Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

raise là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ raise trong tiếng Anh

raise /reɪz/
- (v) : nâng lên, đưa lên, ngẩng lên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

raise: Tăng lên, gây quỹ

Raise là động từ chỉ hành động làm cho một thứ gì đó cao hơn, hoặc gây quỹ cho một mục đích nào đó.

  • They plan to raise funds for the charity event. (Họ dự định gây quỹ cho sự kiện từ thiện.)
  • The teacher asked the students to raise their hands if they had questions. (Giáo viên yêu cầu học sinh giơ tay nếu có câu hỏi.)
  • He raised the flag to signal the start of the event. (Anh ấy đã kéo cờ lên để báo hiệu sự kiện bắt đầu.)

Bảng biến thể từ "raise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: raise
Phiên âm: /reɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nâng lên, tăng lên Ngữ cảnh: Dùng khi đưa thứ gì đó lên cao hoặc làm tăng giá trị He raised his hand to ask a question.
Anh ấy giơ tay để đặt câu hỏi.
2 Từ: raises
Phiên âm: /reɪzɪz/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Nâng lên, tăng lên Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it The company raises salaries every year.
Công ty tăng lương mỗi năm.
3 Từ: raised
Phiên âm: /reɪzd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã nâng lên, đã tăng Ngữ cảnh: Dùng khi hành động nâng/tăng đã hoàn thành They raised the flag during the ceremony.
Họ kéo cờ trong buổi lễ.
4 Từ: raising
Phiên âm: /ˈreɪzɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Việc nâng lên, việc nuôi dạy Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động đang diễn ra She is raising her two children alone.
Cô ấy đang nuôi hai con một mình.
5 Từ: raiser
Phiên âm: /ˈreɪzər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người nâng, người gây quỹ Ngữ cảnh: Dùng trong từ ghép như “fundraiser” She is a charity fundraiser.
Cô ấy là người gây quỹ từ thiện.
6 Từ: fundraiser
Phiên âm: /ˈfʌndˌreɪzər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kiện gây quỹ Ngữ cảnh: Hoạt động quyên góp tiền We held a fundraiser for the hospital.
Chúng tôi tổ chức một buổi gây quỹ cho bệnh viện.

Từ đồng nghĩa "raise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "raise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She raised the gun and fired.

Cô ấy giơ súng và bắn.

Lưu sổ câu

2

He raised a hand in greeting.

Anh ấy giơ tay chào.

Lưu sổ câu

3

She raised her eyes from her work.

Cô ấy ngước mắt lên khỏi công việc của mình.

Lưu sổ câu

4

He slowly raised his head up.

Anh ta từ từ ngẩng đầu lên.

Lưu sổ câu

5

Somehow we managed to raise her to her feet.

Bằng cách nào đó, chúng tôi đã cố gắng nâng cô ấy đứng dậy.

Lưu sổ câu

6

He raised himself up on one elbow.

Anh ấy dùng một khuỷu tay nâng người lên.

Lưu sổ câu

7

The security man raised the barrier for me.

Nhân viên an ninh nâng rào cản cho tôi.

Lưu sổ câu

8

to raise prices/taxes

tăng giá / thuế

Lưu sổ câu

9

We need to raise public awareness of the issue.

Chúng ta cần nâng cao nhận thức của cộng đồng về vấn đề này.

Lưu sổ câu

10

How can we raise standards in schools?

Làm thế nào chúng ta có thể nâng cao tiêu chuẩn trong trường học?

Lưu sổ câu

11

They raised their offer to $500.

Họ đã tăng đề nghị của mình lên 500 đô la.

Lưu sổ câu

12

I've never heard him even raise his voice (= speak louder because he was angry).

Tôi chưa bao giờ nghe thấy anh ấy thậm chí còn lớn giọng (= nói to hơn vì anh ấy tức giận).

Lưu sổ câu

13

They are holding a quiz to help raise funds for the club.

Họ đang tổ chức một cuộc kiểm tra để giúp gây quỹ cho câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

14

The event raised over £30 000 for cancer research.

Sự kiện đã quyên góp được hơn £ 30 000 cho nghiên cứu ung thư.

Lưu sổ câu

15

The book raises many important questions.

Cuốn sách đặt ra nhiều câu hỏi quan trọng.

Lưu sổ câu

16

I'm glad you raised the subject of money.

Tôi rất vui vì bạn đã nêu ra chủ đề về tiền bạc.

Lưu sổ câu

17

I have raised this issue with the environmental health office.

Tôi đã nêu vấn đề này với văn phòng sức khỏe môi trường.

Lưu sổ câu

18

Local residents have raised concerns about late-night noise.

Cư dân địa phương đã đưa ra lo ngại về tiếng ồn vào đêm khuya.

Lưu sổ câu

19

You raise some interesting points.

Bạn nêu ra một số điểm thú vị.

Lưu sổ câu

20

to raise doubts in people’s minds

làm dấy lên những nghi ngờ trong tâm trí mọi người

Lưu sổ câu

21

The plans for the new development have raised angry protests from local residents.

Các kế hoạch cho sự phát triển mới đã làm dấy lên sự phản đối giận dữ từ cư dân địa phương.

Lưu sổ câu

22

It wasn't an easy audience but he raised a laugh with his joke.

Đó không phải là một khán giả dễ tính nhưng anh ấy đã gây cười với trò đùa của mình.

Lưu sổ câu

23

It had been a difficult day but she managed to raise a smile.

Đó là một ngày khó khăn nhưng cô ấy đã cố gắng nở một nụ cười.

Lưu sổ câu

24

She raised the alarm when he failed to return home.

Cô ấy đã báo động khi anh ấy không thể trở về nhà.

Lưu sổ câu

25

The horses' hooves raised a cloud of dust.

Vó ngựa nổi lên một đám bụi.

Lưu sổ câu

26

She raised five children on her own.

Cô ấy đã một mình nuôi nấng 5 đứa con.

Lưu sổ câu

27

They were both raised in the South.

Cả hai đều lớn lên ở miền Nam.

Lưu sổ câu

28

kids raised on a diet of hamburgers

những đứa trẻ được nuôi dưỡng bằng chế độ ăn kiêng bánh mì kẹp thịt

Lưu sổ câu

29

They raised her (as) a Catholic.

Họ nuôi dạy cô ấy (như) một người Công giáo.

Lưu sổ câu

30

I was born and raised a city boy.

Tôi sinh ra và lớn lên là một cậu bé thành phố.

Lưu sổ câu

31

Farmers cleared the land in order to raise cattle.

Nông dân khai khẩn đất đai để chăn nuôi gia súc.

Lưu sổ câu

32

They raise corn, soybeans and alfalfa on 460 acres.

Họ trồng ngô, đậu nành và cỏ linh lăng trên 460 mẫu Anh.

Lưu sổ câu

33

to raise a blockade/ban/siege

tăng cường phong tỏa / cấm / bao vây

Lưu sổ câu

34

We managed to raise him on his mobile phone.

Chúng tôi đã cố gắng nuôi dạy anh ấy trên điện thoại di động của anh ấy.

Lưu sổ câu

35

Christians believe that God raised Jesus from the dead.

Cơ đốc nhân tin rằng Đức Chúa Trời đã làm cho Chúa Giê

Lưu sổ câu

36

I'll raise you another hundred dollars.

Tôi sẽ quyên góp cho bạn một trăm đô la nữa.

Lưu sổ câu

37

raised to the power of is 27 (=  ×  × ).

nâng lên lũy thừa là 27 (= × ×).

Lưu sổ câu

38

Our priority will be to raise a boundary wall and prevent trespassing.

Ưu tiên của chúng tôi sẽ là xây dựng một bức tường ranh giới và ngăn chặn sự xâm phạm.

Lưu sổ câu

39

Her controversial article is bound to raise hackles.

Bài báo gây tranh cãi của cô ấy chắc chắn sẽ làm dấy lên những tin đồn thất thiệt.

Lưu sổ câu

40

The children never raised a finger to help around the house.

Những đứa trẻ không bao giờ giơ ngón tay lên để giúp đỡ xung quanh nhà.

Lưu sổ câu

41

The factory has raised the bar on productivity, food safety and quality.

Nhà máy đã nâng tầm về năng suất, chất lượng an toàn thực phẩm.

Lưu sổ câu

42

This latest computer game raises the bar for interface design.

Trò chơi máy tính mới nhất này đã nâng tầm thiết kế giao diện.

Lưu sổ câu

43

The awards go to people who have truly raised the bar.

Giải thưởng được trao cho những người thực sự nâng tầm.

Lưu sổ câu

44

Perhaps the new admission requirements raised the bar too high.

Có lẽ các yêu cầu nhập học mới đã nâng mức quá cao.

Lưu sổ câu

45

Eyebrows were raised when he arrived without his wife.

Lông mày nhướng lên khi anh ta đến mà không có vợ.

Lưu sổ câu

46

Their cheers raised the roof.

Tiếng hò reo của họ đã nâng nóc nhà.

Lưu sổ câu

47

The sunny weather raised my spirits a little.

Thời tiết nắng đẹp đã làm tinh thần tôi phấn chấn hơn một chút.

Lưu sổ câu

48

His angry refusal to agree raised the temperature of the meeting.

Việc anh giận dữ từ chối đồng ý đã làm tăng nhiệt độ của cuộc họp.

Lưu sổ câu

49

You work so hard, you deserve a raise!

Bạn làm việc rất chăm chỉ, bạn xứng đáng được tăng lương!

Lưu sổ câu

50

He raised his head from the pillow.

Anh ấy ngẩng đầu lên khỏi gối.

Lưu sổ câu

51

We were forced to raise the price.

Chúng tôi buộc phải tăng giá.

Lưu sổ câu

52

a three per cent pay raise.

tăng lương 3%.

Lưu sổ câu

53

They are threatening to raise fuel prices by 10%.

Họ đang đe dọa tăng giá nhiên liệu lên 10%.

Lưu sổ câu

54

The government has promised not to raise taxes.

Chính phủ đã hứa sẽ không tăng thuế.

Lưu sổ câu

55

The campaign aims to raise awareness of the risks of illegal drugs.

Chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về các nguy cơ của ma túy bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

56

He needed to raise a loan in order to set up in business.

Anh ấy cần phải huy động một khoản vay để thiết lập công việc kinh doanh.

Lưu sổ câu

57

to help raise money for the repair of the stadium

để giúp quyên góp tiền cho việc sửa chữa sân vận động

Lưu sổ câu

58

The hospital is trying to raise funds for a new kidney machine.

Bệnh viện đang cố gắng gây quỹ cho một máy thận mới.

Lưu sổ câu

59

The sale raised over £3 000 for charity.

Vụ mua bán gây quỹ từ thiện hơn 3.000 bảng Anh.

Lưu sổ câu

60

Raise your hand if you know the answer.

Hãy giơ tay nếu bạn biết câu trả lời.

Lưu sổ câu

61

Rays of sunlight streamed through the window.

Những tia nắng chiếu qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

62

They wanted to raze the old town centre to make room for new architecture.

Họ muốn san bằng trung tâm phố cổ để nhường chỗ cho kiến ​​trúc mới.

Lưu sổ câu

63

She rose from the chair.

Cô ấy đứng dậy khỏi ghế.

Lưu sổ câu

64

The helicopter rose into the air.

Chiếc trực thăng bay lên không trung.

Lưu sổ câu

65

Costs are always rising.

Chi phí luôn tăng.

Lưu sổ câu