Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pursue là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pursue trong tiếng Anh

pursue /pəˈsjuː/
- (v) : đuổi theo, đuổi bắt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pursue: Theo đuổi

Pursue là động từ chỉ hành động theo đuổi một mục tiêu, ước mơ, hoặc nghề nghiệp.

  • He decided to pursue a career in medicine. (Anh ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp y khoa.)
  • She is pursuing a degree in engineering at the university. (Cô ấy đang theo đuổi bằng kỹ sư tại trường đại học.)
  • They are pursuing new business opportunities in the market. (Họ đang theo đuổi cơ hội kinh doanh mới trên thị trường.)

Bảng biến thể từ "pursue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pursue
Phiên âm: /pəˈsjuː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Theo đuổi, tiếp tục làm Ngữ cảnh: Dùng khi theo đuổi mục tiêu, nghề nghiệp, ước mơ She decided to pursue a career in law.
Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp luật.
2 Từ: pursues
Phiên âm: /pəˈsjuːz/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Theo đuổi Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He always pursues his goals with determination.
Anh ấy luôn theo đuổi mục tiêu với sự quyết tâm.
3 Từ: pursued
Phiên âm: /pəˈsjuːd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã theo đuổi Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đã hoàn thành They pursued the plan despite the risks.
Họ đã theo đuổi kế hoạch bất chấp rủi ro.
4 Từ: pursuing
Phiên âm: /pəˈsjuːɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang theo đuổi Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đang diễn ra She is pursuing higher education abroad.
Cô ấy đang theo đuổi việc học cao hơn ở nước ngoài.
5 Từ: pursuit
Phiên âm: /pəˈsjuːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự theo đuổi, hoạt động theo đuổi Ngữ cảnh: Dùng cho cả nghĩa đen (đuổi bắt) và nghĩa bóng The police were in hot pursuit of the suspect.
Cảnh sát đang ráo riết truy đuổi nghi phạm.
6 Từ: pursuer
Phiên âm: /pəˈsjuːər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người theo đuổi, kẻ truy đuổi Ngữ cảnh: Người đang đuổi theo (nghĩa đen/bóng) The pursuer finally caught up with him.
Kẻ truy đuổi cuối cùng cũng bắt kịp anh ta.

Từ đồng nghĩa "pursue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pursue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to pursue a goal

theo đuổi mục tiêu

Lưu sổ câu

2

to pursue an aim/objective

theo đuổi mục tiêu / mục tiêu

Lưu sổ câu

3

How can we most effectively pursue these aims?

Làm thế nào chúng ta có thể theo đuổi những mục tiêu này một cách hiệu quả nhất?

Lưu sổ câu

4

We intend to pursue this policy with determination.

Chúng tôi dự định theo đuổi chính sách này với quyết tâm.

Lưu sổ câu

5

She wishes to pursue a medical career.

Cô ấy muốn theo đuổi sự nghiệp y tế.

Lưu sổ câu

6

I was determined to pursue my dream of becoming an actor.

Tôi quyết tâm theo đuổi ước mơ trở thành diễn viên.

Lưu sổ câu

7

I wasn't sure I wanted to pursue dance as a career.

Tôi không chắc mình muốn theo đuổi sự nghiệp khiêu vũ.

Lưu sổ câu

8

He continues to pursue a soft policy on crime.

Ông tiếp tục theo đuổi chính sách mềm về tội phạm.

Lưu sổ câu

9

to pursue an agenda/a strategy/a claim

theo đuổi một chương trình nghị sự / một chiến lược / một tuyên bố

Lưu sổ câu

10

to pursue legal action

theo đuổi hành động pháp lý

Lưu sổ câu

11

The Crown Prosecution Service is unwilling to pursue the case.

Cơ quan truy tố Crown không sẵn sàng theo đuổi vụ việc.

Lưu sổ câu

12

We have decided not to pursue the matter.

Chúng tôi đã quyết định không theo đuổi vấn đề này.

Lưu sổ câu

13

She wanted the freedom to pursue her own interests.

Cô ấy muốn tự do theo đuổi sở thích của mình.

Lưu sổ câu

14

The government has actively pursued a campaign against the militants.

Chính phủ đã tích cực theo đuổi một chiến dịch chống lại các chiến binh.

Lưu sổ câu

15

‘But’, he pursued, ‘you still haven't answered the question.’

"Nhưng", anh ta theo đuổi, "bạn vẫn chưa trả lời câu hỏi."

Lưu sổ câu

16

She left the theatre, hotly pursued by the press.

Cô rời nhà hát, được báo chí săn đuổi ráo riết.

Lưu sổ câu

17

Police pursued the car at high speed.

Cảnh sát truy đuổi xe với tốc độ cao.

Lưu sổ câu

18

Many communities are aggressively pursuing plans to preserve open spaces.

Nhiều cộng đồng đang ráo riết theo đuổi các kế hoạch bảo tồn không gian mở.

Lưu sổ câu

19

I wasn't sure I wanted to pursue dance as a career.

Tôi không chắc mình muốn theo đuổi sự nghiệp khiêu vũ.

Lưu sổ câu

20

He was still pursuing his studies.

Ông vẫn theo đuổi việc học của mình.

Lưu sổ câu

21

Other companies are pursuing the same course.

Các công ty khác đang theo đuổi khóa học tương tự.

Lưu sổ câu

22

‘But’, he pursued, ‘you still haven't answered the question.’

"Nhưng", anh ta theo đuổi, "bạn vẫn chưa trả lời câu hỏi."

Lưu sổ câu