Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

quiet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ quiet trong tiếng Anh

quiet /ˈkwaɪət/
- (adj) : lặng, yên lặng, yên tĩnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

quiet: Yên tĩnh

Quiet là tính từ chỉ trạng thái không có âm thanh lớn, yên tĩnh.

  • The library is a quiet place to study. (Thư viện là nơi yên tĩnh để học.)
  • She prefers a quiet evening at home with a book. (Cô ấy thích một buổi tối yên tĩnh ở nhà với một cuốn sách.)
  • The room was quiet except for the sound of typing. (Căn phòng yên tĩnh ngoại trừ tiếng gõ bàn phím.)

Bảng biến thể từ "quiet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: quiet
Phiên âm: /ˈkwaɪət/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Yên tĩnh, trầm lặng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi chốn hoặc người ít ồn ào The library is a very quiet place.
Thư viện là một nơi rất yên tĩnh.
2 Từ: quieter
Phiên âm: /ˈkwaɪətə/ Loại từ: Tính từ so sánh hơn Nghĩa: Yên tĩnh hơn Ngữ cảnh: So sánh mức độ yên lặng This area is quieter than the city center.
Khu vực này yên tĩnh hơn trung tâm thành phố.
3 Từ: quietest
Phiên âm: /ˈkwaɪətɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Yên tĩnh nhất Ngữ cảnh: Mức độ yên tĩnh cao nhất It’s the quietest room in the house.
Đây là căn phòng yên tĩnh nhất trong nhà.
4 Từ: quietly
Phiên âm: /ˈkwaɪətli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách yên lặng Ngữ cảnh: Mô tả hành động được thực hiện nhẹ nhàng, im lặng She closed the door quietly.
Cô ấy đóng cửa một cách nhẹ nhàng.
5 Từ: quietness
Phiên âm: /ˈkwaɪətnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự yên tĩnh Ngữ cảnh: Dùng nói về trạng thái không có tiếng ồn The quietness of the forest was peaceful.
Sự yên tĩnh của khu rừng thật yên bình.

Từ đồng nghĩa "quiet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "quiet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

her quiet voice

giọng nói trầm lắng của cô ấy

Lưu sổ câu

2

a quieter, more efficient engine

động cơ êm hơn, hiệu quả hơn

Lưu sổ câu

3

Could you keep the kids quiet while I'm on the phone?

Bạn có thể giữ bọn trẻ im lặng khi tôi đang nói chuyện điện thoại không?

Lưu sổ câu

4

He went very quiet (= did not say much) so I knew he was upset.

Anh ấy đi rất ít nói (= không nói nhiều) nên tôi biết anh ấy đang buồn.

Lưu sổ câu

5

‘Be quiet,’ said the teacher.

"Hãy im lặng," giáo viên nói.

Lưu sổ câu

6

She crept downstairs (as) quiet as a mouse.

Cô ấy rón rén đi xuống cầu thang (như) yên lặng như một con chuột.

Lưu sổ câu

7

We were all quiet for a moment.

Tất cả chúng tôi đều im lặng trong giây lát.

Lưu sổ câu

8

a quiet street/town

một phố / thị trấn yên tĩnh

Lưu sổ câu

9

It is a quiet place with just a handful of shops, bars and restaurants.

Đó là một nơi yên tĩnh với chỉ một số cửa hàng, quán bar và nhà hàng.

Lưu sổ câu

10

They lead a quiet life.

Họ sống một cuộc sống yên tĩnh.

Lưu sổ câu

11

After a month of political tensions, things are relatively quiet.

Sau một tháng căng thẳng chính trị, mọi thứ tương đối yên tĩnh.

Lưu sổ câu

12

Business is usually quieter at this time of year.

Công việc kinh doanh thường trầm lắng hơn vào thời điểm này trong năm.

Lưu sổ câu

13

They had a quiet wedding.

Họ có một đám cưới lặng lẽ.

Lưu sổ câu

14

The hotel is in a quiet location near the sea.

Khách sạn nằm ở vị trí yên tĩnh gần biển.

Lưu sổ câu

15

The negotiations were quiet and hurried.

Các cuộc đàm phán diễn ra lặng lẽ và vội vã.

Lưu sổ câu

16

to have a quiet drink

để có một thức uống yên tĩnh

Lưu sổ câu

17

They were enjoying a quiet moment by the lake.

Họ đang tận hưởng giây phút yên tĩnh bên hồ.

Lưu sổ câu

18

I was looking forward to a quiet evening at home.

Tôi đã mong chờ một buổi tối yên tĩnh ở nhà.

Lưu sổ câu

19

She was quiet and shy.

Cô ấy ít nói và nhút nhát.

Lưu sổ câu

20

He had an air of quiet authority.

Anh ta có một bầu không khí uy quyền trầm lặng.

Lưu sổ câu

21

I've decided to resign but I'd rather you kept quiet about it.

Tôi đã quyết định từ chức nhưng tôi muốn bạn giữ im lặng về điều đó.

Lưu sổ câu

22

This story is too big to be kept quiet.

Câu chuyện này quá lớn để được giữ im lặng.

Lưu sổ câu

23

His voice was dangerously quiet as he asked the question.

Giọng anh ta trầm lắng một cách nguy hiểm khi anh ta đặt câu hỏi.

Lưu sổ câu

24

Keep that dog quiet, will you!

Giữ cho con chó đó im lặng, được không!

Lưu sổ câu

25

She went back to a strangely quiet house.

Cô ấy quay trở lại một ngôi nhà yên tĩnh lạ thường.

Lưu sổ câu

26

Suddenly the room went all quiet.

Đột nhiên cả căn phòng im ắng.

Lưu sổ câu

27

The house was quiet except for the sound of the television.

Căn nhà yên lặng ngoại trừ tiếng ti vi.

Lưu sổ câu

28

We could hear quiet footsteps in the corridor.

Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân yên tĩnh trong hành lang.

Lưu sổ câu

29

Keep the patient as quiet as possible.

Giữ cho bệnh nhân càng yên tĩnh càng tốt.

Lưu sổ câu

30

Lie quiet for an hour and you'll feel better.

Nằm yên lặng trong một giờ và bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn.

Lưu sổ câu

31

Things seemed quiet enough, but it was an uneasy calm.

Mọi thứ có vẻ đủ yên tĩnh, nhưng đó là một sự bình lặng đến khó tin.

Lưu sổ câu

32

Lie quiet for an hour and you'll feel better.

Nằm yên lặng trong một giờ và bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn.

Lưu sổ câu