Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

radio là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ radio trong tiếng Anh

radio /ˈreɪdiəʊ/
- (n) : sóng vô tuyến, radio

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

radio: Đài radio

Radio là một phương tiện truyền thông phát sóng âm thanh, như nhạc, tin tức, hoặc các chương trình giải trí qua sóng điện từ.

  • I listen to the radio every morning for the latest news. (Tôi nghe đài radio mỗi sáng để cập nhật tin tức mới nhất.)
  • The radio station plays a variety of music genres. (Đài radio phát nhiều thể loại nhạc khác nhau.)
  • He works as a radio host for a popular station. (Anh ấy làm việc như một người dẫn chương trình radio cho một đài phát thanh nổi tiếng.)

Bảng biến thể từ "radio"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: radio
Phiên âm: /ˈreɪdiəʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đài phát thanh, máy radio Ngữ cảnh: Thiết bị thu/phát sóng âm thanh I listen to the news on the radio every morning.
Tôi nghe tin tức trên đài mỗi sáng.
2 Từ: radios
Phiên âm: /ˈreɪdiəʊz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các đài phát thanh, máy radio Ngữ cảnh: Dùng cho nhiều đài hoặc nhiều máy There are several radios in the office.
Có vài chiếc radio trong văn phòng.
3 Từ: radio
Phiên âm: /ˈreɪdiəʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phát tín hiệu radio Ngữ cảnh: Dùng khi gửi thông tin qua sóng radio The pilot radioed for help.
Phi công đã gọi hỗ trợ qua radio.
4 Từ: radioed
Phiên âm: /ˈreɪdiəʊd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã phát tín hiệu Ngữ cảnh: Dùng khi hành động gửi tin đã hoàn thành They radioed the base for assistance.
Họ đã phát tín hiệu về trạm để nhờ giúp đỡ.
5 Từ: radioing
Phiên âm: /ˈreɪdiəʊɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang phát tín hiệu Ngữ cảnh: Hành động đang gửi tín hiệu The ship is radioing its position.
Con tàu đang gửi tín hiệu vị trí của nó.
6 Từ: radioman
Phiên âm: /ˈreɪdiəʊmæn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân viên vô tuyến Ngữ cảnh: Người điều khiển thiết bị truyền tín hiệu The radioman handled all the communications.
Nhân viên vô tuyến phụ trách toàn bộ liên lạc.
7 Từ: radio station
Phiên âm: /ˈreɪdiəʊ ˈsteɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đài phát thanh Ngữ cảnh: Cơ sở truyền thông phát sóng She works at a local radio station.
Cô ấy làm việc tại một đài phát thanh địa phương.

Từ đồng nghĩa "radio"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "radio"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The play was written specially for radio.

Vở kịch được viết đặc biệt cho đài phát thanh.

Lưu sổ câu

2

I listen to the radio on the way to work.

Tôi nghe đài trên đường đi làm.

Lưu sổ câu

3

The interview was broadcast on radio and television.

Cuộc phỏng vấn được phát trên đài phát thanh và truyền hình.

Lưu sổ câu

4

Did you hear the interview with him on the radio?

Bạn có nghe cuộc phỏng vấn với anh ấy trên đài phát thanh không?

Lưu sổ câu

5

national radio

đài phát thanh quốc gia

Lưu sổ câu

6

a radio programme/show/broadcast/interview

một chương trình radio / chương trình / phát sóng / phỏng vấn

Lưu sổ câu

7

a radio station/network

một đài phát thanh / mạng

Lưu sổ câu

8

a radio host

một người dẫn chương trình radio

Lưu sổ câu

9

FM/commercial radio

đài FM / thương mại

Lưu sổ câu

10

digital/satellite radio

đài kỹ thuật số / vệ tinh

Lưu sổ câu

11

to turn the radio on/off

để bật / tắt radio

Lưu sổ câu

12

to have the radio on

bật đài

Lưu sổ câu

13

a car radio

radio trên ô tô

Lưu sổ câu

14

His radio is permanently tuned to Heart FM.

Đài của anh ấy được điều chỉnh vĩnh viễn thành Heart FM.

Lưu sổ câu

15

He was unable to contact Blake by radio.

Anh ấy không thể liên lạc với Blake qua radio.

Lưu sổ câu

16

to keep in radio contact

để giữ liên lạc vô tuyến

Lưu sổ câu

17

radio frequencies/signals/communications/waves

tần số / tín hiệu vô tuyến / truyền thông / sóng

Lưu sổ câu

18

It was fascinating to listen to the radio chatter from the ships.

Thật thú vị khi nghe đài nói chuyện phiếm từ các con tàu.

Lưu sổ câu

19

The message was sent by radio.

Tin nhắn được gửi qua radio.

Lưu sổ câu

20

The troops maintained a strict radio silence while they moved into position.

Quân đội duy trì trạng thái im lặng vô tuyến nghiêm ngặt trong khi họ di chuyển vào vị trí.

Lưu sổ câu

21

They heard the gale warning over the ship’s radio.

Họ nghe thấy cảnh báo gió giật qua radio của con tàu.

Lưu sổ câu

22

The airline company failed to reach the plane on its radio.

Công ty hàng không không kết nối được với máy bay trên đài của họ.

Lưu sổ câu

23

There were calls for cab radios to link train drivers and signal boxes.

Có những cuộc gọi đến đài taxi để liên kết tài xế xe lửa và hộp tín hiệu.

Lưu sổ câu

24

He drove along with his windows open and the radio blaring out.

Anh ta lái xe với cửa sổ mở và đài phát ra tiếng nổ.

Lưu sổ câu

25

The radio announced that the president had been assassinated.

Đài phát thanh thông báo rằng tổng thống đã bị ám sát.

Lưu sổ câu

26

The song is currently getting heavy radio airplay.

Bài hát hiện đang được phát sóng trên radio.

Lưu sổ câu

27

the largest radio broadcaster in the US

đài phát thanh lớn nhất ở Mỹ

Lưu sổ câu