Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rack là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rack trong tiếng Anh

rack /ræk/
- adverb : giá đỡ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rack: Giá để đồ; chất thành giá

Rack là danh từ chỉ khung hoặc giá dùng để đặt hoặc treo đồ; cũng là động từ nghĩa là sắp xếp hoặc chất đồ lên giá.

  • The clothes were hanging on a rack. (Quần áo được treo trên giá.)
  • Please rack the pool balls before the game. (Vui lòng xếp bóng bi-a vào khung trước khi chơi.)
  • He racked the wine bottles neatly. (Anh ấy xếp các chai rượu vang gọn gàng lên giá.)

Bảng biến thể từ "rack"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "rack"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rack"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a vegetable/wine/plate/toast rack

giá đựng rau / rượu / đĩa / bánh mì nướng

Lưu sổ câu

2

I looked through a rack of clothes at the back of the shop.

Tôi nhìn qua một giá quần áo ở phía sau cửa hàng.

Lưu sổ câu

3

Remove the cakes from the oven and cool on a wire rack.

Lấy bánh ra khỏi lò và làm nguội trên giá dây.

Lưu sổ câu

4

They let the house go to rack and ruin.

Họ để ngôi nhà lên giá và đổ nát.

Lưu sổ câu

5

He buys his clothes off the rack

Anh ta mua quần áo của mình từ giá

Lưu sổ câu

6

off-the-rack fashions

thời trang off

Lưu sổ câu

7

Spread the flowers out to dry on a rack.

Trải hoa ra để khô trên giá.

Lưu sổ câu

8

The racks along the wall held most of the costumes.

Các giá dọc theo bức tường chứa hầu hết các bộ trang phục.

Lưu sổ câu

9

The wine is stored in special racks.

Rượu được cất giữ trong những giá đỡ đặc biệt.

Lưu sổ câu

10

a rack for storing apples

giá để đựng táo

Lưu sổ câu

11

racks of magazines

kệ tạp chí

Lưu sổ câu

12

Spread the flowers out to dry on a rack.

Trải hoa ra để khô trên giá.

Lưu sổ câu

13

The racks along the wall held most of the costumes.

Các giá dọc theo bức tường chứa hầu hết các bộ trang phục.

Lưu sổ câu

14

The wine is stored in special racks.

Rượu được cất giữ trong các giá đỡ đặc biệt.

Lưu sổ câu