Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

province là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ province trong tiếng Anh

province /ˈprɒvɪns/
- adverb : tỉnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

province: Tỉnh; khu vực

Province là danh từ chỉ đơn vị hành chính cấp dưới quốc gia; cũng có nghĩa là lĩnh vực chuyên môn.

  • She grew up in a small province in the north. (Cô ấy lớn lên ở một tỉnh nhỏ miền Bắc.)
  • Foreign affairs are the province of the federal government. (Ngoại giao là lĩnh vực của chính phủ liên bang.)
  • The country is divided into several provinces. (Đất nước được chia thành nhiều tỉnh.)

Bảng biến thể từ "province"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "province"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "province"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the provinces of Canada

các tỉnh của Canada

Lưu sổ câu

2

the central province of Ghor

tỉnh Ghor miền Trung

Lưu sổ câu

3

The show will tour the provinces after it closes in London.

Chương trình sẽ lưu diễn các tỉnh sau khi kết thúc ở London.

Lưu sổ câu

4

a shy young man from the provinces

một thanh niên nhút nhát đến từ các tỉnh

Lưu sổ câu

5

Such decisions are normally the province of higher management.

Các quyết định như vậy thường do tỉnh quản lý cấp trên.

Lưu sổ câu

6

She's from the provinces and not familiar with Rome.

Cô ấy đến từ các tỉnh và không quen thuộc với Rome.

Lưu sổ câu

7

There are a number of press agencies based in London and in the provinces.

Có một số cơ quan báo chí có trụ sở tại Luân Đôn và ở các tỉnh.

Lưu sổ câu

8

Love should no longer be the sole province of the poet.

Tình yêu không còn là tỉnh riêng của nhà thơ.

Lưu sổ câu

9

Once the province of IT departments, these devices are emerging as consumer products.

Từng là tỉnh của các sở CNTT, những thiết bị này đang nổi lên như một sản phẩm tiêu dùng.

Lưu sổ câu

10

Spirituality is no longer regarded as the exclusive province of organized religion.

Tâm linh không còn được coi là tỉnh độc quyền của tôn giáo có tổ chức.

Lưu sổ câu

11

She's from the provinces and not familiar with Rome.

Cô ấy đến từ các tỉnh và không quen thuộc với Rome.

Lưu sổ câu

12

There are a number of press agencies based in London and in the provinces.

Có một số cơ quan báo chí có trụ sở tại Luân Đôn và ở các tỉnh.

Lưu sổ câu

13

Love should no longer be the sole province of the poet.

Tình yêu không còn là tỉnh duy nhất của nhà thơ.

Lưu sổ câu