quietly: Một cách yên tĩnh
Quietly là trạng từ chỉ hành động được thực hiện một cách nhẹ nhàng, không ồn ào.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
quietly
|
Phiên âm: /ˈkwaɪətli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Yên lặng, nhẹ nhàng | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động làm một cách không gây ồn |
He spoke quietly to avoid waking the baby. |
Anh ấy nói khẽ để không đánh thức em bé. |
| 2 |
Từ:
more quietly
|
Phiên âm: /mɔː ˈkwaɪətli/ | Loại từ: Trạng từ so sánh hơn | Nghĩa: Yên lặng hơn | Ngữ cảnh: So sánh mức độ nhẹ nhàng |
Please close the door more quietly. |
Làm ơn đóng cửa nhẹ hơn nhé. |
| 3 |
Từ:
most quietly
|
Phiên âm: /məʊst ˈkwaɪətli/ | Loại từ: Trạng từ so sánh nhất | Nghĩa: Yên lặng nhất | Ngữ cảnh: Mức độ yên tĩnh cao nhất |
She entered the room most quietly of all. |
Cô ấy bước vào phòng yên lặng nhất trong tất cả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to ask/speak/talk quietly hỏi / nói / nói chuyện nhẹ nhàng |
hỏi / nói / nói chuyện nhẹ nhàng | Lưu sổ câu |
| 2 |
to move/stand quietly di chuyển / đứng yên lặng |
di chuyển / đứng yên lặng | Lưu sổ câu |
| 3 |
a quietly spoken woman một người phụ nữ ít nói |
một người phụ nữ ít nói | Lưu sổ câu |
| 4 |
‘I'm sorry,’ she said quietly. "Tôi xin lỗi," cô ấy nói nhỏ. |
"Tôi xin lỗi," cô ấy nói nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I spent a few hours quietly relaxing. Tôi đã dành vài giờ yên lặng để thư giãn. |
Tôi đã dành vài giờ yên lặng để thư giãn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He noticed the woman sitting quietly at the bar. Anh nhận ra người phụ nữ ngồi lặng lẽ ở quầy bar. |
Anh nhận ra người phụ nữ ngồi lặng lẽ ở quầy bar. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Sometimes a business begins quietly, as a hobby maybe, in a spare bedroom. Đôi khi một công việc kinh doanh bắt đầu một cách lặng lẽ, có thể là một sở thích, trong một phòng ngủ trống. |
Đôi khi một công việc kinh doanh bắt đầu một cách lặng lẽ, có thể là một sở thích, trong một phòng ngủ trống. | Lưu sổ câu |
| 8 |
‘I'm sorry,’ she said quietly. "Tôi xin lỗi," cô ấy nói nhỏ. |
"Tôi xin lỗi," cô ấy nói nhỏ. | Lưu sổ câu |