quiet: Yên tĩnh
Quiet là tính từ chỉ trạng thái không có âm thanh lớn, yên tĩnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
quiet
|
Phiên âm: /ˈkwaɪət/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Yên tĩnh, trầm lặng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi chốn hoặc người ít ồn ào |
The library is a very quiet place. |
Thư viện là một nơi rất yên tĩnh. |
| 2 |
Từ:
quieter
|
Phiên âm: /ˈkwaɪətə/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Yên tĩnh hơn | Ngữ cảnh: So sánh mức độ yên lặng |
This area is quieter than the city center. |
Khu vực này yên tĩnh hơn trung tâm thành phố. |
| 3 |
Từ:
quietest
|
Phiên âm: /ˈkwaɪətɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Yên tĩnh nhất | Ngữ cảnh: Mức độ yên tĩnh cao nhất |
It’s the quietest room in the house. |
Đây là căn phòng yên tĩnh nhất trong nhà. |
| 4 |
Từ:
quietly
|
Phiên âm: /ˈkwaɪətli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách yên lặng | Ngữ cảnh: Mô tả hành động được thực hiện nhẹ nhàng, im lặng |
She closed the door quietly. |
Cô ấy đóng cửa một cách nhẹ nhàng. |
| 5 |
Từ:
quietness
|
Phiên âm: /ˈkwaɪətnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự yên tĩnh | Ngữ cảnh: Dùng nói về trạng thái không có tiếng ồn |
The quietness of the forest was peaceful. |
Sự yên tĩnh của khu rừng thật yên bình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
her quiet voice giọng nói trầm lắng của cô ấy |
giọng nói trầm lắng của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 2 |
a quieter, more efficient engine động cơ êm hơn, hiệu quả hơn |
động cơ êm hơn, hiệu quả hơn | Lưu sổ câu |
| 3 |
Could you keep the kids quiet while I'm on the phone? Bạn có thể giữ bọn trẻ im lặng khi tôi đang nói chuyện điện thoại không? |
Bạn có thể giữ bọn trẻ im lặng khi tôi đang nói chuyện điện thoại không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
He went very quiet (= did not say much) so I knew he was upset. Anh ấy đi rất ít nói (= không nói nhiều) nên tôi biết anh ấy đang buồn. |
Anh ấy đi rất ít nói (= không nói nhiều) nên tôi biết anh ấy đang buồn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
‘Be quiet,’ said the teacher. "Hãy im lặng," giáo viên nói. |
"Hãy im lặng," giáo viên nói. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She crept downstairs (as) quiet as a mouse. Cô ấy rón rén đi xuống cầu thang (như) yên lặng như một con chuột. |
Cô ấy rón rén đi xuống cầu thang (như) yên lặng như một con chuột. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We were all quiet for a moment. Tất cả chúng tôi đều im lặng trong giây lát. |
Tất cả chúng tôi đều im lặng trong giây lát. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a quiet street/town một phố / thị trấn yên tĩnh |
một phố / thị trấn yên tĩnh | Lưu sổ câu |
| 9 |
It is a quiet place with just a handful of shops, bars and restaurants. Đó là một nơi yên tĩnh với chỉ một số cửa hàng, quán bar và nhà hàng. |
Đó là một nơi yên tĩnh với chỉ một số cửa hàng, quán bar và nhà hàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They lead a quiet life. Họ sống một cuộc sống yên tĩnh. |
Họ sống một cuộc sống yên tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
After a month of political tensions, things are relatively quiet. Sau một tháng căng thẳng chính trị, mọi thứ tương đối yên tĩnh. |
Sau một tháng căng thẳng chính trị, mọi thứ tương đối yên tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Business is usually quieter at this time of year. Công việc kinh doanh thường trầm lắng hơn vào thời điểm này trong năm. |
Công việc kinh doanh thường trầm lắng hơn vào thời điểm này trong năm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They had a quiet wedding. Họ có một đám cưới lặng lẽ. |
Họ có một đám cưới lặng lẽ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The hotel is in a quiet location near the sea. Khách sạn nằm ở vị trí yên tĩnh gần biển. |
Khách sạn nằm ở vị trí yên tĩnh gần biển. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The negotiations were quiet and hurried. Các cuộc đàm phán diễn ra lặng lẽ và vội vã. |
Các cuộc đàm phán diễn ra lặng lẽ và vội vã. | Lưu sổ câu |
| 16 |
to have a quiet drink để có một thức uống yên tĩnh |
để có một thức uống yên tĩnh | Lưu sổ câu |
| 17 |
They were enjoying a quiet moment by the lake. Họ đang tận hưởng giây phút yên tĩnh bên hồ. |
Họ đang tận hưởng giây phút yên tĩnh bên hồ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I was looking forward to a quiet evening at home. Tôi đã mong chờ một buổi tối yên tĩnh ở nhà. |
Tôi đã mong chờ một buổi tối yên tĩnh ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was quiet and shy. Cô ấy ít nói và nhút nhát. |
Cô ấy ít nói và nhút nhát. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He had an air of quiet authority. Anh ta có một bầu không khí uy quyền trầm lặng. |
Anh ta có một bầu không khí uy quyền trầm lặng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I've decided to resign but I'd rather you kept quiet about it. Tôi đã quyết định từ chức nhưng tôi muốn bạn giữ im lặng về điều đó. |
Tôi đã quyết định từ chức nhưng tôi muốn bạn giữ im lặng về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This story is too big to be kept quiet. Câu chuyện này quá lớn để được giữ im lặng. |
Câu chuyện này quá lớn để được giữ im lặng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His voice was dangerously quiet as he asked the question. Giọng anh ta trầm lắng một cách nguy hiểm khi anh ta đặt câu hỏi. |
Giọng anh ta trầm lắng một cách nguy hiểm khi anh ta đặt câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Keep that dog quiet, will you! Giữ cho con chó đó im lặng, được không! |
Giữ cho con chó đó im lặng, được không! | Lưu sổ câu |
| 25 |
She went back to a strangely quiet house. Cô ấy quay trở lại một ngôi nhà yên tĩnh lạ thường. |
Cô ấy quay trở lại một ngôi nhà yên tĩnh lạ thường. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Suddenly the room went all quiet. Đột nhiên cả căn phòng im ắng. |
Đột nhiên cả căn phòng im ắng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The house was quiet except for the sound of the television. Căn nhà yên lặng ngoại trừ tiếng ti vi. |
Căn nhà yên lặng ngoại trừ tiếng ti vi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We could hear quiet footsteps in the corridor. Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân yên tĩnh trong hành lang. |
Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân yên tĩnh trong hành lang. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Keep the patient as quiet as possible. Giữ cho bệnh nhân càng yên tĩnh càng tốt. |
Giữ cho bệnh nhân càng yên tĩnh càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Lie quiet for an hour and you'll feel better. Nằm yên lặng trong một giờ và bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn. |
Nằm yên lặng trong một giờ và bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Things seemed quiet enough, but it was an uneasy calm. Mọi thứ có vẻ đủ yên tĩnh, nhưng đó là một sự bình lặng đến khó tin. |
Mọi thứ có vẻ đủ yên tĩnh, nhưng đó là một sự bình lặng đến khó tin. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Lie quiet for an hour and you'll feel better. Nằm yên lặng trong một giờ và bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn. |
Nằm yên lặng trong một giờ và bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn. | Lưu sổ câu |