Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rate trong tiếng Anh

rate /reɪt/
- (n) (v) : tỷ lệ, mức độ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rate: Đánh giá

Rate là động từ chỉ hành động đánh giá mức độ tốt xấu của một cái gì đó, hoặc là tỷ lệ phần trăm.

  • He rates the restaurant highly for its excellent food and service. (Anh ấy đánh giá nhà hàng rất cao vì đồ ăn và dịch vụ xuất sắc.)
  • The interest rate on the loan is quite low. (Lãi suất vay khá thấp.)
  • She was rated as one of the top performers in the company. (Cô ấy được xếp hạng là một trong những nhân viên xuất sắc nhất trong công ty.)

Bảng biến thể từ "rate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rate
Phiên âm: /reɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tỷ lệ, mức, giá Ngữ cảnh: Dùng để nói về tốc độ, giá trị hoặc chi phí The birth rate has decreased this year.
Tỷ lệ sinh giảm trong năm nay.
2 Từ: rates
Phiên âm: /reɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các mức giá, tỷ lệ Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều loại hoặc nhiều chỉ số Interest rates have gone up again.
Lãi suất lại tăng lên.
3 Từ: rate
Phiên âm: /reɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh giá, xếp hạng Ngữ cảnh: Dùng khi cho điểm, đánh giá ai hoặc cái gì I rate this restaurant five stars.
Tôi đánh giá nhà hàng này 5 sao.
4 Từ: rated
Phiên âm: /reɪtɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã đánh giá, đã xếp hạng Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đánh giá đã hoàn thành The film is rated PG-13.
Bộ phim được xếp hạng PG-13.
5 Từ: rating
Phiên âm: /ˈreɪtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xếp hạng, đánh giá Ngữ cảnh: Kết quả hoặc điểm số của sự đánh giá The show has a high TV rating.
Chương trình có lượng người xem cao.
6 Từ: overrate
Phiên âm: /ˌəʊvəˈreɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh giá quá cao Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó bị cho là tốt hơn thực tế That movie is overrated.
Bộ phim đó bị đánh giá quá cao.
7 Từ: underrate
Phiên âm: /ˌʌndəˈreɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh giá thấp Ngữ cảnh: Dùng khi xem nhẹ giá trị thật Don’t underrate yourself.
Đừng đánh giá thấp bản thân.
8 Từ: reasonable rate
Phiên âm: /ˈriːzənəbl reɪt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Mức giá hợp lý Ngữ cảnh: Dùng khi nói về chi phí vừa phải They charge a reasonable rate for repairs.
Họ tính phí sửa chữa với giá hợp lý.

Từ đồng nghĩa "rate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Figures published today show another fall in the rate of inflation.

Các số liệu được công bố ngày hôm nay cho thấy tỷ lệ lạm phát tiếp tục giảm.

Lưu sổ câu

2

Most people walk at an average rate of five kilometres an hour.

Hầu hết mọi người đều đi bộ với tốc độ trung bình là 5 km một giờ.

Lưu sổ câu

3

The number of reported crimes is increasing at an alarming rate.

Số lượng tội phạm được báo cáo đang gia tăng ở mức báo động.

Lưu sổ câu

4

At the rate you work, you'll never finish!

Với tốc độ bạn làm việc, bạn sẽ không bao giờ hoàn thành!

Lưu sổ câu

5

We have seen a reduction in the crime rate over the last 12 months.

Chúng tôi đã thấy tỷ lệ tội phạm giảm trong 12 tháng qua.

Lưu sổ câu

6

a high success/failure rate

tỷ lệ thành công / thất bại cao

Lưu sổ câu

7

the youth unemployment rate

tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên

Lưu sổ câu

8

His pulse rate dropped suddenly.

Nhịp tim của anh ấy giảm đột ngột.

Lưu sổ câu

9

a high/low/rising rate of unemployment

tỷ lệ thất nghiệp cao / thấp / gia tăng

Lưu sổ câu

10

Local businesses are closing at the rate of three a year.

Các doanh nghiệp địa phương đang đóng cửa với tốc độ ba lần một năm.

Lưu sổ câu

11

advertising/insurance/postal rates

giá quảng cáo / bảo hiểm / bưu điện

Lưu sổ câu

12

A rise in interest rates tends to reduce inflation.

Việc tăng lãi suất có xu hướng làm giảm lạm phát.

Lưu sổ câu

13

The euro exchange rate is strengthening.

Tỷ giá hối đoái đồng euro đang mạnh lên.

Lưu sổ câu

14

He argued for a reduction in the top tax rate.

Ông ta tranh luận về việc giảm mức thuế hàng đầu.

Lưu sổ câu

15

We offer special reduced rates for students.

Chúng tôi cung cấp mức giá giảm đặc biệt cho sinh viên.

Lưu sổ câu

16

to cut/reduce/increase/raise interest rates

cắt / giảm / tăng / nâng lãi suất

Lưu sổ câu

17

a low/high hourly rate of pay

mức trả lương theo giờ thấp / cao

Lưu sổ câu

18

the basic rate of tax (= the lowest amount that is paid by everyone)

thuế suất cơ bản (= số tiền thấp nhất mà mọi người phải trả)

Lưu sổ câu

19

We had to borrow money at a high rate of interest.

Chúng tôi phải vay tiền với lãi suất cao.

Lưu sổ câu

20

a premium-rate phone number (= one that costs more than the usual rate to call)

số điện thoại có cước phí đặc biệt (= số điện thoại có giá cao hơn cước gọi thông thường)

Lưu sổ câu

21

Well, that's one good piece of news at any rate.

Chà, dù sao thì đó cũng là một tin tốt.

Lưu sổ câu

22

He said he'll be coming tomorrow. At any rate, I think that's what he said.

Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến vào ngày mai. Ở bất kỳ mức độ nào, tôi nghĩ đó là những gì anh ấy đã nói.

Lưu sổ câu

23

There were maybe 60 or 70 people there. At any rate, the room was packed.

Có thể có 60 hoặc 70 người ở đó. Dù sao thì căn phòng cũng đã chật cứng.

Lưu sổ câu

24

She's getting through her winnings at a rate of knots.

Cô ấy thắng với tốc độ hàng giờ.

Lưu sổ câu

25

At this rate, we'll soon be bankrupt.

Với tốc độ này, chúng ta sẽ sớm phá sản.

Lưu sổ câu

26

They pay slightly more than the going rate.

Họ trả nhiều hơn một chút so với tỷ giá đang diễn ra.

Lưu sổ câu

27

The costs of the project are rising at an alarming rate.

Chi phí của dự án đang tăng lên ở mức báo động.

Lưu sổ câu

28

The deficit has recently exceeded the peak rates of the 1980s.

Mức thâm hụt gần đây đã vượt quá mức cao nhất của những năm 1980.

Lưu sổ câu

29

The water was escaping at a rate of 200 gallons a minute.

Nước thoát ra với tốc độ 200 gallon một phút.

Lưu sổ câu

30

We need to eat less as we get older and our metabolic rate slows down.

Chúng ta cần ăn ít hơn khi chúng ta già đi và tốc độ trao đổi chất chậm lại.

Lưu sổ câu

31

the slow rate of change

tốc độ thay đổi chậm

Lưu sổ câu

32

trying to hold down the rate of inflation

cố gắng kiềm chế tỷ lệ lạm phát

Lưu sổ câu

33

Medical students had a high dropout rate.

Sinh viên y khoa có tỷ lệ bỏ học cao.

Lưu sổ câu

34

Michigan's high-school graduation rate

Tỷ lệ tốt nghiệp trung học của Michigan

Lưu sổ câu

35

The US has doubled its rate of recycling in ten years.

Hoa Kỳ đã tăng gấp đôi tỷ lệ tái chế trong mười năm.

Lưu sổ câu

36

The seasonally-adjusted unemployment rate in December stood at 5%.

Tỷ lệ thất nghiệp được điều chỉnh theo mùa vào tháng 12 là 5%.

Lưu sổ câu

37

There is a low survival rate among babies born before 22 weeks.

Có tỷ lệ sống sót thấp ở những trẻ sinh trước 22 tuần.

Lưu sổ câu

38

anxiety over rising divorce rates

lo lắng về tỷ lệ ly hôn gia tăng

Lưu sổ câu

39

the accident rate per 10 000 flight hours

tỷ lệ tai nạn trên 10.000 giờ bay

Lưu sổ câu

40

the rate of salmonella infections

tỷ lệ nhiễm khuẩn salmonella

Lưu sổ câu

41

a low hourly rate of pay

mức trả theo giờ thấp

Lưu sổ câu

42

interest rates

lãi suất

Lưu sổ câu

43

We have a wide range of vehicles available for hire at competitive rates.

Chúng tôi có sẵn nhiều loại xe cho thuê với mức giá cạnh tranh.

Lưu sổ câu

44

They charge the usual rate of interest.

Họ tính lãi suất thông thường.

Lưu sổ câu

45

Their hourly rates have gone up.

Tỷ lệ hàng giờ của họ đã tăng lên.

Lưu sổ câu

46

The account offers a poor rate of interest.

Tài khoản cung cấp một tỷ lệ lãi suất thấp.

Lưu sổ câu

47

Standard rates of interest apply to these loans.

Lãi suất tiêu chuẩn áp dụng cho các khoản vay này.

Lưu sổ câu

48

Mortgage rates jumped to 15%.

Tỷ lệ thế chấp tăng lên 15%.

Lưu sổ câu

49

I'll pay you at the going rate.

Tôi sẽ trả cho bạn theo tỷ giá đang phát triển.

Lưu sổ câu

50

I pay the top rate of tax.

Tôi phải trả mức thuế cao nhất.

Lưu sổ câu

51

Global banks have pegged interest rates at 1%.

Các ngân hàng toàn cầu đã cố định lãi suất ở mức 1%.

Lưu sổ câu

52

Exchange rates are fluctuating wildly.

Tỷ giá hối đoái đang biến động dữ dội.

Lưu sổ câu

53

Ask about the special group rates for entrance to the museum.

Hỏi về mức giá đặc biệt cho nhóm vào cửa bảo tàng.

Lưu sổ câu

54

Borrowers want protection against rising interest rates.

Người đi vay muốn được bảo vệ trước lãi suất tăng.

Lưu sổ câu

55

Calls are cheap rate after 6 p.m.

Các cuộc gọi có cước phí rẻ sau 6 giờ chiều

Lưu sổ câu

56

We will hold these rates until 1 April.

Chúng tôi sẽ giữ các tỷ giá này cho đến ngày 1 tháng 4.

Lưu sổ câu

57

You can opt to pay a flat rate for unlimited internet access.

Bạn có thể chọn trả một mức phí cố định để truy cập Internet không giới hạn.

Lưu sổ câu

58

a one-point rise in base lending rates

lãi suất cho vay cơ bản tăng một điểm

Lưu sổ câu

59

an increase in the rate of taxation

tăng thuế suất

Lưu sổ câu

60

borrowing money at a high rate of interest

vay tiền với lãi suất cao

Lưu sổ câu

61

credit companies that charge extortionate rates of interest

các công ty tín dụng tính lãi suất không tương xứng

Lưu sổ câu

62

current market rates for borrowing

lãi suất thị trường hiện tại để vay

Lưu sổ câu

63

the average rate for an unskilled worker

tỷ lệ trung bình cho một lao động phổ thông

Lưu sổ câu

64

The bank has announced a cut in interest rates.

Ngân hàng đã thông báo cắt giảm lãi suất.

Lưu sổ câu

65

The bank offered us a fixed-rate mortgage

Ngân hàng cung cấp cho chúng tôi một khoản thế chấp lãi suất cố định

Lưu sổ câu

66

The glossy magazines charge very high advertising rates.

Các tạp chí bóng bẩy tính phí quảng cáo rất cao.

Lưu sổ câu

67

The job has a very low hourly rate of pay.

Công việc có tỷ lệ trả lương theo giờ rất thấp.

Lưu sổ câu

68

They are on the basic rate of tax.

Chúng đang áp dụng thuế suất cơ bản.

Lưu sổ câu

69

We were forced to borrow the money at an extortionately high rate of interest.

Chúng tôi buộc phải vay số tiền này với lãi suất cao ngất ngưởng.

Lưu sổ câu

70

What is the going rate for bar work?

Tỷ lệ công việc thanh là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

71

safe investments which give a good rate of return

các khoản đầu tư an toàn mang lại tỷ suất sinh lợi tốt

Lưu sổ câu

72

Business rates are very high in the city centre.

Tỷ lệ kinh doanh rất cao ở trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

73

Michigan's high-school graduation rate

Tỷ lệ tốt nghiệp trung học của Michigan

Lưu sổ câu

74

I'll pay you at the going rate.

Tôi sẽ trả cho bạn theo tỷ giá đang phát triển.

Lưu sổ câu

75

Does the taxi rate go up during holidays?

Có phải tỷ lệ taxi tăng lên trong suốt lễ hội không?

Lưu sổ câu