proud: Tự hào
Proud là tính từ chỉ cảm giác hãnh diện và tự hào về một thành tựu, người hoặc vật nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
proud
|
Phiên âm: /praʊd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tự hào | Ngữ cảnh: Cảm thấy hãnh diện về bản thân hoặc người khác |
She is proud of her achievements. |
Cô ấy tự hào về thành tích của mình. |
| 2 |
Từ:
proud
|
Phiên âm: /praʊd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kiêu ngạo | Ngữ cảnh: Cảm giác tự cao quá mức |
He is too proud to ask for help. |
Anh ấy quá kiêu ngạo để yêu cầu sự giúp đỡ. |
| 3 |
Từ:
proudly
|
Phiên âm: /ˈpraʊdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tự hào | Ngữ cảnh: Thực hiện hành động với sự kiêu hãnh |
She proudly displayed her award. |
Cô ấy tự hào trưng bày giải thưởng của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
proud parents cha mẹ tự hào |
cha mẹ tự hào | Lưu sổ câu |
| 2 |
the proud owner of a new car chủ sở hữu tự hào của một chiếc xe hơi mới |
chủ sở hữu tự hào của một chiếc xe hơi mới | Lưu sổ câu |
| 3 |
The girls have made me extremely proud. Các cô gái đã khiến tôi vô cùng tự hào. |
Các cô gái đã khiến tôi vô cùng tự hào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Your achievements are something to be proud of. Thành tích của bạn là điều đáng tự hào. |
Thành tích của bạn là điều đáng tự hào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was proud of himself for not giving up. Anh ấy tự hào về bản thân vì đã không bỏ cuộc. |
Anh ấy tự hào về bản thân vì đã không bỏ cuộc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I feel very proud to be a part of the team. Tôi cảm thấy rất tự hào khi là một phần của đội. |
Tôi cảm thấy rất tự hào khi là một phần của đội. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'm proud to say it's now been 17 days since I last smoked. Tôi tự hào nói rằng đã 17 ngày kể từ lần cuối tôi hút thuốc. |
Tôi tự hào nói rằng đã 17 ngày kể từ lần cuối tôi hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We are proud to present this award to you. Chúng tôi tự hào giới thiệu giải thưởng này cho bạn. |
Chúng tôi tự hào giới thiệu giải thưởng này cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was proud that her daughter had so much talent. Bà tự hào rằng con gái bà có rất nhiều tài năng. |
Bà tự hào rằng con gái bà có rất nhiều tài năng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This is the proudest moment of my life. Đây là khoảnh khắc đáng tự hào nhất trong cuộc đời tôi. |
Đây là khoảnh khắc đáng tự hào nhất trong cuộc đời tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It was a proud day in the nation’s history Đó là một ngày đáng tự hào trong lịch sử dân tộc |
Đó là một ngày đáng tự hào trong lịch sử dân tộc | Lưu sổ câu |
| 12 |
The car had been his proudest possession. Chiếc xe là vật sở hữu đáng tự hào nhất của ông. |
Chiếc xe là vật sở hữu đáng tự hào nhất của ông. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She comes across as proud and arrogant. Cô ấy có vẻ ngoài kiêu hãnh và kiêu ngạo. |
Cô ấy có vẻ ngoài kiêu hãnh và kiêu ngạo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was too proud now to be seen with his former friends. Giờ đây anh ấy quá tự hào khi được gặp lại những người bạn cũ của mình. |
Giờ đây anh ấy quá tự hào khi được gặp lại những người bạn cũ của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They were a proud and independent people. Họ là một dân tộc kiêu hãnh và độc lập. |
Họ là một dân tộc kiêu hãnh và độc lập. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Don't be too proud to ask for help. Đừng quá tự hào khi yêu cầu sự giúp đỡ. |
Đừng quá tự hào khi yêu cầu sự giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
What has become of this once proud nation? Điều gì đã trở thành quốc gia tự hào một thời này? |
Điều gì đã trở thành quốc gia tự hào một thời này? | Lưu sổ câu |
| 18 |
The sunflowers stretched tall and proud to the sun. Những bông hoa hướng dương vươn cao và kiêu hãnh trước mặt trời. |
Những bông hoa hướng dương vươn cao và kiêu hãnh trước mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Now he's passed his driving test, he's as proud as Punch. Bây giờ anh ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình, anh ấy tự hào như Punch. |
Bây giờ anh ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình, anh ấy tự hào như Punch. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He seemed almost proud of his practical incompetence. Anh ấy dường như gần như tự hào về sự kém cỏi trong thực tế của mình. |
Anh ấy dường như gần như tự hào về sự kém cỏi trong thực tế của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was not vain, but he was quietly proud of his achievements. Anh ấy không viển vông, nhưng anh ấy lặng lẽ tự hào về những thành tựu của mình. |
Anh ấy không viển vông, nhưng anh ấy lặng lẽ tự hào về những thành tựu của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was tremendously proud of himself. Anh ấy cực kỳ tự hào về bản thân. |
Anh ấy cực kỳ tự hào về bản thân. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She was fiercely proud of family traditions and continuity. Cô rất tự hào về truyền thống gia đình và dòng dõi. |
Cô rất tự hào về truyền thống gia đình và dòng dõi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We are all really proud of you! Tất cả chúng tôi thực sự tự hào về bạn! |
Tất cả chúng tôi thực sự tự hào về bạn! | Lưu sổ câu |
| 25 |
I'm proud to say it's now been 17 days since I last smoked. Tôi tự hào nói rằng đã 17 ngày kể từ lần cuối tôi hút thuốc. |
Tôi tự hào nói rằng đã 17 ngày kể từ lần cuối tôi hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Don't be too proud to ask for help. Đừng quá tự hào khi yêu cầu sự giúp đỡ. |
Đừng quá tự hào khi yêu cầu sự giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Now he's passed his driving test, he's as proud as Punch. Bây giờ anh ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình, anh ấy tự hào như Punch. |
Bây giờ anh ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình, anh ấy tự hào như Punch. | Lưu sổ câu |