố được đọc trước tòa từ các sĩ quan cảnh sát.

Lưu sổ câu

19

She read us a story.

Cô ấy đọc cho chúng tôi một câu chuyện.

Lưu sổ câu

20

I read about the accident in the local paper.

Tôi đọc về vụ tai nạn trên tờ báo địa phương.

Lưu sổ câu

21

I read that he had resigned.

Tôi đọc rằng ông ấy đã từ chức.

Lưu sổ câu

22

I read somewhere that women are starting companies at record rates.

Tôi đọc ở đâu đó rằng phụ nữ thành lập công ty với tỷ lệ kỷ lục.

Lưu sổ câu

23

I can't remember where I read it.

Tôi không nhớ mình đã đọc nó ở đâu.

Lưu sổ câu

24

That's the most ridiculous thing I have ever read!

Đó là điều nực cười nhất mà tôi từng đọc!

Lưu sổ câu

25

Don't believe everything you read in the papers.

Đừng tin tất cả những gì bạn đọc trên báo.

Lưu sổ câu

26

I read the reviews on the internet.

Tôi đọc các nhận xét trên internet.

Lưu sổ câu

27

Tell me what you want—I can't read your mind!

Hãy nói cho tôi biết bạn muốn gì — Tôi không thể đọc được suy nghĩ của bạn!

Lưu sổ câu

28

How do you read the present situation?

Bạn đọc tình huống hiện tại như thế nào?

Lưu sổ câu

29

Silence must not always be read as consent.

Không phải lúc nào sự im lặng cũng được đọc là sự đồng ý.

Lưu sổ câu

30

The sign read ‘No admittance’.

Biển báo có nội dung "Không được chấp nhận".

Lưu sổ câu

31

I’ve changed the last paragraph. It now reads as follows…

Tôi đã thay đổi đoạn cuối cùng. Bây giờ nó đọc như sau…

Lưu sổ câu

32

Generally, the article reads very well.

Nói chung, bài báo đọc rất tốt.

Lưu sổ câu

33

The poem reads like (= sounds as if it is) a translation.

Bài thơ đọc giống như (= nghe như thể nó là) một bản dịch.

Lưu sổ câu

34

What does the thermometer read?

Nhiệt kế đọc gì?

Lưu sổ câu

35

A man came to read the gas meter.

Một người đàn ông đến đọc đồng hồ xăng.

Lưu sổ câu

36

‘Do you read me?’ ‘I'm reading you loud and clear.’

"Bạn có đọc tôi không?" "Tôi đang đọc bạn to và rõ ràng."

Lưu sổ câu

37

For ‘madam’ in line 3 read ‘madman’.

Đối với "madam" ở dòng 3 đọc là "madman".

Lưu sổ câu

38

I read English at Oxford.

Tôi đọc tiếng Anh tại Oxford.

Lưu sổ câu

39

She's reading for a law degree.

Cô ấy đang đọc để lấy bằng luật.

Lưu sổ câu

40

My computer can't read the CD-ROM you sent.

Máy tính của tôi không thể đọc CD

Lưu sổ câu

41

to read a file into a computer

để đọc tệp vào máy tính

Lưu sổ câu

42

Can we take it as read that you want the job?

Chúng tôi có thể hiểu rằng bạn muốn công việc không?

Lưu sổ câu

43

She can read Arabic, but she can't speak it.

Cô ấy có thể đọc tiếng Ả Rập, nhưng cô ấy không thể nói được.

Lưu sổ câu

44

He speaks and reads Arabic fluently.

Anh ấy nói và đọc thành thạo tiếng Ả Rập.

Lưu sổ câu

45

Most children can read by the age of seven.

Hầu hết trẻ em có thể đọc trước bảy tuổi.

Lưu sổ câu

46

She had great difficulty learning to read and write.

Cô ấy gặp rất nhiều khó khăn khi học đọc và viết.

Lưu sổ câu

47

He learned to read when he was three.

Anh ấy học đọc khi mới ba tuổi.

Lưu sổ câu

48

Some of the kids here can't even read and write.

Một số trẻ em ở đây thậm chí không thể đọc và viết.

Lưu sổ câu

49

Have you read his new novel yet?

Bạn đã đọc tiểu thuyết mới của anh ấy chưa?

Lưu sổ câu

50

I read the words out loud.

Tôi đọc to các từ.

Lưu sổ câu

51

Will you read me a story?

Bạn sẽ đọc cho tôi một câu chuyện chứ?

Lưu sổ câu

52

What are you reading at the moment?

Bạn đang đọc gì vào lúc này?

Lưu sổ câu

53

She reads voraciously.

Cô ấy đọc ngấu nghiến.

Lưu sổ câu

54

I used to read to my younger brothers at bedtime.

Tôi thường đọc cho các em trai của mình nghe trước khi đi ngủ.

Lưu sổ câu

55

Could you read the poem aloud to us please?

Bạn có thể đọc to bài thơ cho chúng tôi nghe được không?

Lưu sổ câu

56

We teach students to read critically.

Chúng tôi dạy học sinh đọc một cách nghiêm túc.

Lưu sổ câu

57

She read from the letter.

Cô ấy đọc từ bức thư.

Lưu sổ câu

58

She read avidly from an early age—books, magazines, anything.

Cô ấy ham đọc sách ngay từ khi còn nhỏ

Lưu sổ câu

59

I've just read your interesting article.

Tôi vừa đọc bài báo thú vị của bạn.

Lưu sổ câu

60

I regularly read ‘Time’.

Tôi thường xuyên đọc ‘Thời gian’.

Lưu sổ câu

61

I read a story to my son every night.

Tôi đọc một câu chuyện cho con trai tôi mỗi đêm.

Lưu sổ câu

62

I listen to my children reading aloud.

Tôi nghe các con tôi đọc to.

Lưu sổ câu

63

He remembers everything he reads in books.

Anh ấy nhớ mọi thứ anh ấy đọc trong sách.

Lưu sổ câu

64

He's not someone who reads for pleasure.

Anh ấy không phải là người thích đọc sách.

Lưu sổ câu

65

He read her letter with interest.

Anh ấy đọc bức thư của cô ấy một cách thích thú.

Lưu sổ câu

66

Make sure you read the instructions correctly.

Đảm bảo rằng bạn đọc đúng hướng dẫn.

Lưu sổ câu

67

Hogan had read about her death in the paper.

Hogan đã đọc về cái chết của cô trên báo.

Lưu sổ câu

68

I had read of the case in the local newspaper.

Tôi đã đọc về vụ này trên tờ báo địa phương.

Lưu sổ câu

69

I read about it in today's paper.

Tôi đã đọc về nó trên báo hôm nay.

Lưu sổ câu

70

She can read Arabic, but she can't speak it.

Cô ấy có thể đọc tiếng Ả Rập, nhưng cô ấy không thể nói được.

Lưu sổ câu

71

A saxophone is another instrument that uses a reed.

kèn saxophone là một nhạc cụ khác sử dụng cây sậy.

Lưu sổ câu

72

Some of the kids here can't even read and write.

Một số trẻ em ở đây thậm chí không thể đọc và viết.

Lưu sổ câu

73

She's that girl over there in the red dress.

Cô ấy là cô gái kia trong chiếc váy đỏ.

Lưu sổ câu

74

I've just read your interesting article.

Tôi vừa đọc bài báo thú vị của bạn.

Lưu sổ câu

75

He's not someone who reads for pleasure.

Anh ấy không phải là người thích đọc sách.

Lưu sổ câu

76

I read about it in today's paper.

Tôi đã đọc về nó trên báo hôm nay.

Lưu sổ câu