pursue: Theo đuổi
Pursue là động từ chỉ hành động theo đuổi một mục tiêu, ước mơ, hoặc nghề nghiệp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pursue
|
Phiên âm: /pəˈsjuː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Theo đuổi, tiếp tục làm | Ngữ cảnh: Dùng khi theo đuổi mục tiêu, nghề nghiệp, ước mơ |
She decided to pursue a career in law. |
Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp luật. |
| 2 |
Từ:
pursues
|
Phiên âm: /pəˈsjuːz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) | Nghĩa: Theo đuổi | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He always pursues his goals with determination. |
Anh ấy luôn theo đuổi mục tiêu với sự quyết tâm. |
| 3 |
Từ:
pursued
|
Phiên âm: /pəˈsjuːd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã theo đuổi | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đã hoàn thành |
They pursued the plan despite the risks. |
Họ đã theo đuổi kế hoạch bất chấp rủi ro. |
| 4 |
Từ:
pursuing
|
Phiên âm: /pəˈsjuːɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang theo đuổi | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đang diễn ra |
She is pursuing higher education abroad. |
Cô ấy đang theo đuổi việc học cao hơn ở nước ngoài. |
| 5 |
Từ:
pursuit
|
Phiên âm: /pəˈsjuːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự theo đuổi, hoạt động theo đuổi | Ngữ cảnh: Dùng cho cả nghĩa đen (đuổi bắt) và nghĩa bóng |
The police were in hot pursuit of the suspect. |
Cảnh sát đang ráo riết truy đuổi nghi phạm. |
| 6 |
Từ:
pursuer
|
Phiên âm: /pəˈsjuːər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người theo đuổi, kẻ truy đuổi | Ngữ cảnh: Người đang đuổi theo (nghĩa đen/bóng) |
The pursuer finally caught up with him. |
Kẻ truy đuổi cuối cùng cũng bắt kịp anh ta. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to pursue a goal theo đuổi mục tiêu |
theo đuổi mục tiêu | Lưu sổ câu |
| 2 |
to pursue an aim/objective theo đuổi mục tiêu / mục tiêu |
theo đuổi mục tiêu / mục tiêu | Lưu sổ câu |
| 3 |
How can we most effectively pursue these aims? Làm thế nào chúng ta có thể theo đuổi những mục tiêu này một cách hiệu quả nhất? |
Làm thế nào chúng ta có thể theo đuổi những mục tiêu này một cách hiệu quả nhất? | Lưu sổ câu |
| 4 |
We intend to pursue this policy with determination. Chúng tôi dự định theo đuổi chính sách này với quyết tâm. |
Chúng tôi dự định theo đuổi chính sách này với quyết tâm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She wishes to pursue a medical career. Cô ấy muốn theo đuổi sự nghiệp y tế. |
Cô ấy muốn theo đuổi sự nghiệp y tế. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I was determined to pursue my dream of becoming an actor. Tôi quyết tâm theo đuổi ước mơ trở thành diễn viên. |
Tôi quyết tâm theo đuổi ước mơ trở thành diễn viên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I wasn't sure I wanted to pursue dance as a career. Tôi không chắc mình muốn theo đuổi sự nghiệp khiêu vũ. |
Tôi không chắc mình muốn theo đuổi sự nghiệp khiêu vũ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He continues to pursue a soft policy on crime. Ông tiếp tục theo đuổi chính sách mềm về tội phạm. |
Ông tiếp tục theo đuổi chính sách mềm về tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
to pursue an agenda/a strategy/a claim theo đuổi một chương trình nghị sự / một chiến lược / một tuyên bố |
theo đuổi một chương trình nghị sự / một chiến lược / một tuyên bố | Lưu sổ câu |
| 10 |
to pursue legal action theo đuổi hành động pháp lý |
theo đuổi hành động pháp lý | Lưu sổ câu |
| 11 |
The Crown Prosecution Service is unwilling to pursue the case. Cơ quan truy tố Crown không sẵn sàng theo đuổi vụ việc. |
Cơ quan truy tố Crown không sẵn sàng theo đuổi vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We have decided not to pursue the matter. Chúng tôi đã quyết định không theo đuổi vấn đề này. |
Chúng tôi đã quyết định không theo đuổi vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She wanted the freedom to pursue her own interests. Cô ấy muốn tự do theo đuổi sở thích của mình. |
Cô ấy muốn tự do theo đuổi sở thích của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The government has actively pursued a campaign against the militants. Chính phủ đã tích cực theo đuổi một chiến dịch chống lại các chiến binh. |
Chính phủ đã tích cực theo đuổi một chiến dịch chống lại các chiến binh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
‘But’, he pursued, ‘you still haven't answered the question.’ "Nhưng", anh ta theo đuổi, "bạn vẫn chưa trả lời câu hỏi." |
"Nhưng", anh ta theo đuổi, "bạn vẫn chưa trả lời câu hỏi." | Lưu sổ câu |
| 16 |
She left the theatre, hotly pursued by the press. Cô rời nhà hát, được báo chí săn đuổi ráo riết. |
Cô rời nhà hát, được báo chí săn đuổi ráo riết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Police pursued the car at high speed. Cảnh sát truy đuổi xe với tốc độ cao. |
Cảnh sát truy đuổi xe với tốc độ cao. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Many communities are aggressively pursuing plans to preserve open spaces. Nhiều cộng đồng đang ráo riết theo đuổi các kế hoạch bảo tồn không gian mở. |
Nhiều cộng đồng đang ráo riết theo đuổi các kế hoạch bảo tồn không gian mở. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I wasn't sure I wanted to pursue dance as a career. Tôi không chắc mình muốn theo đuổi sự nghiệp khiêu vũ. |
Tôi không chắc mình muốn theo đuổi sự nghiệp khiêu vũ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was still pursuing his studies. Ông vẫn theo đuổi việc học của mình. |
Ông vẫn theo đuổi việc học của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Other companies are pursuing the same course. Các công ty khác đang theo đuổi khóa học tương tự. |
Các công ty khác đang theo đuổi khóa học tương tự. | Lưu sổ câu |
| 22 |
‘But’, he pursued, ‘you still haven't answered the question.’ "Nhưng", anh ta theo đuổi, "bạn vẫn chưa trả lời câu hỏi." |
"Nhưng", anh ta theo đuổi, "bạn vẫn chưa trả lời câu hỏi." | Lưu sổ câu |