quick: Nhanh
Quick là tính từ chỉ sự nhanh chóng trong hành động hoặc tốc độ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
quick
|
Phiên âm: /kwɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhanh, nhanh nhẹn | Ngữ cảnh: Dùng mô tả tốc độ hoặc khả năng phản ứng |
She is very quick to learn new things. |
Cô ấy học điều mới rất nhanh. |
| 2 |
Từ:
quicker
|
Phiên âm: /ˈkwɪkə/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Nhanh hơn | Ngữ cảnh: So sánh hai đối tượng về tốc độ |
This method is quicker and easier. |
Cách này nhanh hơn và dễ hơn. |
| 3 |
Từ:
quickest
|
Phiên âm: /ˈkwɪkɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Nhanh nhất | Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh từ ba đối tượng trở lên |
He is the quickest runner in the team. |
Anh ấy là người chạy nhanh nhất trong đội. |
| 4 |
Từ:
quickly
|
Phiên âm: /ˈkwɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Nhanh chóng | Ngữ cảnh: Miêu tả cách một hành động xảy ra |
She quickly finished her homework. |
Cô ấy nhanh chóng làm xong bài tập. |
| 5 |
Từ:
quickness
|
Phiên âm: /ˈkwɪknəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nhanh nhẹn, tốc độ | Ngữ cảnh: Dùng nói về khả năng nhanh, phản xạ tốt |
His quickness of mind impressed everyone. |
Sự nhanh trí của anh ấy khiến mọi người ấn tượng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a quick look/check/search xem nhanh / kiểm tra / tìm kiếm |
xem nhanh / kiểm tra / tìm kiếm | Lưu sổ câu |
| 2 |
She gave him a quick glance. Cô ấy liếc nhanh anh ấy. |
Cô ấy liếc nhanh anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Let's take a quick break. Hãy nghỉ ngơi nhanh chóng. |
Hãy nghỉ ngơi nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There's no quick fix for this problem. Không có cách khắc phục nhanh nào cho sự cố này. |
Không có cách khắc phục nhanh nào cho sự cố này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Just a quick note to say thanks for lunch yesterday. Chỉ cần một ghi chú nhanh để nói lời cảm ơn cho bữa trưa ngày hôm qua. |
Chỉ cần một ghi chú nhanh để nói lời cảm ơn cho bữa trưa ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Let me just ask one quick question. Để tôi hỏi nhanh một câu. |
Để tôi hỏi nhanh một câu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Thanks for the quick response. Cảm ơn vì phản hồi nhanh chóng. |
Cảm ơn vì phản hồi nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
These cakes are very quick and easy to make. Những chiếc bánh này rất nhanh và dễ làm. |
Những chiếc bánh này rất nhanh và dễ làm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Would you like a quick drink? Bạn có muốn uống nhanh không? |
Bạn có muốn uống nhanh không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's quicker by train. Đi bằng tàu hỏa nhanh hơn. |
Đi bằng tàu hỏa nhanh hơn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Are you sure this is the quickest way? Bạn có chắc đây là cách nhanh nhất? |
Bạn có chắc đây là cách nhanh nhất? | Lưu sổ câu |
| 12 |
Have you finished already? That was quick! Bạn đã hoàn thành chưa? Nó thật nhanh! |
Bạn đã hoàn thành chưa? Nó thật nhanh! | Lưu sổ câu |
| 13 |
His quick thinking saved her life. Suy nghĩ nhanh chóng của anh ấy đã cứu mạng cô ấy. |
Suy nghĩ nhanh chóng của anh ấy đã cứu mạng cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He fired three shots in quick succession. Anh ta bắn liên tiếp ba phát súng. |
Anh ta bắn liên tiếp ba phát súng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a quick learner một người học nhanh |
một người học nhanh | Lưu sổ câu |
| 16 |
The kids were quick to learn. Những đứa trẻ học hỏi rất nhanh. |
Những đứa trẻ học hỏi rất nhanh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She was quick (= too quick) to point out the mistakes I'd made. Cô ấy nhanh chóng (= quá nhanh) chỉ ra những sai lầm mà tôi đã mắc phải. |
Cô ấy nhanh chóng (= quá nhanh) chỉ ra những sai lầm mà tôi đã mắc phải. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Don't be too quick to dismiss science fiction. Đừng quá vội vàng loại bỏ khoa học viễn tưởng. |
Đừng quá vội vàng loại bỏ khoa học viễn tưởng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Don't be so quick to judge unless you know all the facts. Đừng vội phán xét trừ khi bạn biết tất cả sự thật. |
Đừng vội phán xét trừ khi bạn biết tất cả sự thật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her quick hands suddenly stopped moving. Đôi tay nhanh nhẹn của cô ấy đột nhiên ngừng cử động. |
Đôi tay nhanh nhẹn của cô ấy đột nhiên ngừng cử động. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Try to be quick! We're late already. Cố gắng nhanh lên! Chúng tôi đã muộn rồi. |
Cố gắng nhanh lên! Chúng tôi đã muộn rồi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He's a quick study (= he learns quickly). He's a quick study (= anh ấy học nhanh). |
He's a quick study (= anh ấy học nhanh). | Lưu sổ câu |
| 23 |
We need to make a quick decision. Chúng tôi cần đưa ra quyết định nhanh chóng. |
Chúng tôi cần đưa ra quyết định nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The company wants quick results. Công ty muốn có kết quả nhanh chóng. |
Công ty muốn có kết quả nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The doctor said she'd make a quick recovery. Bác sĩ nói rằng cô ấy sẽ nhanh chóng bình phục. |
Bác sĩ nói rằng cô ấy sẽ nhanh chóng bình phục. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There isn’t a quick answer to this problem. Không có câu trả lời nhanh cho vấn đề này. |
Không có câu trả lời nhanh cho vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You can't fool him—he's always quick on the draw. Bạn không thể đánh lừa anh ta |
Bạn không thể đánh lừa anh ta | Lưu sổ câu |
| 28 |
This is a long-term project. We are not out to make a quick buck. Đây là một dự án dài hạn. Chúng tôi không ra ngoài để kiếm tiền nhanh chóng. |
Đây là một dự án dài hạn. Chúng tôi không ra ngoài để kiếm tiền nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Read our quick-and-dirty guide to creating a website. Đọc hướng dẫn nhanh và đơn giản của chúng tôi để tạo một trang web. |
Đọc hướng dẫn nhanh và đơn giản của chúng tôi để tạo một trang web. | Lưu sổ câu |
| 30 |
If you’re quick off the mark in answering these questions, you could win a prize. Nếu trả lời nhanh những câu hỏi này, bạn có thể giành được giải thưởng. |
Nếu trả lời nhanh những câu hỏi này, bạn có thể giành được giải thưởng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I was getting quite quick at putting up fences. Tôi dựng hàng rào khá nhanh. |
Tôi dựng hàng rào khá nhanh. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We'd better be quick. Tốt hơn chúng ta nên nhanh chóng. |
Tốt hơn chúng ta nên nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He's a very quick worker. Anh ấy là một người làm việc rất nhanh nhẹn. |
Anh ấy là một người làm việc rất nhanh nhẹn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We'd better be quick. Chúng ta nên nhanh chóng. |
Chúng ta nên nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He's a very quick worker. Anh ấy là một người làm việc rất nhanh nhẹn. |
Anh ấy là một người làm việc rất nhanh nhẹn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a speedy recovery. một sự phục hồi nhanh chóng. |
một sự phục hồi nhanh chóng. | Lưu sổ câu |