quickly: Một cách nhanh chóng
Quickly là trạng từ chỉ hành động được thực hiện nhanh chóng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
quickly
|
Phiên âm: /ˈkwɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Nhanh, nhanh chóng | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động diễn ra với tốc độ cao |
The doctor arrived quickly. |
Bác sĩ đến rất nhanh. |
| 2 |
Từ:
more quickly
|
Phiên âm: /mɔː ˈkwɪkli/ | Loại từ: Trạng từ so sánh hơn | Nghĩa: Nhanh hơn | Ngữ cảnh: So sánh mức độ tốc độ giữa hai hành động |
She finished the test more quickly than I did. |
Cô ấy làm bài kiểm tra nhanh hơn tôi. |
| 3 |
Từ:
most quickly
|
Phiên âm: /məʊst ˈkwɪkli/ | Loại từ: Trạng từ so sánh nhất | Nghĩa: Nhanh nhất | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ nhanh cao nhất |
He answered the questions most quickly. |
Anh ấy trả lời các câu hỏi nhanh nhất. |
| 4 |
Từ:
quick
|
Phiên âm: /kwɪk/ | Loại từ: Tính từ gốc | Nghĩa: Nhanh, nhanh nhẹn | Ngữ cảnh: Tính từ tạo thành trạng từ “quickly” |
He is quick and efficient at work. |
Anh ấy nhanh nhẹn và hiệu quả trong công việc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She walked quickly away. Cô ấy bước nhanh đi. |
Cô ấy bước nhanh đi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The disease spreads quickly. Dịch bệnh lây lan nhanh chóng. |
Dịch bệnh lây lan nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The last few weeks have gone quickly (= the time seems to have passed quickly). Vài tuần qua trôi qua thật nhanh (= thời gian dường như đã trôi qua nhanh chóng). |
Vài tuần qua trôi qua thật nhanh (= thời gian dường như đã trôi qua nhanh chóng). | Lưu sổ câu |
| 4 |
The tool makes it possible to create websites quickly and easily. Công cụ giúp bạn có thể tạo trang web nhanh chóng và dễ dàng. |
Công cụ giúp bạn có thể tạo trang web nhanh chóng và dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He worked quickly and efficiently. Anh ấy làm việc nhanh chóng và hiệu quả. |
Anh ấy làm việc nhanh chóng và hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to act/respond quickly hành động / phản hồi nhanh chóng |
hành động / phản hồi nhanh chóng | Lưu sổ câu |
| 7 |
The authorities moved quickly to quell the violence. Các nhà chức trách đã nhanh chóng vào cuộc để dập tắt bạo lực. |
Các nhà chức trách đã nhanh chóng vào cuộc để dập tắt bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 8 |
'Hey, I was just kidding,' he said quickly. 'Này, tôi chỉ đùa thôi,' anh ta nói nhanh. |
'Này, tôi chỉ đùa thôi,' anh ta nói nhanh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He replied to my letter very quickly. Anh ấy trả lời thư của tôi rất nhanh. |
Anh ấy trả lời thư của tôi rất nhanh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It quickly became clear that she was dying. Rõ ràng là cô ấy sắp chết. |
Rõ ràng là cô ấy sắp chết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We'll repair it as quickly as possible. Chúng tôi sẽ sửa chữa nó nhanh nhất có thể. |
Chúng tôi sẽ sửa chữa nó nhanh nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I quickly realized that this was a big mistake. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng đây là một sai lầm lớn. |
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng đây là một sai lầm lớn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We all quickly learned that success comes only with hard work. Tất cả chúng ta đều nhanh chóng nhận ra rằng thành công chỉ đến với sự chăm chỉ. |
Tất cả chúng ta đều nhanh chóng nhận ra rằng thành công chỉ đến với sự chăm chỉ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He quickly found work as a shop assistant. Anh ấy nhanh chóng tìm được công việc như một trợ lý cửa hàng. |
Anh ấy nhanh chóng tìm được công việc như một trợ lý cửa hàng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Things quickly turned ugly. Mọi thứ nhanh chóng trở nên tồi tệ. |
Mọi thứ nhanh chóng trở nên tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He scored a stunning goal, quickly followed by another. Anh ấy ghi một bàn thắng tuyệt đẹp, nhanh chóng là một bàn thắng khác. |
Anh ấy ghi một bàn thắng tuyệt đẹp, nhanh chóng là một bàn thắng khác. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She quickly established a reputation as a painter. Cô nhanh chóng tạo dựng được danh tiếng với tư cách là một họa sĩ. |
Cô nhanh chóng tạo dựng được danh tiếng với tư cách là một họa sĩ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
When they saw how much money they could save, they quickly changed their minds Khi họ thấy mình có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền, họ nhanh chóng thay đổi quyết định |
Khi họ thấy mình có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền, họ nhanh chóng thay đổi quyết định | Lưu sổ câu |
| 19 |
I quickly realized that I was on the wrong train. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng mình đã lên nhầm chuyến tàu. |
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng mình đã lên nhầm chuyến tàu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
My heart started to beat more quickly. Tim tôi đập nhanh hơn. |
Tim tôi đập nhanh hơn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Come on! Quick! They’ll see us! Cố lên! Nhanh! Họ sẽ thấy chúng tôi! |
Cố lên! Nhanh! Họ sẽ thấy chúng tôi! | Lưu sổ câu |
| 22 |
My heart started to beat much quicker. Tim tôi đập nhanh hơn nhiều. |
Tim tôi đập nhanh hơn nhiều. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The quicker I get you away from here, the better. Tôi đưa bạn ra khỏi đây càng nhanh thì càng tốt. |
Tôi đưa bạn ra khỏi đây càng nhanh thì càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
How fast can a cheetah run? Báo gêpa có thể chạy nhanh đến mức nào? |
Báo gêpa có thể chạy nhanh đến mức nào? | Lưu sổ câu |
| 25 |
Can’t you drive any faster? Bạn không thể lái xe nhanh hơn nữa? |
Bạn không thể lái xe nhanh hơn nữa? | Lưu sổ câu |