Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rather là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rather trong tiếng Anh

rather /ˈrɑːðə/
- (adv) : thà.. còn hơn, thích... hơn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rather: Khá, hơn là

Rather là trạng từ dùng để chỉ mức độ hoặc để thể hiện sự lựa chọn giữa hai điều gì đó.

  • I would rather stay at home than go out tonight. (Tôi thà ở nhà hơn là ra ngoài tối nay.)
  • He is rather tall for his age. (Anh ấy khá cao so với lứa tuổi của mình.)
  • Rather than complain, you should try to solve the problem. (Thay vì phàn nàn, bạn nên thử giải quyết vấn đề.)

Bảng biến thể từ "rather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rather
Phiên âm: /ˈrɑːðə/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Khá, hơi, đúng hơn Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ trung bình hoặc chỉnh lại thông tin It’s rather cold today.
Hôm nay trời hơi lạnh.
2 Từ: rather than
Phiên âm: /ˈrɑːðə ðæn/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Hơn là, thay vì Ngữ cảnh: Dùng để so sánh hoặc lựa chọn I’d prefer tea rather than coffee.
Tôi thích trà hơn cà phê.
3 Từ: would rather
Phiên âm: /wʊd ˈrɑːðə/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Thích làm gì hơn Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả sở thích, lựa chọn I would rather stay at home tonight.
Tôi thích ở nhà tối nay hơn.
4 Từ: rather like
Phiên âm: /ˈrɑːðə laɪk/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Hơi giống như Ngữ cảnh: Dùng để so sánh tương đồng nhẹ It tastes rather like chicken.
Món này có vị hơi giống thịt gà.

Từ đồng nghĩa "rather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

rather odd/strange/unusual

khá kỳ quặc / kỳ lạ / bất thường

Lưu sổ câu

2

a rather large sum of money

một số tiền khá lớn

Lưu sổ câu

3

A rather small number of people turned up.

Một số lượng khá nhỏ người tham gia.

Lưu sổ câu

4

They took a rather different approach.

Họ có một cách tiếp cận khá khác biệt.

Lưu sổ câu

5

I thought it was a rather good idea.

Tôi nghĩ đó là một ý tưởng khá hay.

Lưu sổ câu

6

The instructions were rather complicated.

Các hướng dẫn khá phức tạp.

Lưu sổ câu

7

She fell and hurt her leg rather badly.

Cô ấy bị ngã và bị thương ở chân khá nặng.

Lưu sổ câu

8

I didn't fail the exam; in fact I did rather well!

Tôi không thi trượt; trong thực tế, tôi đã làm khá tốt!

Lưu sổ câu

9

It was a rather difficult question.

Đó là một câu hỏi khá khó.

Lưu sổ câu

10

It was rather a difficult question.

Đó là một câu hỏi khó.

Lưu sổ câu

11

He looks rather like his father.

Anh ấy trông khá giống cha mình.

Lưu sổ câu

12

The patient has responded to the treatment rather better than expected.

Bệnh nhân đã đáp ứng điều trị tốt hơn mong đợi.

Lưu sổ câu

13

He was conscious that he was talking rather too much.

Anh ấy ý thức được rằng anh ấy đã nói khá nhiều.

Lưu sổ câu

14

I've always rather liked Charlie.

Tôi luôn thích Charlie.

Lưu sổ câu

15

I rather suspect we're making a mistake.

Tôi nghi ngờ là chúng ta đang mắc sai lầm.

Lưu sổ câu

16

We were rather hoping you'd be able to do it by Friday.

Chúng tôi hy vọng bạn có thể làm điều đó vào thứ Sáu.

Lưu sổ câu

17

She worked as a secretary, or rather, a personal assistant.

Cô ấy làm thư ký, hay đúng hơn là trợ lý riêng.

Lưu sổ câu

18

In the end he had to walk—or rather run—to the office.

Cuối cùng anh ta phải đi bộ

Lưu sổ câu

19

The walls were not white, but rather a sort of dirty grey.

Các bức tường không phải là màu trắng, mà là một loại màu xám bẩn.

Lưu sổ câu

20

The problem is not in the whole system, but rather in one small part.

Vấn đề không nằm ở toàn bộ hệ thống, mà là ở một phần nhỏ.

Lưu sổ câu

21

I think I'll have a cold drink rather than coffee.

Tôi nghĩ mình sẽ uống một ly lạnh hơn là uống cà phê.

Lưu sổ câu

22

Why didn't you ask for help, rather than trying to do it on your own?

Tại sao bạn không yêu cầu sự giúp đỡ, thay vì cố gắng làm điều đó một mình?

Lưu sổ câu

23

She'd rather die than give a speech.

Cô ấy thà chết còn hơn đọc diễn văn.

Lưu sổ câu

24

‘Do you want to come with us?’ ‘No, I'd rather not.’

"Bạn có muốn đi cùng chúng tôi không?" "Không, tôi không muốn."

Lưu sổ câu

25

Would you rather walk or take the bus?

Bạn muốn đi bộ hay đi xe buýt?

Lưu sổ câu

26

‘Do you mind if I smoke?’ ‘Well, I'd rather you didn't.’

"Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?" "Chà, tôi thà rằng bạn không hút."

Lưu sổ câu

27

Personally, I'd rather see the money and resources going into education.

Cá nhân tôi, tôi muốn thấy tiền và tài nguyên đi vào giáo dục.

Lưu sổ câu

28

The exam was rather difficult.

Kỳ thi khá khó.

Lưu sổ câu

29

I'm sorry, I've got rather a lot on my mind.

Tôi xin lỗi, tôi có khá nhiều thứ trong đầu.

Lưu sổ câu

30

Recently she'd been thinking about him rather too much.

Gần đây cô ấy đã nghĩ về anh ấy khá nhiều.

Lưu sổ câu

31

She looked rather well after her night in hospital.

Cô ấy trông khá tốt sau đêm nằm viện.

Lưu sổ câu

32

The rules are rather complicated.

Các quy tắc khá phức tạp.

Lưu sổ câu

33

They'd had rather a lot to drink.

Họ muốn uống rất nhiều.

Lưu sổ câu

34

I'd rather go to the concert than the play.

Tôi thà đi xem hòa nhạc hơn là xem kịch.

Lưu sổ câu

35

I think I'd rather stay in than go out tonight.

Tôi nghĩ tôi thà ở trong hơn là ra ngoài tối nay.

Lưu sổ câu

36

I'm sorry, I've got rather a lot on my mind.

Tôi xin lỗi, tôi có khá nhiều thứ trong đầu.

Lưu sổ câu

37

Recently she'd been thinking about him rather too much.

Gần đây cô ấy đã nghĩ về anh ấy khá nhiều.

Lưu sổ câu

38

They'd had rather a lot to drink.

Họ muốn uống rất nhiều.

Lưu sổ câu