puzzle: Câu đố; làm bối rối
Puzzle là danh từ chỉ trò chơi hoặc vấn đề cần suy nghĩ để giải quyết; cũng là động từ nghĩa là gây bối rối.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a crossword puzzle trò chơi ô chữ |
trò chơi ô chữ | Lưu sổ câu |
| 2 |
a book of puzzles for children một cuốn sách câu đố cho trẻ em |
một cuốn sách câu đố cho trẻ em | Lưu sổ câu |
| 3 |
The deeper meaning of the poem remains a puzzle. Ý nghĩa sâu xa hơn của bài thơ vẫn còn là một câu đố. |
Ý nghĩa sâu xa hơn của bài thơ vẫn còn là một câu đố. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The origin of the word is something of a puzzle. Nguồn gốc của từ là một cái gì đó của một câu đố. |
Nguồn gốc của từ là một cái gì đó của một câu đố. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The puzzle remains of what happened to the ship. Câu đố vẫn còn là những gì đã xảy ra với con tàu. |
Câu đố vẫn còn là những gì đã xảy ra với con tàu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is a puzzle about how the plant first came to Britain. Có một câu đố về việc làm thế nào mà cây đầu tiên đến với Anh. |
Có một câu đố về việc làm thế nào mà cây đầu tiên đến với Anh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They're trying to solve the puzzle of how gravity works. Họ đang cố gắng giải câu đố về cách thức hoạt động của lực hấp dẫn. |
Họ đang cố gắng giải câu đố về cách thức hoạt động của lực hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Traces of explosives found among the wreckage were the key to the puzzle. Dấu vết chất nổ được tìm thấy giữa đống đổ nát là chìa khóa của câu đố. |
Dấu vết chất nổ được tìm thấy giữa đống đổ nát là chìa khóa của câu đố. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They knew who the killer was, but there were still some gaps in the puzzle. Họ biết ai là kẻ giết người, nhưng vẫn còn một số lỗ hổng trong câu đố. |
Họ biết ai là kẻ giết người, nhưng vẫn còn một số lỗ hổng trong câu đố. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The origin of the word is something of a puzzle. Nguồn gốc của từ là một cái gì đó của một câu đố. |
Nguồn gốc của từ là một cái gì đó của một câu đố. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is a puzzle about how the plant first came to Britain. Có một câu đố về việc làm thế nào nhà máy lần đầu tiên đến Anh. |
Có một câu đố về việc làm thế nào nhà máy lần đầu tiên đến Anh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They're trying to solve the puzzle of how gravity works. Họ đang cố gắng giải câu đố về cách thức hoạt động của lực hấp dẫn. |
Họ đang cố gắng giải câu đố về cách thức hoạt động của lực hấp dẫn. | Lưu sổ câu |