Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

proud là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ proud trong tiếng Anh

proud /praʊd/
- (adj) : tự hào, kiêu hãnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

proud: Tự hào

Proud là tính từ chỉ cảm giác hãnh diện và tự hào về một thành tựu, người hoặc vật nào đó.

  • She was proud of her son's accomplishments in school. (Cô ấy tự hào về thành tích của con trai mình ở trường.)
  • They are proud of their country’s achievements in science and technology. (Họ tự hào về những thành tựu của đất nước trong khoa học và công nghệ.)
  • He felt proud to be a part of the team. (Anh ấy cảm thấy tự hào khi là một phần của đội.)

Bảng biến thể từ "proud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: proud
Phiên âm: /praʊd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tự hào Ngữ cảnh: Cảm thấy hãnh diện về bản thân hoặc người khác She is proud of her achievements.
Cô ấy tự hào về thành tích của mình.
2 Từ: proud
Phiên âm: /praʊd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Kiêu ngạo Ngữ cảnh: Cảm giác tự cao quá mức He is too proud to ask for help.
Anh ấy quá kiêu ngạo để yêu cầu sự giúp đỡ.
3 Từ: proudly
Phiên âm: /ˈpraʊdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tự hào Ngữ cảnh: Thực hiện hành động với sự kiêu hãnh She proudly displayed her award.
Cô ấy tự hào trưng bày giải thưởng của mình.

Từ đồng nghĩa "proud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "proud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

proud parents

cha mẹ tự hào

Lưu sổ câu

2

the proud owner of a new car

chủ sở hữu tự hào của một chiếc xe hơi mới

Lưu sổ câu

3

The girls have made me extremely proud.

Các cô gái đã khiến tôi vô cùng tự hào.

Lưu sổ câu

4

Your achievements are something to be proud of.

Thành tích của bạn là điều đáng tự hào.

Lưu sổ câu

5

He was proud of himself for not giving up.

Anh ấy tự hào về bản thân vì đã không bỏ cuộc.

Lưu sổ câu

6

I feel very proud to be a part of the team.

Tôi cảm thấy rất tự hào khi là một phần của đội.

Lưu sổ câu

7

I'm proud to say it's now been 17 days since I last smoked.

Tôi tự hào nói rằng đã 17 ngày kể từ lần cuối tôi hút thuốc.

Lưu sổ câu

8

We are proud to present this award to you.

Chúng tôi tự hào giới thiệu giải thưởng này cho bạn.

Lưu sổ câu

9

She was proud that her daughter had so much talent.

Bà tự hào rằng con gái bà có rất nhiều tài năng.

Lưu sổ câu

10

This is the proudest moment of my life.

Đây là khoảnh khắc đáng tự hào nhất trong cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

11

It was a proud day in the nation’s history

Đó là một ngày đáng tự hào trong lịch sử dân tộc

Lưu sổ câu

12

The car had been his proudest possession.

Chiếc xe là vật sở hữu đáng tự hào nhất của ông.

Lưu sổ câu

13

She comes across as proud and arrogant.

Cô ấy có vẻ ngoài kiêu hãnh và kiêu ngạo.

Lưu sổ câu

14

He was too proud now to be seen with his former friends.

Giờ đây anh ấy quá tự hào khi được gặp lại những người bạn cũ của mình.

Lưu sổ câu

15

They were a proud and independent people.

Họ là một dân tộc kiêu hãnh và độc lập.

Lưu sổ câu

16

Don't be too proud to ask for help.

Đừng quá tự hào khi yêu cầu sự giúp đỡ.

Lưu sổ câu

17

What has become of this once proud nation?

Điều gì đã trở thành quốc gia tự hào một thời này?

Lưu sổ câu

18

The sunflowers stretched tall and proud to the sun.

Những bông hoa hướng dương vươn cao và kiêu hãnh trước mặt trời.

Lưu sổ câu

19

Now he's passed his driving test, he's as proud as Punch.

Bây giờ anh ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình, anh ấy tự hào như Punch.

Lưu sổ câu

20

He seemed almost proud of his practical incompetence.

Anh ấy dường như gần như tự hào về sự kém cỏi trong thực tế của mình.

Lưu sổ câu

21

He was not vain, but he was quietly proud of his achievements.

Anh ấy không viển vông, nhưng anh ấy lặng lẽ tự hào về những thành tựu của mình.

Lưu sổ câu

22

He was tremendously proud of himself.

Anh ấy cực kỳ tự hào về bản thân.

Lưu sổ câu

23

She was fiercely proud of family traditions and continuity.

Cô rất tự hào về truyền thống gia đình và dòng dõi.

Lưu sổ câu

24

We are all really proud of you!

Tất cả chúng tôi thực sự tự hào về bạn!

Lưu sổ câu

25

I'm proud to say it's now been 17 days since I last smoked.

Tôi tự hào nói rằng đã 17 ngày kể từ lần cuối tôi hút thuốc.

Lưu sổ câu

26

Don't be too proud to ask for help.

Đừng quá tự hào khi yêu cầu sự giúp đỡ.

Lưu sổ câu

27

Now he's passed his driving test, he's as proud as Punch.

Bây giờ anh ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình, anh ấy tự hào như Punch.

Lưu sổ câu