reach: Đạt được, vươn tới
Reach là động từ chỉ hành động vươn tay hoặc đạt được mục tiêu nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
reach
|
Phiên âm: /riːtʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Với tới, đạt đến | Ngữ cảnh: Dùng khi chạm tới hoặc đạt được điều gì |
She reached the top shelf easily. |
Cô ấy dễ dàng với tới kệ trên cùng. |
| 2 |
Từ:
reaches
|
Phiên âm: /ˈriːtʃɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Vùng, phạm vi xa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khu vực xa hoặc tầm ảnh hưởng |
The river flows into the far reaches of the valley. |
Dòng sông chảy tới tận những vùng xa của thung lũng. |
| 3 |
Từ:
reached
|
Phiên âm: /riːtʃt/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã đạt được | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động hoàn thành |
He finally reached his goal. |
Cuối cùng anh ấy đã đạt được mục tiêu. |
| 4 |
Từ:
reaching
|
Phiên âm: /ˈriːtʃɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Việc đạt tới, việc với tới | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra |
She’s reaching for her phone. |
Cô ấy đang với lấy điện thoại. |
| 5 |
Từ:
reachable
|
Phiên âm: /ˈriːtʃəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể với tới, có thể đạt được | Ngữ cảnh: Dùng cho cả nghĩa đen và nghĩa bóng |
The island is only reachable by boat. |
Hòn đảo chỉ có thể đến bằng thuyền. |
| 6 |
Từ:
outreach
|
Phiên âm: /ˈaʊtriːtʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hoạt động hỗ trợ cộng đồng | Ngữ cảnh: Dùng trong các chương trình xã hội, giáo dục |
The charity’s outreach program helps homeless people. |
Chương trình hỗ trợ của tổ chức giúp đỡ người vô gia cư. |
| 7 |
Từ:
overreach
|
Phiên âm: /ˌəʊvəˈriːtʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vươn quá, vượt quá giới hạn | Ngữ cảnh: Dùng khi nỗ lực quá mức hoặc tự tin thái quá |
He overreached himself and failed. |
Anh ta cố quá sức và thất bại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They didn't reach the border until after dark. Họ đã không đến được biên giới cho đến khi trời tối. |
Họ đã không đến được biên giới cho đến khi trời tối. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The beach can only be reached by boat. Chỉ có thể đến bãi biển bằng thuyền. |
Chỉ có thể đến bãi biển bằng thuyền. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I hope this letter reaches you. Tôi hy vọng lá thư này đến được tay bạn. |
Tôi hy vọng lá thư này đến được tay bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We finally reached our destination. Cuối cùng thì chúng tôi cũng đã đến đích. |
Cuối cùng thì chúng tôi cũng đã đến đích. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The rumours eventually reached the President. Tin đồn cuối cùng đến tai Tổng thống. |
Tin đồn cuối cùng đến tai Tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The conflict has now reached a new level of intensity. Xung đột giờ đã lên một cấp độ gay gắt mới. |
Xung đột giờ đã lên một cấp độ gay gắt mới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Daytime temperatures can reach 40°C. Nhiệt độ ban ngày có thể lên tới 40 ° C. |
Nhiệt độ ban ngày có thể lên tới 40 ° C. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This tree can reach a height of 24 metres. Cây này có thể đạt chiều cao 24 mét. |
Cây này có thể đạt chiều cao 24 mét. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her popularity reached its peak in the late 1990s. Sự nổi tiếng của cô đạt đến đỉnh cao vào cuối những năm 1990. |
Sự nổi tiếng của cô đạt đến đỉnh cao vào cuối những năm 1990. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Over half the candidates failed to reach the expected standard. Hơn một nửa số ứng viên không đạt được tiêu chuẩn mong đợi. |
Hơn một nửa số ứng viên không đạt được tiêu chuẩn mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We have a good chance of reaching the final. Chúng tôi có cơ hội tốt để vào chung kết. |
Chúng tôi có cơ hội tốt để vào chung kết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His parents have not yet reached retirement age. Bố mẹ anh chưa đến tuổi nghỉ hưu. |
Bố mẹ anh chưa đến tuổi nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The problem has now reached crisis point. Vấn đề hiện đã đến mức khủng hoảng. |
Vấn đề hiện đã đến mức khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I have reached the stage in my career where I need a change. Tôi đã đạt đến giai đoạn trong sự nghiệp mà tôi cần phải thay đổi. |
Tôi đã đạt đến giai đoạn trong sự nghiệp mà tôi cần phải thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The negotiations have reached deadlock. Các cuộc đàm phán đã đi vào bế tắc. |
Các cuộc đàm phán đã đi vào bế tắc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'd just like to reach the end of the chapter. Tôi chỉ muốn đọc đến cuối chương. |
Tôi chỉ muốn đọc đến cuối chương. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Politicians again failed to reach an agreement. Các chính trị gia một lần nữa không đạt được thỏa thuận. |
Các chính trị gia một lần nữa không đạt được thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The two men reached the same conclusion. Hai người đàn ông đi đến cùng một kết luận. |
Hai người đàn ông đi đến cùng một kết luận. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They have yet to reach a decision. Họ vẫn chưa đi đến quyết định. |
Họ vẫn chưa đi đến quyết định. | Lưu sổ câu |
| 20 |
In the end we reached a compromise. Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa hiệp. |
Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa hiệp. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The jury was unable to reach a verdict. Bồi thẩm đoàn không thể đưa ra phán quyết. |
Bồi thẩm đoàn không thể đưa ra phán quyết. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We will not stop until we have reached our goal. Chúng tôi sẽ không dừng lại cho đến khi đạt được mục tiêu. |
Chúng tôi sẽ không dừng lại cho đến khi đạt được mục tiêu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She reached inside her bag for a pen. Cô ấy thò tay vào trong túi để lấy một chiếc bút. |
Cô ấy thò tay vào trong túi để lấy một chiếc bút. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I reached out to pat the dog. Tôi đưa tay ra để vỗ về con chó. |
Tôi đưa tay ra để vỗ về con chó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He reached into his pocket and pulled out his phone. Anh ta thò tay vào túi và rút điện thoại ra. |
Anh ta thò tay vào túi và rút điện thoại ra. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She reached blindly for the light switch. Cô ấy nhắm mắt tìm công tắc đèn. |
Cô ấy nhắm mắt tìm công tắc đèn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He reached across the table to squeeze her hand. Anh đưa tay qua bàn để siết chặt tay cô. |
Anh đưa tay qua bàn để siết chặt tay cô. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He reached out his hand to touch her. Anh đưa tay ra để chạm vào cô. |
Anh đưa tay ra để chạm vào cô. | Lưu sổ câu |
| 29 |
‘Grab the end of the rope.’ ‘I can't reach that far!’ "Nắm lấy đầu sợi dây." "Tôi không thể đạt được xa như vậy!" |
"Nắm lấy đầu sợi dây." "Tôi không thể đạt được xa như vậy!" | Lưu sổ câu |
| 30 |
Can you reach the light switch from where you're sitting? Bạn có thể tiếp cận công tắc đèn từ nơi bạn đang ngồi không? |
Bạn có thể tiếp cận công tắc đèn từ nơi bạn đang ngồi không? | Lưu sổ câu |
| 31 |
I can't reach the top shelf. Tôi không thể lên đến kệ trên cùng. |
Tôi không thể lên đến kệ trên cùng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She had arranged her desk so that she could reach everything easily. Cô ấy đã sắp xếp bàn làm việc của mình sao cho có thể với được mọi thứ một cách dễ dàng. |
Cô ấy đã sắp xếp bàn làm việc của mình sao cho có thể với được mọi thứ một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Can you reach that box down for me? Bạn có thể lấy hộp đó xuống cho tôi được không? |
Bạn có thể lấy hộp đó xuống cho tôi được không? | Lưu sổ câu |
| 34 |
Can you reach me down that box? Bạn có thể đưa tôi xuống cái hộp đó được không? |
Bạn có thể đưa tôi xuống cái hộp đó được không? | Lưu sổ câu |
| 35 |
The carpet only reached halfway across the room. Tấm thảm chỉ trải được nửa căn phòng. |
Tấm thảm chỉ trải được nửa căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
His hair reached down to the middle of his back. Tóc dài đến giữa lưng. |
Tóc dài đến giữa lưng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Is the cable long enough to reach the socket? Cáp có đủ dài để đến ổ cắm không? |
Cáp có đủ dài để đến ổ cắm không? | Lưu sổ câu |
| 38 |
Her skirt almost reached the ground. Váy của cô ấy gần như chạm đất. |
Váy của cô ấy gần như chạm đất. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Do you know where I can reach him? Bạn có biết tôi có thể liên lạc với anh ấy ở đâu không? |
Bạn có biết tôi có thể liên lạc với anh ấy ở đâu không? | Lưu sổ câu |
| 40 |
You can reach me at this number. Bạn có thể liên hệ với tôi theo số này. |
Bạn có thể liên hệ với tôi theo số này. | Lưu sổ câu |
| 41 |
No one at the company could be reached for comment. Không ai ở công ty có thể liên hệ để bình luận. |
Không ai ở công ty có thể liên hệ để bình luận. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Through the internet we are able to reach a wider audience. Thông qua internet, chúng tôi có thể tiếp cận nhiều đối tượng hơn. |
Thông qua internet, chúng tôi có thể tiếp cận nhiều đối tượng hơn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
News of his affair eventually reached her ears. Tin tức về vụ ngoại tình của anh ta cuối cùng cũng đến tai cô. |
Tin tức về vụ ngoại tình của anh ta cuối cùng cũng đến tai cô. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He had barely reached the door when he collapsed. Anh ta chưa kịp tới cửa thì ngã quỵ. |
Anh ta chưa kịp tới cửa thì ngã quỵ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Having reached your destination, you should record your exact time of arrival. Sau khi đến đích, bạn nên ghi lại thời gian đến chính xác của mình. |
Sau khi đến đích, bạn nên ghi lại thời gian đến chính xác của mình. | Lưu sổ câu |
| 46 |
It took them three hours to reach the opposite shore. Họ mất ba giờ để đến bờ đối diện. |
Họ mất ba giờ để đến bờ đối diện. | Lưu sổ câu |
| 47 |
It was almost midnight when I reached home. Tôi về đến nhà đã gần nửa đêm. |
Tôi về đến nhà đã gần nửa đêm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
When we reach the top we'll have a rest. Khi lên đến đỉnh, chúng ta sẽ nghỉ ngơi. |
Khi lên đến đỉnh, chúng ta sẽ nghỉ ngơi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Profits are expected to reach £2 billion this year. Lợi nhuận dự kiến đạt 2 tỷ bảng Anh trong năm nay. |
Lợi nhuận dự kiến đạt 2 tỷ bảng Anh trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The city's population had nearly reached a million by 1920. Dân số của thành phố đạt gần một triệu người vào năm 1920. |
Dân số của thành phố đạt gần một triệu người vào năm 1920. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The cost can easily reach six figures. Chi phí có thể dễ dàng đạt đến sáu con số. |
Chi phí có thể dễ dàng đạt đến sáu con số. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The jury took two days to reach a verdict. Bồi thẩm đoàn mất hai ngày để đưa ra phán quyết. |
Bồi thẩm đoàn mất hai ngày để đưa ra phán quyết. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Greater efforts are needed to reach the goal of universal education. Cần có những nỗ lực lớn hơn nữa để đạt được mục tiêu phổ cập giáo dục. |
Cần có những nỗ lực lớn hơn nữa để đạt được mục tiêu phổ cập giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Doctors cannot reach an accurate diagnosis if they do not have all the relevant information. Các bác sĩ không thể chẩn đoán chính xác nếu họ không có tất cả các thông tin liên quan. |
Các bác sĩ không thể chẩn đoán chính xác nếu họ không có tất cả các thông tin liên quan. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I reached inside my pocket for a pen. Tôi thò tay vào túi lấy một cây bút. |
Tôi thò tay vào túi lấy một cây bút. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He reached into his bag and took out a book. Anh ta thò tay vào túi và lấy ra một cuốn sách. |
Anh ta thò tay vào túi và lấy ra một cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She reached for the telephone and picked it up. Cô ấy với lấy điện thoại và nhấc nó lên. |
Cô ấy với lấy điện thoại và nhấc nó lên. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Slowly he reached out and picked up the gun. Từ từ anh ta đưa tay ra và nhặt súng. |
Từ từ anh ta đưa tay ra và nhặt súng. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He reached out gingerly to touch it. Anh rón rén đưa tay ra để chạm vào nó. |
Anh rón rén đưa tay ra để chạm vào nó. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He instinctively reached for his camera. Theo bản năng, anh ấy với lấy máy ảnh của mình. |
Theo bản năng, anh ấy với lấy máy ảnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 61 |
A hand reached down to help her up the ladder. Một bàn tay đưa xuống để giúp cô ấy lên thang. |
Một bàn tay đưa xuống để giúp cô ấy lên thang. | Lưu sổ câu |
| 62 |
When we reach the top we'll have a rest. Khi lên đến đỉnh, chúng ta sẽ nghỉ ngơi. |
Khi lên đến đỉnh, chúng ta sẽ nghỉ ngơi. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The city's population had nearly reached a million by 1920. Dân số của thành phố đạt gần một triệu người vào năm 1920. |
Dân số của thành phố đạt gần một triệu người vào năm 1920. | Lưu sổ câu |