rack: Giá để đồ; chất thành giá
Rack là danh từ chỉ khung hoặc giá dùng để đặt hoặc treo đồ; cũng là động từ nghĩa là sắp xếp hoặc chất đồ lên giá.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a vegetable/wine/plate/toast rack giá đựng rau / rượu / đĩa / bánh mì nướng |
giá đựng rau / rượu / đĩa / bánh mì nướng | Lưu sổ câu |
| 2 |
I looked through a rack of clothes at the back of the shop. Tôi nhìn qua một giá quần áo ở phía sau cửa hàng. |
Tôi nhìn qua một giá quần áo ở phía sau cửa hàng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Remove the cakes from the oven and cool on a wire rack. Lấy bánh ra khỏi lò và làm nguội trên giá dây. |
Lấy bánh ra khỏi lò và làm nguội trên giá dây. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They let the house go to rack and ruin. Họ để ngôi nhà lên giá và đổ nát. |
Họ để ngôi nhà lên giá và đổ nát. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He buys his clothes off the rack Anh ta mua quần áo của mình từ giá |
Anh ta mua quần áo của mình từ giá | Lưu sổ câu |
| 6 |
off-the-rack fashions thời trang off |
thời trang off | Lưu sổ câu |
| 7 |
Spread the flowers out to dry on a rack. Trải hoa ra để khô trên giá. |
Trải hoa ra để khô trên giá. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The racks along the wall held most of the costumes. Các giá dọc theo bức tường chứa hầu hết các bộ trang phục. |
Các giá dọc theo bức tường chứa hầu hết các bộ trang phục. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The wine is stored in special racks. Rượu được cất giữ trong những giá đỡ đặc biệt. |
Rượu được cất giữ trong những giá đỡ đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a rack for storing apples giá để đựng táo |
giá để đựng táo | Lưu sổ câu |
| 11 |
racks of magazines kệ tạp chí |
kệ tạp chí | Lưu sổ câu |
| 12 |
Spread the flowers out to dry on a rack. Trải hoa ra để khô trên giá. |
Trải hoa ra để khô trên giá. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The racks along the wall held most of the costumes. Các giá dọc theo bức tường chứa hầu hết các bộ trang phục. |
Các giá dọc theo bức tường chứa hầu hết các bộ trang phục. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The wine is stored in special racks. Rượu được cất giữ trong các giá đỡ đặc biệt. |
Rượu được cất giữ trong các giá đỡ đặc biệt. | Lưu sổ câu |