punishment: Hình phạt
Punishment là sự trừng phạt đối với hành vi sai trái hoặc vi phạm quy định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
punishment
|
Phiên âm: /ˈpʌnɪʃmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự trừng phạt | Ngữ cảnh: Hình phạt dành cho hành vi sai trái |
The punishment for stealing is severe. |
Hình phạt cho tội ăn cắp là rất nghiêm khắc. |
| 2 |
Từ:
punish
|
Phiên âm: /ˈpʌnɪʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trừng phạt | Ngữ cảnh: Hành động phạt ai đó |
He was punished for breaking the rules. |
Anh ta bị phạt vì vi phạm quy định. |
| 3 |
Từ:
punished
|
Phiên âm: /ˈpʌnɪʃt/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã bị phạt | Ngữ cảnh: Mô tả hành động phạt đã xảy ra |
She was punished for not completing her homework. |
Cô ấy bị phạt vì không hoàn thành bài tập. |
| 4 |
Từ:
punishing
|
Phiên âm: /ˈpʌnɪʃɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Trừng phạt, hành động trừng phạt | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động đang diễn ra |
The teacher was punishing the students for cheating. |
Giáo viên đang phạt học sinh vì gian lận. |
| 5 |
Từ:
punitive
|
Phiên âm: /ˈpjuːnɪtɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính trừng phạt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các biện pháp xử phạt nghiêm ngặt |
The company took punitive action against the employee. |
Công ty đã thực hiện hành động trừng phạt đối với nhân viên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to inflict/impose/mete out punishment để gây ra / áp đặt / đáp trả trừng phạt |
để gây ra / áp đặt / đáp trả trừng phạt | Lưu sổ câu |
| 2 |
to deserve/face/escape punishment xứng đáng / đối mặt / thoát khỏi sự trừng phạt |
xứng đáng / đối mặt / thoát khỏi sự trừng phạt | Lưu sổ câu |
| 3 |
What is the punishment for murder? Hình phạt cho tội giết người là gì? |
Hình phạt cho tội giết người là gì? | Lưu sổ câu |
| 4 |
I felt sure that it was a punishment for my sin. Tôi cảm thấy chắc chắn rằng đó là một hình phạt cho tội lỗi của tôi. |
Tôi cảm thấy chắc chắn rằng đó là một hình phạt cho tội lỗi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There is little evidence that harsher punishments deter any better than more lenient ones. Có rất ít bằng chứng cho thấy những hình phạt khắc nghiệt hơn có thể răn đe tốt hơn những hình phạt khoan hồng hơn. |
Có rất ít bằng chứng cho thấy những hình phạt khắc nghiệt hơn có thể răn đe tốt hơn những hình phạt khoan hồng hơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The punishment should fit the crime. Hình phạt phải phù hợp với tội ác. |
Hình phạt phải phù hợp với tội ác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was sent to his room as a punishment. Anh ta bị gửi đến phòng của mình như một hình phạt. |
Anh ta bị gửi đến phòng của mình như một hình phạt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She had to tidy the classroom as punishment for being late. Cô ấy phải dọn dẹp lớp học để bị trừng phạt vì đi muộn. |
Cô ấy phải dọn dẹp lớp học để bị trừng phạt vì đi muộn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
new approaches to the punishment of offenders cách tiếp cận mới để trừng phạt người phạm tội |
cách tiếp cận mới để trừng phạt người phạm tội | Lưu sổ câu |
| 10 |
The carpet by the door takes the most punishment. Tấm thảm cạnh cửa chịu hình phạt nặng nề nhất. |
Tấm thảm cạnh cửa chịu hình phạt nặng nề nhất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This important case confronts the issue of what constitutes cruel and unusual punishment. Vụ án quan trọng này đối mặt với vấn đề điều gì tạo nên hình phạt tàn nhẫn và bất thường. |
Vụ án quan trọng này đối mặt với vấn đề điều gì tạo nên hình phạt tàn nhẫn và bất thường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Detainees are subjected to malnutrition, forced labor, and to other cruel and unusual punishments. Những người bị giam giữ bị suy dinh dưỡng, lao động cưỡng bức và chịu những hình phạt tàn nhẫn và bất thường khác. |
Những người bị giam giữ bị suy dinh dưỡng, lao động cưỡng bức và chịu những hình phạt tàn nhẫn và bất thường khác. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was compelled on pain of punishment to answer the question. Anh ta buộc phải chịu hình phạt để trả lời câu hỏi. |
Anh ta buộc phải chịu hình phạt để trả lời câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Take your punishment like a man. Chịu hình phạt của bạn như một người đàn ông. |
Chịu hình phạt của bạn như một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They use a system of reward and punishment to discipline their children. Họ sử dụng hệ thống khen thưởng và trừng phạt để kỷ luật con cái. |
Họ sử dụng hệ thống khen thưởng và trừng phạt để kỷ luật con cái. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He believed that certain forms of physical punishment could be effective in some cases. Ông tin rằng một số hình thức trừng phạt thân thể có thể có hiệu quả trong một số trường hợp. |
Ông tin rằng một số hình thức trừng phạt thân thể có thể có hiệu quả trong một số trường hợp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The refugees could not return without fear of punishment. Những người tị nạn không thể trở về mà không sợ bị trừng phạt. |
Những người tị nạn không thể trở về mà không sợ bị trừng phạt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Punishments for killing the king's deer were severe. Hình phạt nghiêm khắc khi giết hươu của nhà vua. |
Hình phạt nghiêm khắc khi giết hươu của nhà vua. | Lưu sổ câu |