quite: Khá, tương đối
Quite là trạng từ chỉ mức độ vừa phải hoặc tương đối cao của một sự vật, sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
quite
|
Phiên âm: /kwaɪt/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Khá, hoàn toàn, thực sự | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ (có thể cao hoặc vừa phải) |
The film was quite interesting. |
Bộ phim khá thú vị. |
| 2 |
Từ:
not quite
|
Phiên âm: /nɒt kwaɪt/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Không hẳn, chưa hoàn toàn | Ngữ cảnh: Dùng để phủ định nhẹ |
I’m not quite ready yet. |
Tôi chưa hoàn toàn sẵn sàng. |
| 3 |
Từ:
quite so
|
Phiên âm: /kwaɪt səʊ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Hoàn toàn đúng | Ngữ cảnh: Dùng để đồng tình mạnh mẽ trong hội thoại |
“It’s difficult, isn’t it?” – “Quite so.” |
“Khó thật đấy nhỉ?” – “Đúng vậy.” |
| 4 |
Từ:
quite a few
|
Phiên âm: /kwaɪt ə fjuː/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Khá nhiều (số lượng đếm được) | Ngữ cảnh: Dùng khi nói số lượng nhiều hơn mong đợi, thường với danh từ đếm được số nhiều |
Quite a few students failed the test. |
Khá nhiều học sinh đã trượt bài kiểm tra. |
| 5 |
Từ:
quite a lot
|
Phiên âm: /kwaɪt ə lɒt/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Khá nhiều (số lượng lớn) | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về lượng khá lớn, có thể đếm được hoặc không đếm được |
She spends quite a lot of time on her phone. |
Cô ấy dành khá nhiều thời gian trên điện thoại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
quite good/interesting/common/difficult khá tốt / thú vị / phổ biến / khó |
khá tốt / thú vị / phổ biến / khó | Lưu sổ câu |
| 2 |
I quite like opera. Tôi khá thích opera. |
Tôi khá thích opera. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I quite enjoyed the film to be honest. Thành thật mà nói, tôi khá thích bộ phim. |
Thành thật mà nói, tôi khá thích bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He plays quite well. Anh ấy chơi khá hay. |
Anh ấy chơi khá hay. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He's quite a good player. Anh ấy là một người chơi khá giỏi. |
Anh ấy là một người chơi khá giỏi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We had to wait quite a long time. Chúng tôi đã phải đợi khá lâu. |
Chúng tôi đã phải đợi khá lâu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
quite amazing/delicious/empty/perfect khá tuyệt vời / ngon / rỗng / hoàn hảo |
khá tuyệt vời / ngon / rỗng / hoàn hảo | Lưu sổ câu |
| 8 |
The two species are in fact quite different from one another. Hai loài trên thực tế khá khác biệt với nhau. |
Hai loài trên thực tế khá khác biệt với nhau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He made it quite clear that he never wanted to see her again. Anh ấy đã nói rõ rằng anh ấy không bao giờ muốn gặp lại cô ấy nữa. |
Anh ấy đã nói rõ rằng anh ấy không bao giờ muốn gặp lại cô ấy nữa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I've had quite enough of your tantrums. Tôi đã có khá đủ những cơn giận dữ của bạn. |
Tôi đã có khá đủ những cơn giận dữ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Are you quite sure? Bạn có khá chắc chắn không? |
Bạn có khá chắc chắn không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
I quite agree. Tôi khá đồng ý. |
Tôi khá đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Unfortunately it is not quite as simple as that. Thật không may, nó không hoàn toàn đơn giản như vậy. |
Thật không may, nó không hoàn toàn đơn giản như vậy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I don't quite know what to do next. Tôi không biết phải làm gì tiếp theo. |
Tôi không biết phải làm gì tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'm sorry, I don't quite understand. Tôi xin lỗi, tôi không hiểu lắm. |
Tôi xin lỗi, tôi không hiểu lắm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The theatre was not quite (= was almost) full. Rạp không hoàn toàn (= gần như) kín chỗ. |
Rạp không hoàn toàn (= gần như) kín chỗ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It's like being in the Alps, but not quite. Nó giống như ở trên dãy Alps, nhưng không hoàn toàn. |
Nó giống như ở trên dãy Alps, nhưng không hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I've never quite understood why she's so successful. Tôi chưa bao giờ hiểu rõ tại sao cô ấy lại thành công như vậy. |
Tôi chưa bao giờ hiểu rõ tại sao cô ấy lại thành công như vậy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'm sorry to be so difficult.’ ‘That's quite all right.’ Tôi xin lỗi vì khó khăn như vậy. ”“ Không sao đâu. ” |
Tôi xin lỗi vì khó khăn như vậy. ”“ Không sao đâu. ” | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'm quite happy to wait for you here. Tôi rất vui khi đợi bạn ở đây. |
Tôi rất vui khi đợi bạn ở đây. | Lưu sổ câu |
| 21 |
You'll be quite comfortable here. Bạn sẽ khá thoải mái khi ở đây. |
Bạn sẽ khá thoải mái khi ở đây. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I can see it quite clearly. Tôi có thể nhìn thấy nó khá rõ ràng. |
Tôi có thể nhìn thấy nó khá rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
‘You've no intention of coming back?’ ‘I'm quite sorry, but no, I have not.’ "Bạn không có ý định quay lại?" "Tôi khá xin lỗi, nhưng không, tôi không có." |
"Bạn không có ý định quay lại?" "Tôi khá xin lỗi, nhưng không, tôi không có." | Lưu sổ câu |
| 24 |
This is quite a different problem. Đây là một vấn đề hoàn toàn khác. |
Đây là một vấn đề hoàn toàn khác. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She's quite a beauty. Cô ấy khá đẹp. |
Cô ấy khá đẹp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We found it quite a change when we moved to London. Chúng tôi nhận thấy có sự thay đổi khá lớn khi chuyển đến London. |
Chúng tôi nhận thấy có sự thay đổi khá lớn khi chuyển đến London. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He's quite the little gentleman, isn't he? Anh ấy khá là một quý ông nhỏ bé, phải không? |
Anh ấy khá là một quý ông nhỏ bé, phải không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
It must be quite some car. Nó phải là một chiếc xe hơi. |
Nó phải là một chiếc xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I've been there quite a few times. Tôi đã đến đó khá nhiều lần. |
Tôi đã đến đó khá nhiều lần. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They drank quite a lot of wine. Họ uống khá nhiều rượu. |
Họ uống khá nhiều rượu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She hasn't been seen for quite some time. Cô ấy đã không được nhìn thấy khá lâu rồi. |
Cô ấy đã không được nhìn thấy khá lâu rồi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Her children are still quite young. Các con của bà vẫn còn khá nhỏ. |
Các con của bà vẫn còn khá nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I see him quite often. Tôi gặp anh ấy khá thường xuyên. |
Tôi gặp anh ấy khá thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I think it's quite likely we'll win. Tôi nghĩ rất có thể chúng ta sẽ thắng. |
Tôi nghĩ rất có thể chúng ta sẽ thắng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I went to bed quite late last night. Tối qua tôi đi ngủ khá muộn. |
Tối qua tôi đi ngủ khá muộn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The room is quite small. Căn phòng khá nhỏ. |
Căn phòng khá nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It's quite a small room. Đó là một căn phòng khá nhỏ. |
Đó là một căn phòng khá nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The shoes were quite expensive. Đôi giày khá đắt. |
Đôi giày khá đắt. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The bottle is not quite empty. Chai chưa hết. |
Chai chưa hết. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The two things are not quite the same. Hai điều không hoàn toàn giống nhau. |
Hai điều không hoàn toàn giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 41 |
We are never quite sure what to expect. Chúng tôi không bao giờ chắc chắn những gì sẽ xảy ra. |
Chúng tôi không bao giờ chắc chắn những gì sẽ xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The exam was quite difficult. Đề thi khá khó. |
Đề thi khá khó. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I feel quite tired today Hôm nay tôi cảm thấy khá mệt mỏi |
Hôm nay tôi cảm thấy khá mệt mỏi | Lưu sổ câu |
| 44 |
I feel quite exhausted. Tôi cảm thấy khá kiệt sức. |
Tôi cảm thấy khá kiệt sức. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Your essay is quite good Bài văn của bạn khá hay |
Bài văn của bạn khá hay | Lưu sổ câu |
| 46 |
I think it's quite likely we'll win. Tôi nghĩ rất có thể chúng ta sẽ thắng. |
Tôi nghĩ rất có thể chúng ta sẽ thắng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
It's quite a small room. Đó là một căn phòng khá nhỏ. |
Đó là một căn phòng khá nhỏ. | Lưu sổ câu |