pure: Thuần khiết, nguyên chất
Pure là tính từ chỉ điều gì đó không bị pha trộn, nguyên chất hoặc không tạp chất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pure
|
Phiên âm: /pjʊər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuần khiết, tinh khiết | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cái gì không pha tạp |
She gave me pure honesty. |
Cô ấy đã cho tôi sự thành thật thuần khiết. |
| 2 |
Từ:
pureness
|
Phiên âm: /ˈpjʊərnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính thuần khiết | Ngữ cảnh: Tình trạng của sự thuần khiết |
The pureness of the water was evident. |
Tính thuần khiết của nước là rõ ràng. |
| 3 |
Từ:
purely
|
Phiên âm: /ˈpjʊəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hoàn toàn, thuần túy | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh tính chất thuần khiết hoặc sự hoàn toàn |
The decision was purely based on facts. |
Quyết định hoàn toàn dựa trên sự thật. |
| 4 |
Từ:
purify
|
Phiên âm: /ˈpjʊərɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm tinh khiết, lọc sạch | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm cho cái gì đó trở nên thuần khiết |
The filter purifies the water. |
Bộ lọc làm sạch nước. |
| 5 |
Từ:
purification
|
Phiên âm: /ˌpjʊərɪfɪˈkeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thanh lọc, sự làm sạch | Ngữ cảnh: Quá trình làm sạch hoặc loại bỏ tạp chất |
The purification of water is essential. |
Quá trình thanh lọc nước là rất quan trọng. |
| 6 |
Từ:
purity
|
Phiên âm: /ˈpjʊərəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tinh khiết, độ tinh khiết | Ngữ cảnh: Dùng cho nước, không khí, chất liệu, tính cách… |
The purity of the water is tested regularly. |
Độ tinh khiết của nguồn nước được kiểm tra thường xuyên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
pure gold vàng nguyên chất |
vàng nguyên chất | Lưu sổ câu |
| 2 |
ties made of pure silk cà vạt làm bằng lụa nguyên chất |
cà vạt làm bằng lụa nguyên chất | Lưu sổ câu |
| 3 |
These shirts are 100% pure cotton. Những chiếc áo sơ mi này là 100% cotton nguyên chất. |
Những chiếc áo sơ mi này là 100% cotton nguyên chất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The patient was given pure oxygen to breathe. Bệnh nhân được thở oxy nguyên chất. |
Bệnh nhân được thở oxy nguyên chất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Classical dance in its purest form requires symmetry and balance. Múa cổ điển ở dạng thuần túy nhất đòi hỏi sự đối xứng và cân bằng. |
Múa cổ điển ở dạng thuần túy nhất đòi hỏi sự đối xứng và cân bằng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
One movie is classified as pure art, the other as entertainment. Một bộ phim được xếp vào loại nghệ thuật thuần túy, bộ phim còn lại là giải trí. |
Một bộ phim được xếp vào loại nghệ thuật thuần túy, bộ phim còn lại là giải trí. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The metal needs to be very pure. Kim loại cần phải rất tinh khiết. |
Kim loại cần phải rất tinh khiết. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a bottle of pure water một chai nước tinh khiết |
một chai nước tinh khiết | Lưu sổ câu |
| 9 |
The air was sweet and pure. Không khí ngọt ngào và trong lành. |
Không khí ngọt ngào và trong lành. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Much of the population still does not have access to pure drinking water. Phần lớn dân số vẫn chưa được sử dụng nước uống tinh khiết. |
Phần lớn dân số vẫn chưa được sử dụng nước uống tinh khiết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They met by pure chance. Họ gặp nhau một cách tình cờ. |
Họ gặp nhau một cách tình cờ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She laughed with pure joy. Cô ấy cười với niềm vui thuần khiết. |
Cô ấy cười với niềm vui thuần khiết. | Lưu sổ câu |
| 13 |
That woman is pure evil. Người phụ nữ đó hoàn toàn là ác ma. |
Người phụ nữ đó hoàn toàn là ác ma. | Lưu sổ câu |
| 14 |
These reports are pure speculation (= there is no evidence that they are true). Những báo cáo này chỉ là suy đoán thuần túy (= không có bằng chứng nào cho thấy chúng là sự thật). |
Những báo cáo này chỉ là suy đoán thuần túy (= không có bằng chứng nào cho thấy chúng là sự thật). | Lưu sổ câu |
| 15 |
It was a pure accident. I'm not blaming anybody. Đó hoàn toàn là một tai nạn. Tôi không đổ lỗi cho bất kỳ ai. |
Đó hoàn toàn là một tai nạn. Tôi không đổ lỗi cho bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It was pure coincidence that all the absences occurred at the same time. Hoàn toàn trùng hợp khi tất cả các trường hợp vắng mặt xảy ra cùng một lúc. |
Hoàn toàn trùng hợp khi tất cả các trường hợp vắng mặt xảy ra cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
beaches of pure white sand bãi biển cát trắng tinh |
bãi biển cát trắng tinh | Lưu sổ câu |
| 18 |
a pure voice một giọng nói thuần khiết |
một giọng nói thuần khiết | Lưu sổ câu |
| 19 |
to lead a pure life để có một cuộc sống trong sáng |
để có một cuộc sống trong sáng | Lưu sổ câu |
| 20 |
His motives were pure. Động cơ của anh ta rất trong sáng. |
Động cơ của anh ta rất trong sáng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
to be pure in body and mind để thân và tâm thanh tịnh |
để thân và tâm thanh tịnh | Lưu sổ câu |
| 22 |
pure mathematics toán học thuần túy |
toán học thuần túy | Lưu sổ câu |
| 23 |
technology as opposed to pure science subjects công nghệ đối lập với các môn khoa học thuần túy |
công nghệ đối lập với các môn khoa học thuần túy | Lưu sổ câu |
| 24 |
These cattle are one of the purest breeds in Britain. Những con gia súc này là một trong những giống bò thuần chủng nhất ở Anh. |
Những con gia súc này là một trong những giống bò thuần chủng nhất ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It's laziness, pure and simple. Đó là sự lười biếng, trong sáng và đơn giản. |
Đó là sự lười biếng, trong sáng và đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The man wants revenge, pure and simple. Người đàn ông muốn trả thù, trong sáng và đơn giản. |
Người đàn ông muốn trả thù, trong sáng và đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It was a pure accident. I'm not blaming anybody. Đó hoàn toàn là một tai nạn. Tôi không đổ lỗi cho bất kỳ ai. |
Đó hoàn toàn là một tai nạn. Tôi không đổ lỗi cho bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It's laziness, pure and simple. Đó là sự lười biếng, thuần túy và đơn giản. |
Đó là sự lười biếng, thuần túy và đơn giản. | Lưu sổ câu |