public: Công cộng, công khai
Public là tính từ chỉ điều gì đó thuộc về cộng đồng, không riêng tư, có thể tiếp cận bởi mọi người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
public
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Công cộng, thuộc về mọi người | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ dành cho công chúng hoặc chung |
This is a public library. |
Đây là thư viện công cộng. |
| 2 |
Từ:
public
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công chúng, người dân | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ toàn thể dân chúng hoặc nhóm người rộng |
The public supported the new policy. |
Công chúng ủng hộ chính sách mới. |
| 3 |
Từ:
publicly
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Công khai, trước công chúng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói điều gì xảy ra trước mọi người |
The CEO publicly denied the accusations. |
Giám đốc công khai phủ nhận các cáo buộc. |
| 4 |
Từ:
publicness
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪknəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính công khai | Ngữ cảnh: Mô tả trạng thái “thuộc về công chúng” (ít dùng) |
The publicness of the data raised concerns. |
Tính công khai của dữ liệu gây lo ngại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The campaign is designed to increase public awareness of the issues. Chiến dịch được thiết kế để nâng cao nhận thức của cộng đồng về các vấn đề này. |
Chiến dịch được thiết kế để nâng cao nhận thức của cộng đồng về các vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Levels of waste from the factory may be a danger to public health. Mức chất thải từ nhà máy có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng. |
Mức chất thải từ nhà máy có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The government had to bow to public pressure. Chính phủ phải cúi đầu trước áp lực của dư luận. |
Chính phủ phải cúi đầu trước áp lực của dư luận. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a public education system hệ thống giáo dục công lập |
hệ thống giáo dục công lập | Lưu sổ câu |
| 5 |
a public library thư viện công cộng |
thư viện công cộng | Lưu sổ câu |
| 6 |
public money/spending/funding tiền công / chi tiêu / tài trợ |
tiền công / chi tiêu / tài trợ | Lưu sổ câu |
| 7 |
He spent much of his career in public office (= working in the government). Ông dành phần lớn sự nghiệp của mình trong văn phòng công quyền (= làm việc trong chính phủ). |
Ông dành phần lớn sự nghiệp của mình trong văn phòng công quyền (= làm việc trong chính phủ). | Lưu sổ câu |
| 8 |
the public purse (= the money that the government can spend) hầu bao công cộng (= số tiền mà chính phủ có thể chi tiêu) |
hầu bao công cộng (= số tiền mà chính phủ có thể chi tiêu) | Lưu sổ câu |
| 9 |
The rail industry is no longer in public ownership (= controlled by the government). Ngành đường sắt không còn thuộc sở hữu công cộng (= do chính phủ kiểm soát). |
Ngành đường sắt không còn thuộc sở hữu công cộng (= do chính phủ kiểm soát). | Lưu sổ câu |
| 10 |
Schools are worried about public spending cuts. Các trường học lo lắng về việc cắt giảm chi tiêu công. |
Các trường học lo lắng về việc cắt giảm chi tiêu công. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Details of the government report have not yet been made public. Chi tiết của báo cáo chính phủ vẫn chưa được công bố. |
Chi tiết của báo cáo chính phủ vẫn chưa được công bố. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There is a ban on smoking in public places. Có quy định cấm hút thuốc nơi công cộng. |
Có quy định cấm hút thuốc nơi công cộng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A public meeting to discuss the issue will be held tomorrow night. Một cuộc họp công khai để thảo luận về vấn đề này sẽ được tổ chức vào tối mai. |
Một cuộc họp công khai để thảo luận về vấn đề này sẽ được tổ chức vào tối mai. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The company was forced to issue a public apology. Công ty buộc phải đưa ra lời xin lỗi công khai. |
Công ty buộc phải đưa ra lời xin lỗi công khai. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The painting will be put on public display next week. Bức tranh sẽ được trưng bày trước công chúng vào tuần sau. |
Bức tranh sẽ được trưng bày trước công chúng vào tuần sau. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This may be the band's last public appearance together. Đây có thể là lần xuất hiện cuối cùng trước công chúng của ban nhạc cùng nhau. |
Đây có thể là lần xuất hiện cuối cùng trước công chúng của ban nhạc cùng nhau. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The reception and other public areas have been refurbished. Lễ tân và các khu vực chung khác đã được tân trang lại. |
Lễ tân và các khu vực chung khác đã được tân trang lại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Let's go somewhere a little less public. Hãy đến một nơi nào đó ít công khai hơn một chút. |
Hãy đến một nơi nào đó ít công khai hơn một chút. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A court order failed to stop her going public with the story. Lệnh tòa không ngăn được cô ấy công khai câu chuyện. |
Lệnh tòa không ngăn được cô ấy công khai câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She doesn't want her children growing up in the public eye. Cô ấy không muốn con mình lớn lên trong mắt công chúng. |
Cô ấy không muốn con mình lớn lên trong mắt công chúng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Public safety must come first. An toàn công cộng phải đặt lên hàng đầu. |
An toàn công cộng phải đặt lên hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This may be the band's last public appearance together. Đây có thể là lần xuất hiện cuối cùng trước công chúng của ban nhạc cùng nhau. |
Đây có thể là lần xuất hiện cuối cùng trước công chúng của ban nhạc cùng nhau. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Let's go somewhere a little less public. Hãy đến một nơi nào đó ít công khai hơn một chút. |
Hãy đến một nơi nào đó ít công khai hơn một chút. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She doesn't want her children growing up in the public eye. Cô ấy không muốn con mình lớn lên trong mắt công chúng. |
Cô ấy không muốn con mình lớn lên trong mắt công chúng. | Lưu sổ câu |