radiation: Bức xạ
Radiation là danh từ chỉ sự phát ra năng lượng dưới dạng sóng hoặc hạt; thường dùng trong vật lý, y học hoặc mô tả tác hại từ phóng xạ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Nuclear testing has exposed millions of people to radiation. Thử nghiệm hạt nhân đã khiến hàng triệu người bị nhiễm phóng xạ. |
Thử nghiệm hạt nhân đã khiến hàng triệu người bị nhiễm phóng xạ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The counter showed high levels of radiation. Máy đếm cho thấy mức độ bức xạ cao. |
Máy đếm cho thấy mức độ bức xạ cao. | Lưu sổ câu |
| 3 |
high levels/doses of radiation that damage cells mức / liều bức xạ cao làm tổn thương tế bào |
mức / liều bức xạ cao làm tổn thương tế bào | Lưu sổ câu |
| 4 |
the link between exposure to radiation and childhood cancer mối liên hệ giữa tiếp xúc với bức xạ và ung thư ở trẻ em |
mối liên hệ giữa tiếp xúc với bức xạ và ung thư ở trẻ em | Lưu sổ câu |
| 5 |
a radiation leak from a nuclear power station rò rỉ phóng xạ từ một nhà máy điện hạt nhân |
rò rỉ phóng xạ từ một nhà máy điện hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 6 |
radiation sickness bệnh phóng xạ |
bệnh phóng xạ | Lưu sổ câu |
| 7 |
the radiations emitted by radium bức xạ do radium phát ra |
bức xạ do radium phát ra | Lưu sổ câu |
| 8 |
ultraviolet radiation bức xạ tia cực tím |
bức xạ tia cực tím | Lưu sổ câu |
| 9 |
electromagnetic radiation from power lines bức xạ điện từ từ đường dây điện |
bức xạ điện từ từ đường dây điện | Lưu sổ câu |
| 10 |
The ozone layer absorbs solar radiation. Tầng ôzôn hấp thụ bức xạ mặt trời. |
Tầng ôzôn hấp thụ bức xạ mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Nuclear testing has exposed millions of people to radiation. Thử nghiệm hạt nhân đã khiến hàng triệu người bị nhiễm phóng xạ. |
Thử nghiệm hạt nhân đã khiến hàng triệu người bị nhiễm phóng xạ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The counter showed high levels of radiation. Bộ đếm cho thấy mức độ bức xạ cao. |
Bộ đếm cho thấy mức độ bức xạ cao. | Lưu sổ câu |