read: Đọc
Read là động từ chỉ hành động đọc hoặc tiếp nhận thông tin từ sách, báo, tài liệu, v.v.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
read
|
Phiên âm: /riːd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đọc | Ngữ cảnh: Dùng khi xem và hiểu văn bản, sách, ký hiệu... |
She reads a lot of novels. |
Cô ấy đọc rất nhiều tiểu thuyết. |
| 2 |
Từ:
reads
|
Phiên âm: /riːdz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) | Nghĩa: Đọc | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He reads the newspaper every morning. |
Anh ấy đọc báo mỗi sáng. |
| 3 |
Từ:
read
|
Phiên âm: /red/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã đọc | Ngữ cảnh: Hình thức bất quy tắc, phát âm khác |
I read that book yesterday. |
Tôi đã đọc cuốn sách đó hôm qua. |
| 4 |
Từ:
reading
|
Phiên âm: /ˈriːdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Việc đọc, khả năng đọc | Ngữ cảnh: Dùng cho hoạt động hoặc kỹ năng đọc |
Reading helps you expand your vocabulary. |
Đọc giúp bạn mở rộng vốn từ vựng. |
| 5 |
Từ:
reader
|
Phiên âm: /ˈriːdə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đọc, độc giả | Ngữ cảnh: Người đang đọc hoặc thường đọc sách |
The author thanked her readers for their support. |
Tác giả cảm ơn độc giả vì sự ủng hộ. |
| 6 |
Từ:
readable
|
Phiên âm: /ˈriːdəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ đọc, thú vị | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả văn bản dễ hiểu, hấp dẫn |
The report is clear and readable. |
Báo cáo rõ ràng và dễ đọc. |
| 7 |
Từ:
reading comprehension
|
Phiên âm: /ˈriːdɪŋ ˌkɒmprɪˈhenʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kỹ năng đọc hiểu | Ngữ cảnh: Kỹ năng hiểu văn bản |
Reading comprehension is essential for language learning. |
Kỹ năng đọc hiểu rất quan trọng trong việc học ngôn ngữ. |
| 8 |
Từ:
misread
|
Phiên âm: /ˌmɪsˈriːd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đọc sai, hiểu sai | Ngữ cảnh: Dùng khi hiểu sai nội dung hoặc ý nghĩa |
He completely misread her intentions. |
Anh ấy hoàn toàn hiểu sai ý định của cô ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's still learning to read. Cô ấy vẫn đang học đọc. |
Cô ấy vẫn đang học đọc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Some children can read and write before they go to school. Một số trẻ em có thể đọc và viết trước khi đến trường. |
Một số trẻ em có thể đọc và viết trước khi đến trường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I can't read your writing. Tôi không thể đọc bài viết của bạn. |
Tôi không thể đọc bài viết của bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Can you read music? Bạn có thể đọc nhạc không? |
Bạn có thể đọc nhạc không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'm trying to read the map. Tôi đang cố đọc bản đồ. |
Tôi đang cố đọc bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'm going to go to bed and read. Tôi đi ngủ và đọc. |
Tôi đi ngủ và đọc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The book is very easy to read. Cuốn sách rất dễ đọc. |
Cuốn sách rất dễ đọc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He liked reading to his grandchildren. Ông ấy thích đọc sách cho các cháu của mình. |
Ông ấy thích đọc sách cho các cháu của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
to read a book/magazine/newspaper đọc sách / tạp chí / báo |
đọc sách / tạp chí / báo | Lưu sổ câu |
| 10 |
to read an article/a report/a letter/a blog/a review để đọc một bài báo / một báo cáo / một bức thư / một blog / một bài đánh giá |
để đọc một bài báo / một báo cáo / một bức thư / một blog / một bài đánh giá | Lưu sổ câu |
| 11 |
Have you read any Steinbeck (= novels by him)? Bạn đã đọc Steinbeck (= tiểu thuyết của anh ấy) chưa? |
Bạn đã đọc Steinbeck (= tiểu thuyết của anh ấy) chưa? | Lưu sổ câu |
| 12 |
one of the most widely read books in the world một trong những cuốn sách được đọc nhiều nhất trên thế giới |
một trong những cuốn sách được đọc nhiều nhất trên thế giới | Lưu sổ câu |
| 13 |
I have read every single post in this entire thread. Tôi đã đọc từng bài đăng trong toàn bộ chủ đề này. |
Tôi đã đọc từng bài đăng trong toàn bộ chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I didn't have time to read the novel. Tôi không có thời gian để đọc cuốn tiểu thuyết. |
Tôi không có thời gian để đọc cuốn tiểu thuyết. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I just finished reading your recent article. Tôi vừa đọc xong bài viết gần đây của bạn. |
Tôi vừa đọc xong bài viết gần đây của bạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He read the poem aloud. Anh ấy đọc to bài thơ. |
Anh ấy đọc to bài thơ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Go on—read it to us. Tiếp tục — hãy đọc nó cho chúng tôi. |
Tiếp tục — hãy đọc nó cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Statements were read to the court from police officers. Các tuyên bố được đọc trước tòa từ các sĩ quan cảnh sát. |
Các tuyên bố được đọc trước tòa từ các sĩ quan cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She read us a story. Cô ấy đọc cho chúng tôi một câu chuyện. |
Cô ấy đọc cho chúng tôi một câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I read about the accident in the local paper. Tôi đọc về vụ tai nạn trên tờ báo địa phương. |
Tôi đọc về vụ tai nạn trên tờ báo địa phương. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I read that he had resigned. Tôi đọc rằng ông ấy đã từ chức. |
Tôi đọc rằng ông ấy đã từ chức. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I read somewhere that women are starting companies at record rates. Tôi đọc ở đâu đó rằng phụ nữ thành lập công ty với tỷ lệ kỷ lục. |
Tôi đọc ở đâu đó rằng phụ nữ thành lập công ty với tỷ lệ kỷ lục. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I can't remember where I read it. Tôi không nhớ mình đã đọc nó ở đâu. |
Tôi không nhớ mình đã đọc nó ở đâu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
That's the most ridiculous thing I have ever read! Đó là điều nực cười nhất mà tôi từng đọc! |
Đó là điều nực cười nhất mà tôi từng đọc! | Lưu sổ câu |
| 25 |
Don't believe everything you read in the papers. Đừng tin tất cả những gì bạn đọc trên báo. |
Đừng tin tất cả những gì bạn đọc trên báo. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I read the reviews on the internet. Tôi đọc các nhận xét trên internet. |
Tôi đọc các nhận xét trên internet. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Tell me what you want—I can't read your mind! Hãy nói cho tôi biết bạn muốn gì — Tôi không thể đọc được suy nghĩ của bạn! |
Hãy nói cho tôi biết bạn muốn gì — Tôi không thể đọc được suy nghĩ của bạn! | Lưu sổ câu |
| 28 |
How do you read the present situation? Bạn đọc tình huống hiện tại như thế nào? |
Bạn đọc tình huống hiện tại như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 29 |
Silence must not always be read as consent. Không phải lúc nào sự im lặng cũng được đọc là sự đồng ý. |
Không phải lúc nào sự im lặng cũng được đọc là sự đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The sign read ‘No admittance’. Biển báo có nội dung "Không được chấp nhận". |
Biển báo có nội dung "Không được chấp nhận". | Lưu sổ câu |
| 31 |
I’ve changed the last paragraph. It now reads as follows… Tôi đã thay đổi đoạn cuối cùng. Bây giờ nó đọc như sau… |
Tôi đã thay đổi đoạn cuối cùng. Bây giờ nó đọc như sau… | Lưu sổ câu |
| 32 |
Generally, the article reads very well. Nói chung, bài báo đọc rất tốt. |
Nói chung, bài báo đọc rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The poem reads like (= sounds as if it is) a translation. Bài thơ đọc giống như (= nghe như thể nó là) một bản dịch. |
Bài thơ đọc giống như (= nghe như thể nó là) một bản dịch. | Lưu sổ câu |
| 34 |
What does the thermometer read? Nhiệt kế đọc gì? |
Nhiệt kế đọc gì? | Lưu sổ câu |
| 35 |
A man came to read the gas meter. Một người đàn ông đến đọc đồng hồ xăng. |
Một người đàn ông đến đọc đồng hồ xăng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
‘Do you read me?’ ‘I'm reading you loud and clear.’ "Bạn có đọc tôi không?" "Tôi đang đọc bạn to và rõ ràng." |
"Bạn có đọc tôi không?" "Tôi đang đọc bạn to và rõ ràng." | Lưu sổ câu |
| 37 |
For ‘madam’ in line 3 read ‘madman’. Đối với "madam" ở dòng 3 đọc là "madman". |
Đối với "madam" ở dòng 3 đọc là "madman". | Lưu sổ câu |
| 38 |
I read English at Oxford. Tôi đọc tiếng Anh tại Oxford. |
Tôi đọc tiếng Anh tại Oxford. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She's reading for a law degree. Cô ấy đang đọc để lấy bằng luật. |
Cô ấy đang đọc để lấy bằng luật. | Lưu sổ câu |
| 40 |
My computer can't read the CD-ROM you sent. Máy tính của tôi không thể đọc CD |
Máy tính của tôi không thể đọc CD | Lưu sổ câu |
| 41 |
to read a file into a computer để đọc tệp vào máy tính |
để đọc tệp vào máy tính | Lưu sổ câu |
| 42 |
Can we take it as read that you want the job? Chúng tôi có thể hiểu rằng bạn muốn công việc không? |
Chúng tôi có thể hiểu rằng bạn muốn công việc không? | Lưu sổ câu |
| 43 |
She can read Arabic, but she can't speak it. Cô ấy có thể đọc tiếng Ả Rập, nhưng cô ấy không thể nói được. |
Cô ấy có thể đọc tiếng Ả Rập, nhưng cô ấy không thể nói được. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He speaks and reads Arabic fluently. Anh ấy nói và đọc thành thạo tiếng Ả Rập. |
Anh ấy nói và đọc thành thạo tiếng Ả Rập. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Most children can read by the age of seven. Hầu hết trẻ em có thể đọc trước bảy tuổi. |
Hầu hết trẻ em có thể đọc trước bảy tuổi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She had great difficulty learning to read and write. Cô ấy gặp rất nhiều khó khăn khi học đọc và viết. |
Cô ấy gặp rất nhiều khó khăn khi học đọc và viết. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He learned to read when he was three. Anh ấy học đọc khi mới ba tuổi. |
Anh ấy học đọc khi mới ba tuổi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Some of the kids here can't even read and write. Một số trẻ em ở đây thậm chí không thể đọc và viết. |
Một số trẻ em ở đây thậm chí không thể đọc và viết. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Have you read his new novel yet? Bạn đã đọc tiểu thuyết mới của anh ấy chưa? |
Bạn đã đọc tiểu thuyết mới của anh ấy chưa? | Lưu sổ câu |
| 50 |
I read the words out loud. Tôi đọc to các từ. |
Tôi đọc to các từ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Will you read me a story? Bạn sẽ đọc cho tôi một câu chuyện chứ? |
Bạn sẽ đọc cho tôi một câu chuyện chứ? | Lưu sổ câu |
| 52 |
What are you reading at the moment? Bạn đang đọc gì vào lúc này? |
Bạn đang đọc gì vào lúc này? | Lưu sổ câu |
| 53 |
She reads voraciously. Cô ấy đọc ngấu nghiến. |
Cô ấy đọc ngấu nghiến. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I used to read to my younger brothers at bedtime. Tôi thường đọc cho các em trai của mình nghe trước khi đi ngủ. |
Tôi thường đọc cho các em trai của mình nghe trước khi đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Could you read the poem aloud to us please? Bạn có thể đọc to bài thơ cho chúng tôi nghe được không? |
Bạn có thể đọc to bài thơ cho chúng tôi nghe được không? | Lưu sổ câu |
| 56 |
We teach students to read critically. Chúng tôi dạy học sinh đọc một cách nghiêm túc. |
Chúng tôi dạy học sinh đọc một cách nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She read from the letter. Cô ấy đọc từ bức thư. |
Cô ấy đọc từ bức thư. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She read avidly from an early age—books, magazines, anything. Cô ấy ham đọc sách ngay từ khi còn nhỏ |
Cô ấy ham đọc sách ngay từ khi còn nhỏ | Lưu sổ câu |
| 59 |
I've just read your interesting article. Tôi vừa đọc bài báo thú vị của bạn. |
Tôi vừa đọc bài báo thú vị của bạn. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I regularly read ‘Time’. Tôi thường xuyên đọc ‘Thời gian’. |
Tôi thường xuyên đọc ‘Thời gian’. | Lưu sổ câu |
| 61 |
I read a story to my son every night. Tôi đọc một câu chuyện cho con trai tôi mỗi đêm. |
Tôi đọc một câu chuyện cho con trai tôi mỗi đêm. | Lưu sổ câu |
| 62 |
I listen to my children reading aloud. Tôi nghe các con tôi đọc to. |
Tôi nghe các con tôi đọc to. | Lưu sổ câu |
| 63 |
He remembers everything he reads in books. Anh ấy nhớ mọi thứ anh ấy đọc trong sách. |
Anh ấy nhớ mọi thứ anh ấy đọc trong sách. | Lưu sổ câu |
| 64 |
He's not someone who reads for pleasure. Anh ấy không phải là người thích đọc sách. |
Anh ấy không phải là người thích đọc sách. | Lưu sổ câu |
| 65 |
He read her letter with interest. Anh ấy đọc bức thư của cô ấy một cách thích thú. |
Anh ấy đọc bức thư của cô ấy một cách thích thú. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Make sure you read the instructions correctly. Đảm bảo rằng bạn đọc đúng hướng dẫn. |
Đảm bảo rằng bạn đọc đúng hướng dẫn. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Hogan had read about her death in the paper. Hogan đã đọc về cái chết của cô trên báo. |
Hogan đã đọc về cái chết của cô trên báo. | Lưu sổ câu |
| 68 |
I had read of the case in the local newspaper. Tôi đã đọc về vụ này trên tờ báo địa phương. |
Tôi đã đọc về vụ này trên tờ báo địa phương. | Lưu sổ câu |
| 69 |
I read about it in today's paper. Tôi đã đọc về nó trên báo hôm nay. |
Tôi đã đọc về nó trên báo hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 70 |
She can read Arabic, but she can't speak it. Cô ấy có thể đọc tiếng Ả Rập, nhưng cô ấy không thể nói được. |
Cô ấy có thể đọc tiếng Ả Rập, nhưng cô ấy không thể nói được. | Lưu sổ câu |
| 71 |
A saxophone is another instrument that uses a reed. kèn saxophone là một nhạc cụ khác sử dụng cây sậy. |
kèn saxophone là một nhạc cụ khác sử dụng cây sậy. | Lưu sổ câu |
| 72 |
Some of the kids here can't even read and write. Một số trẻ em ở đây thậm chí không thể đọc và viết. |
Một số trẻ em ở đây thậm chí không thể đọc và viết. | Lưu sổ câu |
| 73 |
She's that girl over there in the red dress. Cô ấy là cô gái kia trong chiếc váy đỏ. |
Cô ấy là cô gái kia trong chiếc váy đỏ. | Lưu sổ câu |
| 74 |
I've just read your interesting article. Tôi vừa đọc bài báo thú vị của bạn. |
Tôi vừa đọc bài báo thú vị của bạn. | Lưu sổ câu |
| 75 |
He's not someone who reads for pleasure. Anh ấy không phải là người thích đọc sách. |
Anh ấy không phải là người thích đọc sách. | Lưu sổ câu |
| 76 |
I read about it in today's paper. Tôi đã đọc về nó trên báo hôm nay. |
Tôi đã đọc về nó trên báo hôm nay. | Lưu sổ câu |