Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

raw là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ raw trong tiếng Anh

raw /rɔː/
- (adj) : thô, còn nguyên chất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

raw: Sống, thô

Raw là tính từ chỉ vật chưa qua chế biến hoặc chưa được nấu chín.

  • She prefers to eat raw vegetables in her salad. (Cô ấy thích ăn rau sống trong món salad của mình.)
  • The raw fish is a key ingredient in sushi. (Cá sống là thành phần chính trong sushi.)
  • The raw materials were delivered to the factory this morning. (Nguyên liệu thô đã được giao đến nhà máy sáng nay.)

Bảng biến thể từ "raw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: raw
Phiên âm: /rɔː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sống, thô, chưa qua chế biến Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thức ăn, vật liệu hoặc cảm xúc chưa qua xử lý You shouldn’t eat raw meat.
Bạn không nên ăn thịt sống.
2 Từ: rawness
Phiên âm: /ˈrɔːnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thô ráp, sự chưa tinh luyện Ngữ cảnh: Dùng khi nói về tính chất tự nhiên hoặc cảm xúc mãnh liệt The rawness of his emotions shocked everyone.
Cảm xúc mãnh liệt của anh ấy khiến mọi người sốc.
3 Từ: rawly
Phiên âm: /ˈrɔːli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thô sơ, chưa qua xử lý Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động hoặc trạng thái tự nhiên The story was rawly told without editing.
Câu chuyện được kể một cách thô sơ, chưa chỉnh sửa.
4 Từ: raw deal
Phiên âm: /rɔː diːl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Sự đối xử bất công Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó bị xử tệ hoặc thiệt thòi He got a raw deal at work.
Anh ấy bị đối xử bất công ở nơi làm việc.

Từ đồng nghĩa "raw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "raw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

raw meat

thịt sống

Lưu sổ câu

2

raw eggs/vegetables

trứng sống / rau

Lưu sổ câu

3

These fish are often eaten raw.

Những con cá này thường được ăn sống.

Lưu sổ câu

4

The tigers were fed raw chicken bones.

Những con hổ được cho ăn xương gà sống.

Lưu sổ câu

5

raw sewage

nước thải thô

Lưu sổ câu

6

raw sugar/milk/cotton

đường thô / sữa / bông

Lưu sổ câu

7

Iron ore is the main raw ingredient in steel.

Quặng sắt là nguyên liệu chính trong thép.

Lưu sổ câu

8

This information is only raw data and will need further analysis.

Thông tin này chỉ là dữ liệu thô và sẽ cần phân tích thêm.

Lưu sổ câu

9

songs full of raw emotion

những bài hát đầy cảm xúc

Lưu sổ câu

10

the raw power of imagination

sức mạnh thô sơ của trí tưởng tượng

Lưu sổ câu

11

He started with nothing but raw talent and determination.

Anh ấy bắt đầu không có gì ngoài tài năng và sự quyết tâm.

Lưu sổ câu

12

There were raw patches on her feet where the shoes had rubbed.

Có những mảng thô trên chân cô ấy nơi đôi giày bị cọ xát.

Lưu sổ câu

13

His throat was raw and painful.

Cổ họng của anh ta thô ráp và đau đớn.

Lưu sổ câu

14

The skin on her feet had been rubbed raw.

Da chân cô đã bị xây xát.

Lưu sổ câu

15

a raw beginner

một người mới bắt đầu thô sơ

Lưu sổ câu

16

raw recruits (= for example, in the army)

tân binh (= ví dụ: trong quân đội)

Lưu sổ câu

17

a raw north wind

một cơn gió bắc thô

Lưu sổ câu

18

It had been a wet, raw winter.

Đó là một mùa đông ẩm ướt.

Lưu sổ câu

19

a raw portrayal of working-class life

một bức chân dung thô sơ về cuộc sống của tầng lớp lao động

Lưu sổ câu

20

raw language (= containing many sexual details)

ngôn ngữ thô (= chứa nhiều chi tiết tình dục)

Lưu sổ câu

21

Older workers often get a raw deal.

Những người lao động lớn tuổi thường nhận được một hợp đồng thô.

Lưu sổ câu