protein: Chất đạm
Protein là danh từ chỉ dưỡng chất cần thiết cho sự phát triển và sửa chữa cơ thể, có nhiều trong thịt, cá, trứng, đậu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
essential proteins and vitamins protein và vitamin thiết yếu |
protein và vitamin thiết yếu | Lưu sổ câu |
| 2 |
protein deficiency thiếu protein |
thiếu protein | Lưu sổ câu |
| 3 |
Peas, beans and lentils are a good source of vegetable protein. Đậu Hà Lan, đậu và đậu lăng là nguồn cung cấp protein thực vật dồi dào. |
Đậu Hà Lan, đậu và đậu lăng là nguồn cung cấp protein thực vật dồi dào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Gluten is a protein found in wheat and other grains. Gluten là một loại protein được tìm thấy trong lúa mì và các loại ngũ cốc khác. |
Gluten là một loại protein được tìm thấy trong lúa mì và các loại ngũ cốc khác. | Lưu sổ câu |
| 5 |
protein deficiency thiếu protein |
thiếu protein | Lưu sổ câu |
| 6 |
Peas, beans and lentils are a good source of vegetable protein. Đậu Hà Lan, đậu và đậu lăng là nguồn cung cấp protein thực vật dồi dào. |
Đậu Hà Lan, đậu và đậu lăng là nguồn cung cấp protein thực vật dồi dào. | Lưu sổ câu |