Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

quality là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ quality trong tiếng Anh

quality /ˈkwɒləti/
- (n) : chất lượng, phẩm chất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

quality: Chất lượng

Quality là mức độ tốt hoặc tồi của một sản phẩm, dịch vụ hoặc tính cách.

  • The quality of the food at the restaurant is excellent. (Chất lượng thực phẩm tại nhà hàng rất tuyệt vời.)
  • They prioritize quality over quantity in their work. (Họ ưu tiên chất lượng hơn số lượng trong công việc của mình.)
  • The quality of the fabric used in the clothes is superb. (Chất lượng vải được sử dụng trong quần áo là tuyệt vời.)

Bảng biến thể từ "quality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: quality
Phiên âm: /ˈkwɒləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chất lượng Ngữ cảnh: Mức độ tốt/xấu của sản phẩm, dịch vụ... The quality of the food was excellent.
Chất lượng món ăn rất tuyệt vời.
2 Từ: qualities
Phiên âm: /ˈkwɒlətiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Phẩm chất, đặc điểm Ngữ cảnh: Dùng nói về tính cách, đặc trưng tốt/xấu Honesty is one of her best qualities.
Sự trung thực là một trong những phẩm chất tốt nhất của cô ấy.
3 Từ: high-quality
Phiên âm: /ˌhaɪ ˈkwɒləti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chất lượng cao Ngữ cảnh: Dùng mô tả sản phẩm/dịch vụ tốt They sell high-quality products only.
Họ chỉ bán các sản phẩm chất lượng cao.
4 Từ: low-quality
Phiên âm: /ˌləʊ ˈkwɒləti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chất lượng thấp Ngữ cảnh: Dùng khi sản phẩm/dịch vụ kém The shoes were cheap but low-quality.
Đôi giày rẻ nhưng chất lượng kém.
5 Từ: qualitative
Phiên âm: /ˈkwɒlɪtətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Định tính, thuộc về chất Ngữ cảnh: Dùng trong nghiên cứu, phân tích không dựa trên số liệu The study used qualitative methods.
Nghiên cứu sử dụng các phương pháp định tính.
6 Từ: qualitatively
Phiên âm: /ˈkwɒlɪtətɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt chất lượng, về tính chất Ngữ cảnh: So sánh dựa trên bản chất, không phải số lượng The two products are qualitatively different.
Hai sản phẩm này khác nhau về mặt chất lượng.

Từ đồng nghĩa "quality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "quality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Improving the quality of care for nursing home residents is a priority.

Nâng cao chất lượng chăm sóc cho cư dân viện dưỡng lão là một ưu tiên.

Lưu sổ câu

2

When costs are cut product quality suffers.

Khi chi phí bị cắt giảm thì chất lượng sản phẩm bị ảnh hưởng.

Lưu sổ câu

3

The soil here is of poor quality.

Đất ở đây có chất lượng kém.

Lưu sổ câu

4

The food is fresh and of good quality.

Thực phẩm tươi ngon và chất lượng.

Lưu sổ câu

5

His goal was of top quality.

Mục tiêu của anh ấy có chất lượng hàng đầu.

Lưu sổ câu

6

goods of a high quality

hàng hóa chất lượng cao

Lưu sổ câu

7

high-quality goods

hàng chất lượng cao

Lưu sổ câu

8

a decline in water quality

suy giảm chất lượng nước

Lưu sổ câu

9

We have seen a marked improvement in the quality of service provided.

Chúng tôi nhận thấy chất lượng dịch vụ được cung cấp có sự cải thiện rõ rệt.

Lưu sổ câu

10

We aim to provide quality at reasonable prices.

Chúng tôi mong muốn cung cấp chất lượng với giá cả hợp lý.

Lưu sổ câu

11

They need to decrease costs while maintaining quality.

Họ cần giảm chi phí trong khi vẫn duy trì chất lượng.

Lưu sổ câu

12

contemporary writers of quality

nhà văn đương đại chất lượng

Lưu sổ câu

13

Get it right, even if it takes time; it's quality not quantity that matters.

Làm đúng, ngay cả khi cần thời gian; chất lượng không phải số lượng quan trọng.

Lưu sổ câu

14

the special quality of light and shade in her paintings

chất lượng đặc biệt của ánh sáng và bóng râm trong tranh của cô ấy

Lưu sổ câu

15

His voice has a rich, melodic quality.

Giọng hát của anh ấy có chất lượng du dương, phong phú.

Lưu sổ câu

16

The technique is used to enhance the quality of photographs.

Kỹ thuật này được sử dụng để nâng cao chất lượng của ảnh.

Lưu sổ câu

17

Budget cuts are affecting the quality of education for some students.

Việc cắt giảm ngân sách đang ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục của một số học sinh.

Lưu sổ câu

18

All our cakes are made with top quality ingredients.

Tất cả các loại bánh của chúng tôi đều được làm bằng những nguyên liệu chất lượng hàng đầu.

Lưu sổ câu

19

Use the highest quality ingredients you can find.

Sử dụng những nguyên liệu chất lượng cao nhất mà bạn có thể tìm thấy.

Lưu sổ câu

20

The photos are of variable quality.

Ảnh có chất lượng thay đổi.

Lưu sổ câu

21

Most of the goods on offer are of very poor quality.

Hầu hết hàng hóa được cung cấp có chất lượng rất kém.

Lưu sổ câu

22

We offer unbeatable performance and quality in all our products.

Chúng tôi cung cấp hiệu suất và chất lượng cạnh tranh nhất trong tất cả các sản phẩm của mình.

Lưu sổ câu

23

How can we increase production without sacrificing quality?

Làm thế nào chúng ta có thể tăng sản lượng mà không phải hy sinh chất lượng?

Lưu sổ câu

24

The ancient city of Assisi has a wonderful magical quality.

Thành phố cổ Assisi có chất lượng ma thuật tuyệt vời.

Lưu sổ câu

25

The music gives the movie a dreamlike quality.

Âm nhạc cho chất lượng phim như mơ.

Lưu sổ câu

26

They have real star quality.

Họ có phẩm chất ngôi sao thực sự.

Lưu sổ câu

27

a singer with that elusive quality that sells records

một ca sĩ với phẩm chất khó nắm bắt đó bán đĩa

Lưu sổ câu

28

He showed great energy and leadership qualities.

Anh ấy thể hiện nghị lực và phẩm chất lãnh đạo tuyệt vời.

Lưu sổ câu

29

I found him thoroughly unpleasant, with no redeeming qualities whatsoever.

Tôi thấy anh ta hoàn toàn khó chịu, không có phẩm chất gì đáng giá.

Lưu sổ câu

30

Usually, a cheaper price means poorer quality.

Thường thường, giá rẻ hơn đồng nghĩa với chất lượng kém hơn.

Lưu sổ câu