Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

quarter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ quarter trong tiếng Anh

quarter /ˈkwɔːtə/
- (n) : một phần tư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

quarter: Quý, một phần tư

Quarter là một phần tư của một cái gì đó, hoặc một khoảng thời gian ba tháng trong năm.

  • The company plans to release the new product in the next quarter. (Công ty dự định ra mắt sản phẩm mới trong quý tới.)
  • He paid a quarter of the total amount in advance. (Anh ấy đã trả trước một phần tư số tiền tổng cộng.)
  • The team performed well in the first quarter of the season. (Đội đã thi đấu tốt trong quý đầu của mùa giải.)

Bảng biến thể từ "quarter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: quarter
Phiên âm: /ˈkwɔːtə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Một phần tư, quý (3 tháng) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ 1/4 hoặc một quý trong năm He paid a quarter of the total cost.
Anh ấy đã trả một phần tư tổng chi phí.
2 Từ: quarters
Phiên âm: /ˈkwɔːtəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Khu nhà ở, nơi ở Ngữ cảnh: Thường dùng trong cụm “living quarters” – khu ở, chỗ ở The soldiers were taken to their new quarters.
Những người lính được đưa đến khu nhà ở mới.
3 Từ: quarter
Phiên âm: /ˈkwɔːtə/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chia làm bốn phần Ngữ cảnh: Dùng khi chia cái gì ra làm bốn They decided to quarter the cake.
Họ quyết định chia chiếc bánh thành bốn phần.
4 Từ: quarterly
Phiên âm: /ˈkwɔːtəli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hàng quý Ngữ cảnh: Xảy ra mỗi ba tháng một lần We have a quarterly meeting with all staff.
Chúng tôi có cuộc họp toàn nhân viên hàng quý.
5 Từ: quarterly
Phiên âm: /ˈkwɔːtəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Theo quý, mỗi quý Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tần suất The company reports its earnings quarterly.
Công ty báo cáo lợi nhuận theo quý.

Từ đồng nghĩa "quarter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "quarter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a quarter of an hour/a century

một phần tư giờ / một thế kỷ

Lưu sổ câu

2

a quarter of a mile/million

một phần tư dặm / triệu

Lưu sổ câu

3

Almost a quarter of respondents reported employment discrimination.

Gần một phần tư số người được hỏi cho biết bị phân biệt đối xử trong việc làm.

Lưu sổ câu

4

three quarters of all potential customers

3/4 tổng số khách hàng tiềm năng

Lưu sổ câu

5

The programme lasted an hour and a quarter.

Chương trình kéo dài một giờ và một phần tư.

Lưu sổ câu

6

Cut the apple into quarters.

Cắt quả táo thành các phần tư.

Lưu sổ câu

7

The theatre was about three quarters full.

Rạp đã lấp đầy khoảng 3/4.

Lưu sổ câu

8

He completed his last work a quarter century ago.

Ông đã hoàn thành tác phẩm cuối cùng của mình cách đây một phần tư thế kỷ.

Lưu sổ câu

9

It’s (a) quarter to four now—I’ll meet you at (a) quarter past.

Bây giờ là (một) giờ bốn phút — Tôi sẽ gặp bạn vào (một) giờ rưỡi.

Lưu sổ câu

10

It's quarter of four now—I'll meet you at quarter after.

Bây giờ là một phần tư

Lưu sổ câu

11

The rent is due at the end of each quarter.

Tiền thuê phải trả vào cuối mỗi quý.

Lưu sổ câu

12

Our gas bill for the last quarter was much higher than usual.

Hóa đơn xăng của chúng tôi trong quý trước cao hơn nhiều so với bình thường.

Lưu sổ câu

13

Sales were down 10% in the first quarter of 2009.

Doanh số bán hàng đã giảm 10% trong quý đầu tiên của năm 2009.

Lưu sổ câu

14

the historic quarter of the city

khu phố lịch sử của thành phố

Lưu sổ câu

15

As a student in Paris, she loved the Latin quarter.

Khi còn là sinh viên ở Paris, cô yêu thích khu phố Latinh.

Lưu sổ câu

16

The robbery took place in a normally quiet quarter of the town.

Vụ cướp diễn ra trong một khu phố bình thường yên tĩnh của thị trấn.

Lưu sổ câu

17

Support for the plan came from an unexpected quarter.

Hỗ trợ cho kế hoạch đến từ một quý đột xuất.

Lưu sổ câu

18

The news was greeted with dismay in some quarters.

Tin tức được chào đón với sự thất vọng trong một số quý.

Lưu sổ câu

19

The move was met with complaints from all quarters (= from everyone).

Việc di chuyển đã vấp phải sự phàn nàn từ tất cả các quý (= từ tất cả mọi người).

Lưu sổ câu

20

We were moved to more comfortable living quarters.

Chúng tôi được chuyển đến những khu sống thoải mái hơn.

Lưu sổ câu

21

the servants'/officers' quarters

khu của gia nhân / sĩ quan

Lưu sổ câu

22

The moon is in its first quarter.

Mặt trăng ở quý đầu tiên.

Lưu sổ câu

23

Ford scored the winning touchdown early in the fourth quarter.

Ford đã ghi bàn thắng trong quý IV.

Lưu sổ câu

24

His rivals knew that they could expect no quarter from such a ruthless adversary.

Các đối thủ của ông biết rằng họ không thể mong đợi điều gì từ một kẻ thù tàn nhẫn như vậy.

Lưu sổ câu

25

fighting at close quarters

chiến đấu trong khoảng cách gần

Lưu sổ câu

26

Profits fell during the third quarter.

Lợi nhuận giảm trong quý thứ ba.

Lưu sổ câu

27

the current fiscal quarter

quý tài chính hiện tại

Lưu sổ câu

28

six consecutive quarters of improved earnings

sáu quý liên tiếp thu nhập được cải thiện

Lưu sổ câu

29

The problem was being discussed in all quarters.

Vấn đề đã được thảo luận trong tất cả các quý.

Lưu sổ câu

30

There was no comment from official quarters on the allegations.

Không có bình luận nào từ các khu chính thức về các cáo buộc.

Lưu sổ câu

31

He was confined to quarters as a punishment.

Ông bị giam giữ trong các khu phố như một hình phạt.

Lưu sổ câu

32

The corporal and his family lived in married quarters.

Hạ sĩ và gia đình anh ta sống trong các khu chung cư.

Lưu sổ câu

33

the president's private quarters

khu riêng của tổng thống

Lưu sổ câu

34

the president's private quarters

khu riêng của tổng thống

Lưu sổ câu