raise: Tăng lên, gây quỹ
Raise là động từ chỉ hành động làm cho một thứ gì đó cao hơn, hoặc gây quỹ cho một mục đích nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
raise
|
Phiên âm: /reɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nâng lên, tăng lên | Ngữ cảnh: Dùng khi đưa thứ gì đó lên cao hoặc làm tăng giá trị |
He raised his hand to ask a question. |
Anh ấy giơ tay để đặt câu hỏi. |
| 2 |
Từ:
raises
|
Phiên âm: /reɪzɪz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) | Nghĩa: Nâng lên, tăng lên | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
The company raises salaries every year. |
Công ty tăng lương mỗi năm. |
| 3 |
Từ:
raised
|
Phiên âm: /reɪzd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã nâng lên, đã tăng | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động nâng/tăng đã hoàn thành |
They raised the flag during the ceremony. |
Họ kéo cờ trong buổi lễ. |
| 4 |
Từ:
raising
|
Phiên âm: /ˈreɪzɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Việc nâng lên, việc nuôi dạy | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động đang diễn ra |
She is raising her two children alone. |
Cô ấy đang nuôi hai con một mình. |
| 5 |
Từ:
raiser
|
Phiên âm: /ˈreɪzər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người nâng, người gây quỹ | Ngữ cảnh: Dùng trong từ ghép như “fundraiser” |
She is a charity fundraiser. |
Cô ấy là người gây quỹ từ thiện. |
| 6 |
Từ:
fundraiser
|
Phiên âm: /ˈfʌndˌreɪzər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kiện gây quỹ | Ngữ cảnh: Hoạt động quyên góp tiền |
We held a fundraiser for the hospital. |
Chúng tôi tổ chức một buổi gây quỹ cho bệnh viện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She raised the gun and fired. Cô ấy giơ súng và bắn. |
Cô ấy giơ súng và bắn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He raised a hand in greeting. Anh ấy giơ tay chào. |
Anh ấy giơ tay chào. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She raised her eyes from her work. Cô ấy ngước mắt lên khỏi công việc của mình. |
Cô ấy ngước mắt lên khỏi công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He slowly raised his head up. Anh ta từ từ ngẩng đầu lên. |
Anh ta từ từ ngẩng đầu lên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Somehow we managed to raise her to her feet. Bằng cách nào đó, chúng tôi đã cố gắng nâng cô ấy đứng dậy. |
Bằng cách nào đó, chúng tôi đã cố gắng nâng cô ấy đứng dậy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He raised himself up on one elbow. Anh ấy dùng một khuỷu tay nâng người lên. |
Anh ấy dùng một khuỷu tay nâng người lên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The security man raised the barrier for me. Nhân viên an ninh nâng rào cản cho tôi. |
Nhân viên an ninh nâng rào cản cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
to raise prices/taxes tăng giá / thuế |
tăng giá / thuế | Lưu sổ câu |
| 9 |
We need to raise public awareness of the issue. Chúng ta cần nâng cao nhận thức của cộng đồng về vấn đề này. |
Chúng ta cần nâng cao nhận thức của cộng đồng về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
How can we raise standards in schools? Làm thế nào chúng ta có thể nâng cao tiêu chuẩn trong trường học? |
Làm thế nào chúng ta có thể nâng cao tiêu chuẩn trong trường học? | Lưu sổ câu |
| 11 |
They raised their offer to $500. Họ đã tăng đề nghị của mình lên 500 đô la. |
Họ đã tăng đề nghị của mình lên 500 đô la. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I've never heard him even raise his voice (= speak louder because he was angry). Tôi chưa bao giờ nghe thấy anh ấy thậm chí còn lớn giọng (= nói to hơn vì anh ấy tức giận). |
Tôi chưa bao giờ nghe thấy anh ấy thậm chí còn lớn giọng (= nói to hơn vì anh ấy tức giận). | Lưu sổ câu |
| 13 |
They are holding a quiz to help raise funds for the club. Họ đang tổ chức một cuộc kiểm tra để giúp gây quỹ cho câu lạc bộ. |
Họ đang tổ chức một cuộc kiểm tra để giúp gây quỹ cho câu lạc bộ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The event raised over £30 000 for cancer research. Sự kiện đã quyên góp được hơn £ 30 000 cho nghiên cứu ung thư. |
Sự kiện đã quyên góp được hơn £ 30 000 cho nghiên cứu ung thư. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The book raises many important questions. Cuốn sách đặt ra nhiều câu hỏi quan trọng. |
Cuốn sách đặt ra nhiều câu hỏi quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'm glad you raised the subject of money. Tôi rất vui vì bạn đã nêu ra chủ đề về tiền bạc. |
Tôi rất vui vì bạn đã nêu ra chủ đề về tiền bạc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I have raised this issue with the environmental health office. Tôi đã nêu vấn đề này với văn phòng sức khỏe môi trường. |
Tôi đã nêu vấn đề này với văn phòng sức khỏe môi trường. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Local residents have raised concerns about late-night noise. Cư dân địa phương đã đưa ra lo ngại về tiếng ồn vào đêm khuya. |
Cư dân địa phương đã đưa ra lo ngại về tiếng ồn vào đêm khuya. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You raise some interesting points. Bạn nêu ra một số điểm thú vị. |
Bạn nêu ra một số điểm thú vị. | Lưu sổ câu |
| 20 |
to raise doubts in people’s minds làm dấy lên những nghi ngờ trong tâm trí mọi người |
làm dấy lên những nghi ngờ trong tâm trí mọi người | Lưu sổ câu |
| 21 |
The plans for the new development have raised angry protests from local residents. Các kế hoạch cho sự phát triển mới đã làm dấy lên sự phản đối giận dữ từ cư dân địa phương. |
Các kế hoạch cho sự phát triển mới đã làm dấy lên sự phản đối giận dữ từ cư dân địa phương. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It wasn't an easy audience but he raised a laugh with his joke. Đó không phải là một khán giả dễ tính nhưng anh ấy đã gây cười với trò đùa của mình. |
Đó không phải là một khán giả dễ tính nhưng anh ấy đã gây cười với trò đùa của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It had been a difficult day but she managed to raise a smile. Đó là một ngày khó khăn nhưng cô ấy đã cố gắng nở một nụ cười. |
Đó là một ngày khó khăn nhưng cô ấy đã cố gắng nở một nụ cười. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She raised the alarm when he failed to return home. Cô ấy đã báo động khi anh ấy không thể trở về nhà. |
Cô ấy đã báo động khi anh ấy không thể trở về nhà. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The horses' hooves raised a cloud of dust. Vó ngựa nổi lên một đám bụi. |
Vó ngựa nổi lên một đám bụi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She raised five children on her own. Cô ấy đã một mình nuôi nấng 5 đứa con. |
Cô ấy đã một mình nuôi nấng 5 đứa con. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They were both raised in the South. Cả hai đều lớn lên ở miền Nam. |
Cả hai đều lớn lên ở miền Nam. | Lưu sổ câu |
| 28 |
kids raised on a diet of hamburgers những đứa trẻ được nuôi dưỡng bằng chế độ ăn kiêng bánh mì kẹp thịt |
những đứa trẻ được nuôi dưỡng bằng chế độ ăn kiêng bánh mì kẹp thịt | Lưu sổ câu |
| 29 |
They raised her (as) a Catholic. Họ nuôi dạy cô ấy (như) một người Công giáo. |
Họ nuôi dạy cô ấy (như) một người Công giáo. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I was born and raised a city boy. Tôi sinh ra và lớn lên là một cậu bé thành phố. |
Tôi sinh ra và lớn lên là một cậu bé thành phố. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Farmers cleared the land in order to raise cattle. Nông dân khai khẩn đất đai để chăn nuôi gia súc. |
Nông dân khai khẩn đất đai để chăn nuôi gia súc. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They raise corn, soybeans and alfalfa on 460 acres. Họ trồng ngô, đậu nành và cỏ linh lăng trên 460 mẫu Anh. |
Họ trồng ngô, đậu nành và cỏ linh lăng trên 460 mẫu Anh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
to raise a blockade/ban/siege tăng cường phong tỏa / cấm / bao vây |
tăng cường phong tỏa / cấm / bao vây | Lưu sổ câu |
| 34 |
We managed to raise him on his mobile phone. Chúng tôi đã cố gắng nuôi dạy anh ấy trên điện thoại di động của anh ấy. |
Chúng tôi đã cố gắng nuôi dạy anh ấy trên điện thoại di động của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Christians believe that God raised Jesus from the dead. Cơ đốc nhân tin rằng Đức Chúa Trời đã làm cho Chúa Giê |
Cơ đốc nhân tin rằng Đức Chúa Trời đã làm cho Chúa Giê | Lưu sổ câu |
| 36 |
I'll raise you another hundred dollars. Tôi sẽ quyên góp cho bạn một trăm đô la nữa. |
Tôi sẽ quyên góp cho bạn một trăm đô la nữa. | Lưu sổ câu |
| 37 |
raised to the power of is 27 (= × × ). nâng lên lũy thừa là 27 (= × ×). |
nâng lên lũy thừa là 27 (= × ×). | Lưu sổ câu |
| 38 |
Our priority will be to raise a boundary wall and prevent trespassing. Ưu tiên của chúng tôi sẽ là xây dựng một bức tường ranh giới và ngăn chặn sự xâm phạm. |
Ưu tiên của chúng tôi sẽ là xây dựng một bức tường ranh giới và ngăn chặn sự xâm phạm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Her controversial article is bound to raise hackles. Bài báo gây tranh cãi của cô ấy chắc chắn sẽ làm dấy lên những tin đồn thất thiệt. |
Bài báo gây tranh cãi của cô ấy chắc chắn sẽ làm dấy lên những tin đồn thất thiệt. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The children never raised a finger to help around the house. Những đứa trẻ không bao giờ giơ ngón tay lên để giúp đỡ xung quanh nhà. |
Những đứa trẻ không bao giờ giơ ngón tay lên để giúp đỡ xung quanh nhà. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The factory has raised the bar on productivity, food safety and quality. Nhà máy đã nâng tầm về năng suất, chất lượng an toàn thực phẩm. |
Nhà máy đã nâng tầm về năng suất, chất lượng an toàn thực phẩm. | Lưu sổ câu |
| 42 |
This latest computer game raises the bar for interface design. Trò chơi máy tính mới nhất này đã nâng tầm thiết kế giao diện. |
Trò chơi máy tính mới nhất này đã nâng tầm thiết kế giao diện. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The awards go to people who have truly raised the bar. Giải thưởng được trao cho những người thực sự nâng tầm. |
Giải thưởng được trao cho những người thực sự nâng tầm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Perhaps the new admission requirements raised the bar too high. Có lẽ các yêu cầu nhập học mới đã nâng mức quá cao. |
Có lẽ các yêu cầu nhập học mới đã nâng mức quá cao. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Eyebrows were raised when he arrived without his wife. Lông mày nhướng lên khi anh ta đến mà không có vợ. |
Lông mày nhướng lên khi anh ta đến mà không có vợ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Their cheers raised the roof. Tiếng hò reo của họ đã nâng nóc nhà. |
Tiếng hò reo của họ đã nâng nóc nhà. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The sunny weather raised my spirits a little. Thời tiết nắng đẹp đã làm tinh thần tôi phấn chấn hơn một chút. |
Thời tiết nắng đẹp đã làm tinh thần tôi phấn chấn hơn một chút. | Lưu sổ câu |
| 48 |
His angry refusal to agree raised the temperature of the meeting. Việc anh giận dữ từ chối đồng ý đã làm tăng nhiệt độ của cuộc họp. |
Việc anh giận dữ từ chối đồng ý đã làm tăng nhiệt độ của cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 49 |
You work so hard, you deserve a raise! Bạn làm việc rất chăm chỉ, bạn xứng đáng được tăng lương! |
Bạn làm việc rất chăm chỉ, bạn xứng đáng được tăng lương! | Lưu sổ câu |
| 50 |
He raised his head from the pillow. Anh ấy ngẩng đầu lên khỏi gối. |
Anh ấy ngẩng đầu lên khỏi gối. | Lưu sổ câu |
| 51 |
We were forced to raise the price. Chúng tôi buộc phải tăng giá. |
Chúng tôi buộc phải tăng giá. | Lưu sổ câu |
| 52 |
a three per cent pay raise. tăng lương 3%. |
tăng lương 3%. | Lưu sổ câu |
| 53 |
They are threatening to raise fuel prices by 10%. Họ đang đe dọa tăng giá nhiên liệu lên 10%. |
Họ đang đe dọa tăng giá nhiên liệu lên 10%. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The government has promised not to raise taxes. Chính phủ đã hứa sẽ không tăng thuế. |
Chính phủ đã hứa sẽ không tăng thuế. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The campaign aims to raise awareness of the risks of illegal drugs. Chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về các nguy cơ của ma túy bất hợp pháp. |
Chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về các nguy cơ của ma túy bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He needed to raise a loan in order to set up in business. Anh ấy cần phải huy động một khoản vay để thiết lập công việc kinh doanh. |
Anh ấy cần phải huy động một khoản vay để thiết lập công việc kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 57 |
to help raise money for the repair of the stadium để giúp quyên góp tiền cho việc sửa chữa sân vận động |
để giúp quyên góp tiền cho việc sửa chữa sân vận động | Lưu sổ câu |
| 58 |
The hospital is trying to raise funds for a new kidney machine. Bệnh viện đang cố gắng gây quỹ cho một máy thận mới. |
Bệnh viện đang cố gắng gây quỹ cho một máy thận mới. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The sale raised over £3 000 for charity. Vụ mua bán gây quỹ từ thiện hơn 3.000 bảng Anh. |
Vụ mua bán gây quỹ từ thiện hơn 3.000 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Raise your hand if you know the answer. Hãy giơ tay nếu bạn biết câu trả lời. |
Hãy giơ tay nếu bạn biết câu trả lời. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Rays of sunlight streamed through the window. Những tia nắng chiếu qua cửa sổ. |
Những tia nắng chiếu qua cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 62 |
They wanted to raze the old town centre to make room for new architecture. Họ muốn san bằng trung tâm phố cổ để nhường chỗ cho kiến trúc mới. |
Họ muốn san bằng trung tâm phố cổ để nhường chỗ cho kiến trúc mới. | Lưu sổ câu |
| 63 |
She rose from the chair. Cô ấy đứng dậy khỏi ghế. |
Cô ấy đứng dậy khỏi ghế. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The helicopter rose into the air. Chiếc trực thăng bay lên không trung. |
Chiếc trực thăng bay lên không trung. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Costs are always rising. Chi phí luôn tăng. |
Chi phí luôn tăng. | Lưu sổ câu |