pub: Quán rượu
Pub là một nơi kinh doanh, nơi chủ yếu bán rượu và thức uống có cồn cho khách hàng và thường có các hoạt động xã hội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pub
|
Phiên âm: /pʌb/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quán rượu, quán bar | Ngữ cảnh: Nơi bán đồ uống có cồn, thường là nơi gặp gỡ xã hội |
They met at the pub every Friday night. |
Họ gặp nhau ở quán rượu mỗi tối thứ Sáu. |
| 2 |
Từ:
pubs
|
Phiên âm: /pʌbz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các quán rượu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều quán bar/quán rượu |
Many pubs were crowded during the festival. |
Nhiều quán rượu rất đông trong lễ hội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We're all going to the pub after work. Tất cả chúng ta sẽ đến quán rượu sau giờ làm việc. |
Tất cả chúng ta sẽ đến quán rượu sau giờ làm việc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They've gone down the pub for a drink. Họ đi uống rượu ở quán rượu. |
Họ đi uống rượu ở quán rượu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They spent the whole evening in the pub. Họ dành cả buổi tối trong quán rượu. |
Họ dành cả buổi tối trong quán rượu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He is one of the regulars at the pub. Anh ấy là một trong những người thường trực tại quán rượu. |
Anh ấy là một trong những người thường trực tại quán rượu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I got home from the pub just after 11. Tôi trở về nhà từ quán rượu sau 11 giờ. |
Tôi trở về nhà từ quán rượu sau 11 giờ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a pub lunch bữa trưa ở quán rượu |
bữa trưa ở quán rượu | Lưu sổ câu |
| 7 |
the landlord of the local pub chủ quán rượu địa phương |
chủ quán rượu địa phương | Lưu sổ câu |
| 8 |
The Elm Tree will remain a traditional village pub. The Elm Tree sẽ vẫn là một quán rượu truyền thống của làng. |
The Elm Tree sẽ vẫn là một quán rượu truyền thống của làng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We are holding a pub quiz in the bar on Tuesday night. Chúng tôi sẽ tổ chức cuộc thi đố vui về quán rượu trong quán bar vào tối thứ Ba. |
Chúng tôi sẽ tổ chức cuộc thi đố vui về quán rượu trong quán bar vào tối thứ Ba. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He spent all afternoon in the pub. Anh ấy đã dành cả buổi chiều trong quán rượu. |
Anh ấy đã dành cả buổi chiều trong quán rượu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's one of those modern theme pubs. Đó là một trong những quán rượu theo chủ đề hiện đại. |
Đó là một trong những quán rượu theo chủ đề hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the atmosphere of a cosy country pub bầu không khí của một quán rượu nông thôn ấm cúng |
bầu không khí của một quán rượu nông thôn ấm cúng | Lưu sổ câu |
| 13 |
It's one of those modern theme pubs. Đó là một trong những quán rượu theo chủ đề hiện đại. |
Đó là một trong những quán rượu theo chủ đề hiện đại. | Lưu sổ câu |