province: Tỉnh; khu vực
Province là danh từ chỉ đơn vị hành chính cấp dưới quốc gia; cũng có nghĩa là lĩnh vực chuyên môn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the provinces of Canada các tỉnh của Canada |
các tỉnh của Canada | Lưu sổ câu |
| 2 |
the central province of Ghor tỉnh Ghor miền Trung |
tỉnh Ghor miền Trung | Lưu sổ câu |
| 3 |
The show will tour the provinces after it closes in London. Chương trình sẽ lưu diễn các tỉnh sau khi kết thúc ở London. |
Chương trình sẽ lưu diễn các tỉnh sau khi kết thúc ở London. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a shy young man from the provinces một thanh niên nhút nhát đến từ các tỉnh |
một thanh niên nhút nhát đến từ các tỉnh | Lưu sổ câu |
| 5 |
Such decisions are normally the province of higher management. Các quyết định như vậy thường do tỉnh quản lý cấp trên. |
Các quyết định như vậy thường do tỉnh quản lý cấp trên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She's from the provinces and not familiar with Rome. Cô ấy đến từ các tỉnh và không quen thuộc với Rome. |
Cô ấy đến từ các tỉnh và không quen thuộc với Rome. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There are a number of press agencies based in London and in the provinces. Có một số cơ quan báo chí có trụ sở tại Luân Đôn và ở các tỉnh. |
Có một số cơ quan báo chí có trụ sở tại Luân Đôn và ở các tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Love should no longer be the sole province of the poet. Tình yêu không còn là tỉnh riêng của nhà thơ. |
Tình yêu không còn là tỉnh riêng của nhà thơ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Once the province of IT departments, these devices are emerging as consumer products. Từng là tỉnh của các sở CNTT, những thiết bị này đang nổi lên như một sản phẩm tiêu dùng. |
Từng là tỉnh của các sở CNTT, những thiết bị này đang nổi lên như một sản phẩm tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Spirituality is no longer regarded as the exclusive province of organized religion. Tâm linh không còn được coi là tỉnh độc quyền của tôn giáo có tổ chức. |
Tâm linh không còn được coi là tỉnh độc quyền của tôn giáo có tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She's from the provinces and not familiar with Rome. Cô ấy đến từ các tỉnh và không quen thuộc với Rome. |
Cô ấy đến từ các tỉnh và không quen thuộc với Rome. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There are a number of press agencies based in London and in the provinces. Có một số cơ quan báo chí có trụ sở tại Luân Đôn và ở các tỉnh. |
Có một số cơ quan báo chí có trụ sở tại Luân Đôn và ở các tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Love should no longer be the sole province of the poet. Tình yêu không còn là tỉnh duy nhất của nhà thơ. |
Tình yêu không còn là tỉnh duy nhất của nhà thơ. | Lưu sổ câu |