Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

queen là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ queen trong tiếng Anh

queen /kwiːn/
- (n) : nữ hoàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

queen: Nữ hoàng

Queen là nữ hoàng, người phụ nữ đứng đầu một vương quốc hoặc triều đại.

  • The queen attended the royal ceremony in her finest gown. (Nữ hoàng tham dự lễ hội hoàng gia trong chiếc váy đẹp nhất của mình.)
  • The queen made a speech during the national celebration. (Nữ hoàng đã có bài phát biểu trong lễ kỷ niệm quốc gia.)
  • She was crowned queen in a grand ceremony. (Cô ấy đã được đội vương miện trong một buổi lễ long trọng.)

Bảng biến thể từ "queen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: queen
Phiên âm: /kwiːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nữ hoàng Ngữ cảnh: Người nữ đứng đầu một vương quốc hoặc biểu tượng chiến thắng The queen addressed the nation on television.
Nữ hoàng phát biểu trước toàn dân trên truyền hình.
2 Từ: queens
Phiên âm: /kwiːnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nữ hoàng Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều nữ hoàng Many queens in history were powerful rulers.
Nhiều nữ hoàng trong lịch sử là những nhà cai trị quyền lực.
3 Từ: queen
Phiên âm: /kwiːn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phong làm nữ hoàng Ngữ cảnh: Thường dùng trong ngữ cảnh cờ vua hoặc mang tính ẩn dụ He managed to queen his pawn in the game.
Anh ấy đã phong tốt thành hậu trong ván cờ.
4 Từ: queenly
Phiên âm: /ˈkwiːnli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Như nữ hoàng, oai nghi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả phong thái sang trọng, uy nghi She moved with a queenly grace.
Cô ấy bước đi với vẻ duyên dáng oai nghi như nữ hoàng.

Từ đồng nghĩa "queen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "queen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She was crowned queen at the age of fifteen.

Cô lên ngôi hoàng hậu khi mới 15 tuổi.

Lưu sổ câu

2

kings and queens

các vị vua và nữ hoàng

Lưu sổ câu

3

Henry VII and his queen, Elizabeth of York

Henry VII và nữ hoàng của ông, Elizabeth of York

Lưu sổ câu

4

the queen of fashion

nữ hoàng thời trang

Lưu sổ câu

5

a movie queen

một nữ hoàng điện ảnh

Lưu sổ câu

6

Venice, queen of the Adriatic

Venice, nữ hoàng của Adriatic

Lưu sổ câu

7

a carnival queen

một nữ hoàng lễ hội

Lưu sổ câu

8

a May queen (= at a festival to celebrate the coming of spring)

nữ hoàng tháng 5 (= tại lễ hội chào mừng mùa xuân đến)

Lưu sổ câu

9

a homecoming queen

nữ hoàng trở về nhà

Lưu sổ câu

10

She was nominated for prom queen in high school.

Cô được đề cử là nữ hoàng vũ hội ở trường trung học.

Lưu sổ câu

11

a queen bee

một con ong chúa

Lưu sổ câu

12

She became queen after the sudden death of her brother.

Cô trở thành nữ hoàng sau cái chết đột ngột của anh trai mình.

Lưu sổ câu

13

England under Queen Elizabeth I

Nước Anh dưới thời Nữ hoàng Elizabeth I

Lưu sổ câu

14

The banquet will be hosted by the Queen at Buckingham Palace.

Tiệc chiêu đãi sẽ do Nữ hoàng tổ chức tại Cung điện Buckingham.

Lưu sổ câu