rather: Khá, hơn là
Rather là trạng từ dùng để chỉ mức độ hoặc để thể hiện sự lựa chọn giữa hai điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rather
|
Phiên âm: /ˈrɑːðə/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Khá, hơi, đúng hơn | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ trung bình hoặc chỉnh lại thông tin |
It’s rather cold today. |
Hôm nay trời hơi lạnh. |
| 2 |
Từ:
rather than
|
Phiên âm: /ˈrɑːðə ðæn/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Hơn là, thay vì | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh hoặc lựa chọn |
I’d prefer tea rather than coffee. |
Tôi thích trà hơn cà phê. |
| 3 |
Từ:
would rather
|
Phiên âm: /wʊd ˈrɑːðə/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Thích làm gì hơn | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả sở thích, lựa chọn |
I would rather stay at home tonight. |
Tôi thích ở nhà tối nay hơn. |
| 4 |
Từ:
rather like
|
Phiên âm: /ˈrɑːðə laɪk/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Hơi giống như | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh tương đồng nhẹ |
It tastes rather like chicken. |
Món này có vị hơi giống thịt gà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
rather odd/strange/unusual khá kỳ quặc / kỳ lạ / bất thường |
khá kỳ quặc / kỳ lạ / bất thường | Lưu sổ câu |
| 2 |
a rather large sum of money một số tiền khá lớn |
một số tiền khá lớn | Lưu sổ câu |
| 3 |
A rather small number of people turned up. Một số lượng khá nhỏ người tham gia. |
Một số lượng khá nhỏ người tham gia. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They took a rather different approach. Họ có một cách tiếp cận khá khác biệt. |
Họ có một cách tiếp cận khá khác biệt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I thought it was a rather good idea. Tôi nghĩ đó là một ý tưởng khá hay. |
Tôi nghĩ đó là một ý tưởng khá hay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The instructions were rather complicated. Các hướng dẫn khá phức tạp. |
Các hướng dẫn khá phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She fell and hurt her leg rather badly. Cô ấy bị ngã và bị thương ở chân khá nặng. |
Cô ấy bị ngã và bị thương ở chân khá nặng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I didn't fail the exam; in fact I did rather well! Tôi không thi trượt; trong thực tế, tôi đã làm khá tốt! |
Tôi không thi trượt; trong thực tế, tôi đã làm khá tốt! | Lưu sổ câu |
| 9 |
It was a rather difficult question. Đó là một câu hỏi khá khó. |
Đó là một câu hỏi khá khó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was rather a difficult question. Đó là một câu hỏi khó. |
Đó là một câu hỏi khó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He looks rather like his father. Anh ấy trông khá giống cha mình. |
Anh ấy trông khá giống cha mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The patient has responded to the treatment rather better than expected. Bệnh nhân đã đáp ứng điều trị tốt hơn mong đợi. |
Bệnh nhân đã đáp ứng điều trị tốt hơn mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was conscious that he was talking rather too much. Anh ấy ý thức được rằng anh ấy đã nói khá nhiều. |
Anh ấy ý thức được rằng anh ấy đã nói khá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I've always rather liked Charlie. Tôi luôn thích Charlie. |
Tôi luôn thích Charlie. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I rather suspect we're making a mistake. Tôi nghi ngờ là chúng ta đang mắc sai lầm. |
Tôi nghi ngờ là chúng ta đang mắc sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We were rather hoping you'd be able to do it by Friday. Chúng tôi hy vọng bạn có thể làm điều đó vào thứ Sáu. |
Chúng tôi hy vọng bạn có thể làm điều đó vào thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She worked as a secretary, or rather, a personal assistant. Cô ấy làm thư ký, hay đúng hơn là trợ lý riêng. |
Cô ấy làm thư ký, hay đúng hơn là trợ lý riêng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
In the end he had to walk—or rather run—to the office. Cuối cùng anh ta phải đi bộ |
Cuối cùng anh ta phải đi bộ | Lưu sổ câu |
| 19 |
The walls were not white, but rather a sort of dirty grey. Các bức tường không phải là màu trắng, mà là một loại màu xám bẩn. |
Các bức tường không phải là màu trắng, mà là một loại màu xám bẩn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The problem is not in the whole system, but rather in one small part. Vấn đề không nằm ở toàn bộ hệ thống, mà là ở một phần nhỏ. |
Vấn đề không nằm ở toàn bộ hệ thống, mà là ở một phần nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I think I'll have a cold drink rather than coffee. Tôi nghĩ mình sẽ uống một ly lạnh hơn là uống cà phê. |
Tôi nghĩ mình sẽ uống một ly lạnh hơn là uống cà phê. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Why didn't you ask for help, rather than trying to do it on your own? Tại sao bạn không yêu cầu sự giúp đỡ, thay vì cố gắng làm điều đó một mình? |
Tại sao bạn không yêu cầu sự giúp đỡ, thay vì cố gắng làm điều đó một mình? | Lưu sổ câu |
| 23 |
She'd rather die than give a speech. Cô ấy thà chết còn hơn đọc diễn văn. |
Cô ấy thà chết còn hơn đọc diễn văn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
‘Do you want to come with us?’ ‘No, I'd rather not.’ "Bạn có muốn đi cùng chúng tôi không?" "Không, tôi không muốn." |
"Bạn có muốn đi cùng chúng tôi không?" "Không, tôi không muốn." | Lưu sổ câu |
| 25 |
Would you rather walk or take the bus? Bạn muốn đi bộ hay đi xe buýt? |
Bạn muốn đi bộ hay đi xe buýt? | Lưu sổ câu |
| 26 |
‘Do you mind if I smoke?’ ‘Well, I'd rather you didn't.’ "Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?" "Chà, tôi thà rằng bạn không hút." |
"Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?" "Chà, tôi thà rằng bạn không hút." | Lưu sổ câu |
| 27 |
Personally, I'd rather see the money and resources going into education. Cá nhân tôi, tôi muốn thấy tiền và tài nguyên đi vào giáo dục. |
Cá nhân tôi, tôi muốn thấy tiền và tài nguyên đi vào giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The exam was rather difficult. Kỳ thi khá khó. |
Kỳ thi khá khó. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I'm sorry, I've got rather a lot on my mind. Tôi xin lỗi, tôi có khá nhiều thứ trong đầu. |
Tôi xin lỗi, tôi có khá nhiều thứ trong đầu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Recently she'd been thinking about him rather too much. Gần đây cô ấy đã nghĩ về anh ấy khá nhiều. |
Gần đây cô ấy đã nghĩ về anh ấy khá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She looked rather well after her night in hospital. Cô ấy trông khá tốt sau đêm nằm viện. |
Cô ấy trông khá tốt sau đêm nằm viện. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The rules are rather complicated. Các quy tắc khá phức tạp. |
Các quy tắc khá phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They'd had rather a lot to drink. Họ muốn uống rất nhiều. |
Họ muốn uống rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'd rather go to the concert than the play. Tôi thà đi xem hòa nhạc hơn là xem kịch. |
Tôi thà đi xem hòa nhạc hơn là xem kịch. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I think I'd rather stay in than go out tonight. Tôi nghĩ tôi thà ở trong hơn là ra ngoài tối nay. |
Tôi nghĩ tôi thà ở trong hơn là ra ngoài tối nay. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I'm sorry, I've got rather a lot on my mind. Tôi xin lỗi, tôi có khá nhiều thứ trong đầu. |
Tôi xin lỗi, tôi có khá nhiều thứ trong đầu. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Recently she'd been thinking about him rather too much. Gần đây cô ấy đã nghĩ về anh ấy khá nhiều. |
Gần đây cô ấy đã nghĩ về anh ấy khá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They'd had rather a lot to drink. Họ muốn uống rất nhiều. |
Họ muốn uống rất nhiều. | Lưu sổ câu |